50 CÂU HỎI
Cho hàm số Giá trị của f(-3) bằng :
C. 3
D. -3
Cho tam giác ABC có Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất nghịch biến trên R là :
A.
B.
C.
D.
Cho một hình tròn có diện tích bằng . Chu vi của hình tròn đó là :
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn (O; 3cm) một khoảng bằng 4 cm. Khi đó số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn (O; 3cm)là :
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Biểu thức có giá trị bằng :
A.
B.
C.
D.
Biểu thức bằng biểu thức nào dưới đây ?
A.
B. x
C.
D. -x
Biết phương trình (với m là tham số) nhận x = 2 là một nghiệm. Nghiệm kia của phương trình là
A. x = 3
B. x = -1
C. x= -3
D. x = 1
Cho tập hợp . Cách viết nào dưới đây sai ?
A.
B.
C. 6 không thuộc X
D.
Giá trị của tham số m để điểm Q(0;3) thuộc đường thẳng y = -4x + m là
A. m = -3
B. m =3
C. m= 12
D. m =-12
Giá trị lớn nhất của hàm số bằng :
A. -2
B. 0
C. -1
D. 2
Số nào dưới đây chia hết cho cả 3 và 2
A. 123
B. 532
C. 100
D. 720
Đẳng thức nào dưới đây sai ?
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết , số đo của bằng :
A.
B.
C.
D.
Kết quả rút gọn của biểu thức (với là :
A. -4
B. 4
C.
D.
Giá trị của biểu thức bằng
A.
B. 4
C.
D. 2
Nghiệm của phương trình x - 4 = 0 là :
A. x =1
B. x = -1
C. x = 4
D. x = -4
Thể tích V của một hình trụ có diện tích đáy và chiều cao h = 2cm là :
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó có giá trị bằng :
A. -2
B.
C.
D. 2
Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc trong là :
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Điều kiện để hai đường thẳng và trùng nhau là :
A.
B.
C.
D.
Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số 3;4;5. Số đo góc lớn nhất của tam giác đã cho bằng :
A.
B.
C.
D.
Giá trị của bằng :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đồ thi của hàm số y = 2x + 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng :
A.
B.
C. 5
D. 2
Cho hai đường tròn (O; 1cm) và (O'; 2 cm) tiếp xúc ngoài . Độ dài của đoạn thẳng OO'bằng :
A. 3cm
B. 2cm
C. 1cm
D. 4cm
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R
A. y = -3x + 1
B. y = -x
C. y =
D. y = 2x + 3
Biết phương trình bậc hai ẩn x là một phương trình có dạng . Hệ số a của phương trình bậc hai là :
A. a= 0
B. a = 5
C. a = -8
D. a = 3
Cho đường tròn tâm O có bán kính 13 cm. Một dây cung AB có độ dài bằng 10 cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây cung AB bằng :
A. 6cm
B. 12cm
C. 4cm
D. 8cm
Cho hai điểm A,B thuộc đường tròn tâm O. Biết Số đo của cung nhỏ AB bằng :
A.
B.
C.
D.
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được kết quả là :
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông cân tại Độ dài của đoạn thẳng AC bằng :
A. 2cm
B.
C. 1cm
D.
Nghiệm của phương trình là :
A. x = 4
B. x = 2
C. x = 6
D. x = 8
Độ dài cung của một đường tròn có bán kính R = 5 cm là :
A.
B.
C.
D.
Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
Cho điểm M nằm bên trong hình chữ nhật ABCD. Biết và Độ dài của đoạn thẳng MD là :
A.
B. 5m
C.
D.
Cho parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt và . Giá trị của biểu thức bằng
A. 0
B. 1
C. -2
D. -3
Cho a, b ,c là các số thực thỏa mãn điều kiện . Khi đó giá trị của biểu thức bằng :
A. 16
B. 14
C. 7
D. 36
Tổng S các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn là
A. S = 2
B. S = 4
C. S = -2
D. S = 0
Cho tam giác ABC có , AB = 8 cm, BC = 6 cm. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:
A.
B.
C. 7cm
D.
Cho hai đường tròn (O; 3 cm) và (O'; 5 cm) tiếp xúc ngoài, EF là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn đó (E;F là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng EF bằng :
A.
B.
C.
D. 8cm
Số các giá trị nguyên dương của n không vượt quá 2021 sao cho n chia 5 dư 4, n chia 6 dư 5 và n chia 7 dư 6 là :
A. 9
B. 8
C. 7
D. 10
Đường thẳng y = -x + 4 cắt hai trục Ox; Oy lần lượt tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích của tam giác OAB bằng
A. 3( đơn vị diện tích)
B. 4 (đơn vị diện tích)
C. 8( đơn vị diện tích)
D. 16( đơn vị diện tích)
Để đo chiều cao AB của một bức tường, người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với mặt đất ( cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây FC như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao DK = 2,5 . Người ta đo được các khoảng cách BC = 6,6 m và DC = 2,. Khi đó chiểu cao của bức tường bằng :
A. 4,5 m
B. 7,5 m
C. 6m
D. 5m
Biết biểu thức có giá trị bằng với a,b là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Khi đó giá trị của biểu thức Q = a - 66b bằng :
A. 595
B. 598
C. 594
D. 596
Biết giá tri lớn nhất của biểu thức (với là trong đó a,b là các số nguyên dương, là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức T = a + b là :
A. 29
B. 57
C. 82
D. 61
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
A. 3
B. 4
C. 11
D. 10
Cho tam giác cân ABC có và AB = 3cm. Độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :
A.
B.
C.
D.
Biết và là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của biểu thức T = 6a + b bằng :
A. 6
B. 10
C. 4
D. 2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đường thẳng cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AOB là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng :
A. 5
B. 3
C. 6
D. 8