vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 03)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 03)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là một phần đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=cos3x2

B. y=cos3x2

C. y=sin3x2

D. y=cos2x3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt a=log711,b=log27. Biểu diễn log71218=ma+nb. Tính tổng m2+n2.

 A. -5

B. 52

C. 5

D. 134

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x3+mx2+1 đồng biến trong khoảng 1;2?

A. m>o

B. m32

C. 32<m0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. aP,bQ và a chéo b thì (P)//(Q)

B. a//b,bP,aP,aQ,PQ=c thì a//c

C. a//b và bP thì a//(P)

D. QP=a,RP=b và a//b thì (R)//(Q)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB , AD=2a,AB=BC=a,SA vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc 30o. Tính tỉ số thể tích VSABDVSBCD?

A. 12

B. 3

C. 14

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x2 tại tiếp điểm M1;2 có hệ số góc k bằng

A. k = 2

B. k = -2

C. k = -1

D. k = -3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng

d1:x+2y3z+1=02x3y+z+1=0 và d2:x=2+aty=1+2tz=33t

Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d1 và vuông góc với d2

A. a = 1

B. a = -1

C. a = 2

D. a = -2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 2,4i,x+2i. Với giá trị nào của x thì A, B, M thẳng hàng.

A. x = 1

B. x = -3

C. x = 3

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để kiểm tra chất lượng sản phần từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phân kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.

A. 1522

B. 722

C. 311

D. 811

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=excosx có một nguyên hàm Fx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 32 khi x=0

A. Fx=cosx.exsinx.ex2+1

 

B. Fx=sinx.excosx.ex2+2

C. Fx=cosx.ex+sinx.ex2+1

D. Fx=cosxex2+1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.

A. 6323

B. 234845

C. 3323

D. 374845

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau đây giống đồ thị của hàm số nào nhất?

A. x+12x2

 

B. x+22x2

C. x12x+2

D. x32x2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx1x2mx+m1x1 (m là tham số) có giá trị bằng

A. 2 - m

B. 0

C. m - 2

D. +

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d:x+y1=0d':x+y5=0. Phép tịnh tiến theo vecto u biến đường thẳng d thành d’. Khi đó, độ dài bé nhất của  là bao nhiêu?

A. 5

B. 2

C. 22

D. 42

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0

B. Giá trị cực đại của hàm số là −1

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<a<1,0<x<y.. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. lga>0

B. lna>0

C. logax>logay

D. ax<ay

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x42x23+m cắt trục hoành tại 4 nghiệm phân biệt.

A. m4

B. 3<m<4

C. m<4

D. m>3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45o?

A. 0;2

B. 1;1

C. 2;0

D. 1;0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+2x+1 (C) , tiếp tuyến của đồ thị tại x = 1 và đường thẳng x = 0, thuộc góc phần tư thứ (I),(IV) là

A. 52

B. 34

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ cùng ngoại tiếp một hình lập phương bằng

A. 2

B. 23

C. 22

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x,y=−x,x=3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.

A. 3a2

B. π

C. 23

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng P:x2y+z3=0Q:x3y+z4=0.

A. d:x=ty=1z=1t

B. d:x=ty=1z=1t

C. d:x=ty=tz=1t

D. d:x=ty=1+tz=1t

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x2khix3m1khix=3 (m là tham số). Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng

A. m = 3

B. m = 4

C. m = 1

D. m = 5

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z24x2y+2z+5=0 và mặt phẳng P:3x2y+6z+m=0. (S)(P) giao nhau khi

A. m > 3 hoặc m < 2

B. m > 9 hoặc m < -5

C. 5m9

D. 2m3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì điểm A1;2 và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2+m thẳng hàng?

A. m=12

B. m = 4

C. m = 3

D. m = 2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm véctơ u biết rằng véctơ u vuông góc với véctơ a=1;2;1 và thỏa mãn u.b=1;u.c=5,b=4;5;2,c=8;4;5.

A. u=5;3;1

B. u=3;5;1

C. u=1;3;5

D. u=1;3;5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình tanx+π6=3 thuộc đoạn π2;2π

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số phức z thỏa mãn 2+3iz¯+1iz=3+5i. Tìm môđun của số phức z.

A. 11

B. 61011

C. 2311

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

A. 12πa2

B. 18πa2

C. 9πa2

D. 15πa2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phần thực của số phức w=1+1+i+1+i2+1+i3+...+1+i1999 bằng

A. 0

B. 12

C. 1

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức A=2I+1I+3 biết I=21xdx

A. 1211

B. 52

C. 25

D. 1112

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xex. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số có tập xác định là 0;+

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

D. Hàm số không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân unu1=12u2=1. Tính u8

A. 64

B. 1256

C. 256

D. -128

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4x2

A. -2

B. 4

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=axy=logax với 0<a1. Khẳng định sai là?

A. Đồ thị hàm số y=logax nằm phía trên trục Ox

B. Hàm số y=ax có tập xác định là tập số thực

C. Đồ thị hàm số y=ax nhận Ox làm đường tiệm cận ngang

D. Hàm số y=ax và y=logax đồng biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi a>1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2sinx3cos2x+1

A. 12

B. 2

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=logxx221

A. x4

B. x2

C. x0,x1

D. x>2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đàn ong có số lượng là 5.103 thành viên. Biết mỗi năm, số lượng thành viên của đàn ong tăng 2% so với năm trước. Hỏi sau 5 năm, số lượng thành viên của đàn ong là bao nhiêu?

A. 5.103.1,125 (thành viên).

B. 5.1031+0,025 (thành viên).

C. 5.103+1,025 (thành viên).

D. 5.103.1,025 (thành viên).

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a để I=0a5x+7x2+3x+2dx=3ln2+2ln3.

A. a=32

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x24x7x với x0. Phải bổ sung thêm giá trị f0 bằng bao nhiêu thì hàm số fx liên tục trên R?

A. 0

B. 47

C. 17

D. -47

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x>0,x1  thỏa mãn biểu thức 1log2x+1log3x+...+1log1993x=M. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. x=1993!M1993

B. x=1993!M

C. x=1993M

D. x=1993!M

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=2a,AC=2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy (ABC) một góc 45o. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)

A. 3a11

B. 25a11

C. 5a11

D. 23a11

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx+1. Tìm điểm M thuộc đồ thị (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt OxOy tại hai điểm A, B và ΔOAB có diện tích bằng 14.

A. M2;43

 

B. M12;23

C. M3;32

D. M1;1 hoặc M12;2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy, AB=a,AD=2a.. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 23a33

B. 3a36

C. 3a33

D. 3a32

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng Δ qua A0;1;0 và cắt cả hai đường thẳng d1:x21=y12=z1;d2x+z3=0yz=0.

A. x+y2z1=0x+3y2z3=0

 

B. 3x+y2z1=0x+3y2z3=0

C. y2z1=0x+3y3=0

D. y2z1=0x+3y2z3=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nóc tòa nhà cao tầng có dạng hình nón. Người ta muốn xây một bể nước có dạng một hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO=h;OB=R;OH=x0<x<h. Tìm thể tích lớn nhất của hình trụ.

A. 2πR2h27

 

B. 2πR2h9

C. 4πR2h9

D. 4πR2h27

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, ABC^=300 tam giác SBC đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

A. a6

B. 3a147

C. a23

D. 2a7

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số A=0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?

A. 1980

B. 2160

C. 1120

D. 1080

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a, SAB^=SCB^=90o. Và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC theo a.

A. 12πa2x

B. 6πa2

C. 4πa2

D. 3πa2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi  a,b. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?

A. z2a+b

B. z2a+b

C. z2a+b

D. z2a+b

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack