vietjack.com

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 01)
Quiz

Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 01)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x35x2+6x và đồ thị của hàm số y=x25x+6 có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

2. Nhiều lựa chọn

Cho i là đơn vị ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học số phức thỏa mãn zi+1=z+i2 là đường thẳng có phương trình

A. 2x3y+1=0

B. 6x4y3=0

C. 2x3y1=0

D. 4x6y+3=0

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x1x+1 tại điểm M1;0 

A. y=x+1

B. y=x212

C. y=x1

D. y=2x+2

4. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x42x3+1x2F3=1.Tìm F1.

A. -1

B. -73

C. -53

D. -2

5. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax+bx1 cắt trục tung tại điểm A(0;−1), tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k=-3. Giá trị của của thức P=a+b là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x24x2vsx2a+1vsx=2. Tìm a để hàm số liên tục tại x=2.

A. 2

B. -4

C. 4

D. 3

7. Nhiều lựa chọn

Biết 38dxx2+x=aln2+bln3 với a, b, c là các số nguyên. Tính S=a2b2.

A. 3

B. 9

C. 16

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mặt phẳng y+2z=0 và cắt hai đường thẳng d1x=1ty=tz=4t, d2x=2t'y=4+2t'z=1.

A. x=4ty=2tz=t

B. x=1+4ty=2tz=t

C. x=1+4ty=2tz=t

D. x=4ty=2tz=t

9. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 32x2+4x34x+3?

A. x3 hoặc x1

B. 1x3

C. x>3 hoặc x<1

D. 1;3

10. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=logx213xx2

A. 0<x<3

B. 1<x<3,x2

C. 1<x<3

D. 1<x<3;x2

11. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào là đúng về vị trí tương đối của hai đường thẳng sau

d1:x+y+2z=0xy+z+1=0 và d2:x=2+2ty=tz=2+t

A. Hai đường thẳng vuông góc với nhau

B. Hai đường thẳng chéo nhau

C. Hai đường thẳng song song với nhau

D. Hai đường thẳng cắt nhau

12. Nhiều lựa chọn

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos22x+cosx2cosx=0 trên đường tròn lượng giác là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

13. Nhiều lựa chọn

Tìm chu kì tuần hoàn T của đồ thị hàm số y=tan3x+sinx2.

A. 6π

B. 4π

C. 12π

D. 4π3

14. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=t33t2+5t+1 trong đó t tính bằng giây và S tính bằng mét. Vận tốc chuyển động của vật đó khi t=3

A. 12 (m/s)

B. 14 (m/s)

C. 17 (m/s)

D. 24 (m/s)

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx+m1cosx=2 có nghiệm khi và chỉ khi

A. m>0 hoặc m2

B. 0m2

C. m0 hoặc m2

D. m>2

16. Nhiều lựa chọn

Cho i là đơn vị ảo. Cho m. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học số phức z=mi có tọa độ là

A. 0;m

B. mi,0

C. 0;mi

D. m;0

17. Nhiều lựa chọn

Cho a,b,c là các số thực dương, a1. Xét các mệnh đề sau

Trong ba mệnh đề (I),(II),(III), số mệnh đề sai là

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2xy+1=0. Để phép tịnh tiến theo vecto v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vecto nào trong các vecto sau?

A. 2;1

B. 1;2

C. 0;1

D. 2;1

19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=6,AC=8. Quay hình tam giác ABC xung quanh trục BC ta được một khối tròn xoay có thể tích là

A. 963π

B. 96π

C. 3845π

D. 11525π

20. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu S tâm I2;1;1 tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) với A12;1;1;B0;2;4;C5;2;2. Tìm tọa độ tiếp điểm.

A. M0;2;4

B. M12;1;1

C. M5;2;2

D. M3;0;4

21. Nhiều lựa chọn

Cho các dãy số un,vn,xn,yn lần lượt được xác định bởi

un=n2+1,vn=n+1n, xn=2n+1,yn=nn+1 với mọi n1

Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy số bị chặn dưới?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Cho x=log2018,y=ln2018. Hỏi quan hệ nào sau đây giữa x y là đúng?

A. 10y=ex

B. x+y=10e

C. 10x=ey

D. xy=10e

23. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu (S) tâm (O) bán kính 3cm. Điểm A nằm ngoài mặt cầu và cách O một khoảng bằng 5cm. Đường thẳng AB tiếp xúc với mặt cầu, B là tiếp điểm. Độ dài đoạn thẳng AB

A. 5cm.

B. 4cm.

C. 3cm.

D. 23cm.

24. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABDA' và khối hộp ABCD.A'B'C'D'.

A. 6.

B. 16

C. 13

D. 12

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P:2x3y+z+2=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (P)?

A. u=2;1;3

B. u=2;1;3

C. u=3;2;0

D. u=2;3;1

26. Nhiều lựa chọn

Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con, lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại từng con cho đến khi lần đầu tiên lấy được con át thì dừng. Tính xác suất sao cho quá trình dừng lại ở lần thứ 4.

A. 172828561.

B. Đáp số khác

C. 128561.

D. 1442197.

27. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Thể tích của khối tứ diện ABCD

A. 2a34 

B. 2a312

C. 3a312

D. 3a34

28. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y=x+1x22mx+2m+3 không có tiệm cận đứng

A. m<1

B. 1m3

C. m>3

D. 1<m<3

29. Nhiều lựa chọn

Tổng hệ số góc của các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+1 tại các điểm có tung độ bằng 1 bằng?

A. 9

B. 8

C. 0

D. 1

30. Nhiều lựa chọn

Cho i là đơn vị ảo. Với x,y thì x1+y+3i là số thuần ảo khi và chỉ khi

A. x=1

B. y=-3

C. x=1y=3

D. x=1y=3

31. Nhiều lựa chọn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+4x trên đoạn 1;2

A. 9.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

32. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=tanx,y=0,x=0,x=π6xung quanh trục Ox

A. πln32

B. πln12

C. πln12

D. πln32

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình lần lượt d:x=1+2t,y=2t,z=3t. Tìm tọa độ điểm K đối xứng với điểm I2;1;3 qua đường thẳng d.

A. K4;3;3

B. K1;3;3

C. K4;3;3

D. K1;3;3

34. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?

A. Hình gồm một tam giác cân và đường tròn ngoại tiếp tam giác đó có trục đối xứng

B. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp có trục đối xứng

C. Hình gồm hai đường tròn không bằng nhau có trục đối xứng

D. Hình gồm một đường tròn và một đoạn thẳng tùy ý không có trục đối xứng

35. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn của dãy số un=21.3+22.4+...+2nn+2

A. 12

B. 34

C. 32

D. 14

36. Nhiều lựa chọn

Cho a>0,a1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=1ax với a>1 đồng biến trên tập 

B. Đồ thị hàm số y=ax nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y=1ax nằm phía dưới trục hoành

C. Đồ thị hàm số y=ax với a>1 nghịch biến trên tập 

D. Đồ thị hai hàm số y=ax;y=1ax luôn nằm phía trên trục hoành

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABC , ΔABC vuông cân tại A, SAABC, BC=a,SBC,ABC=45o.Trên tia đối của tia SA lấy điểm R sao cho RS=2SA. Tính VRABC.

A. a312

B. a38

C. a324

D. a34

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AB=a, AD=2a, góc giữa cạnh bên SDmp(ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ A đến mp(SBD).

A. a23

B. a33

C. a32

D. 2a6

39. Nhiều lựa chọn

Tìm m để đồ thị hàm số y=x33mx2+2 có hai điểm cực trị A; B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1

A. m=±2

B. m=±5

C. m=±15

D. m=±1

40. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chia 100 đồ vật giống nhau cho 4 người sao cho mỗi người được ít nhất 1 đồ vật?

A. 3764376.

B. 3921225.

C. 156849.

D. 161700.

41. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị của m để phương trình log22xm+2.log2x+2m2=0 có hai nghiệm x1,x2 sao cho x1.x2=8.

A. m = 2.

B. m = -1.

C. m=12.

D. m = 1.

42. Nhiều lựa chọn

Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z=i5+i4+i3+i2+i+140

A. 220

B. 220i

C. -220

D. -220i

43. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hàm số z=i5+i4+i3+i2+i+140 đồng biến trên khoảng 0;π4?

A. 2;+

B. ;2

C. 1<m2

D. 1<m<2

44. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Các cạnh BC, AH, AB theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính công bội q của dãy số đó.

A. 22+1

B. 1222+1

C. 122+1

D. 2+1

45. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?

A. y=5x3sinx

B. y=tanx

C. y=2x1x+2

D. y=x3+4x2+3

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O;R),(O′;R). Biết rằng tồn tại dây cung AB của đường tròn O sao cho O′AB là tam giác đều và (O′AB) hợp với đường tròn O một góc 60o. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. π7R27

B. 4π7R27

C. 2π7R27

D. 6π7R27

47. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm của hàm số fx=tan3x

A. Đáp án khác

B. tan2x+1

C. tan2x2+1

D. lncosx+tan2x2+C

48. Nhiều lựa chọn

Lãi suất gửi tiết kiệm của ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bà Lam gửi số tiền là 10 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng, được một thời gian thì lãi suất tăng lên 1%/tháng trong vòng một quý (3 tháng) và sau đó lãi suất lại thay đổi xuống còn 0,6%/ tháng. Bà Lam tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa rồi rút cả vốn lẫn lãi được 10808065,48(đồng). Hỏi bà Lam gửi tổng là bao nhiêu tháng? (Biết rằng kỳ hạn là một tháng, và bà Lam gửi theo hình thức tiền lãi của mỗi tháng được cộng vào tiền gốc của tháng sau).

A. 12 tháng.

B. 8 tháng.

C. 11 tháng.

D. 9 tháng.

49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 1000 chia hết cho 7 hoặc chia hết cho 11?

A. 142.

B. 232.

C. 220.

D. Đáp số khác.

50. Nhiều lựa chọn

Cho a>b>0. Đường elip (E) có phương trình x2a2+y2b2=1. Diện tích của hình elip (E)

A. a2+b22π

B. 2πab

C. 4πab

D. πab

© All rights reserved VietJack