vietjack.com

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 7)
Quiz

Tổng hợp đề thi chính thức vào 10 môn Toán năm 2021 có đáp án (Phần 1) (Đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x2 Giá trị của f(-3) bằng :

C. 3

D. -3

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=2cm,AB=3cm,BC=4cm. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

A. A=C

B. A<B

C. B<C

D. A>C

3. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của m để hàm số bậc nhất y=m1x+2021 nghịch biến trên R là :

A. m1

B. m<1

C. m1

D. m>1

4. Nhiều lựa chọn

Cho một hình tròn có diện tích bằng 9πcm2. Chu vi của hình tròn đó là :

A. 12πcm

B. 3πcm

C. 6πcm

D. 18πcm

5. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn (O; 3cm) một khoảng bằng 4 cm. Khi đó số điểm chung của đường thẳng d và đường tròn (O; 3cm)là :

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

6. Nhiều lựa chọn

Biểu thức P=57.55 có giá trị bằng :

A. 57

B. 527

C. 56

D. 512

7. Nhiều lựa chọn

Biểu thức x33 bằng biểu thức nào dưới đây ?

A. x

B. x

C. x3

D. -x

8. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình x2mx+2=0 (với m là tham số) nhận x = 2 là một nghiệm. Nghiệm kia của phương trình là

A. x = 3

B. x = -1

C. x= -3

D. x = 1

9. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp X=2;3;4;5 . Cách viết nào dưới đây  sai ?

A. 5X

B. 2X

C. 6 không thuộc X

D. 3;4X

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để điểm Q(0;3) thuộc đường thẳng y = -4x + m là

A. m = -3

B. m =3

C. m= 12

D. m =-12

11. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2 bằng :

A. -2

B. 0

C. -1

D. 2

12. Nhiều lựa chọn

Số nào dưới đây chia hết cho cả 3 và 2

A. 123

B. 532

C. 100

D. 720

13. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào dưới đây sai ?

A.sin60°=cos30°

B.tan75°.cot75°=1

C.cos36°sin36°=tan36°

D.sin230°+cos230°=1

14. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A.3x31=0

B.x44=0

C.x2+1=0

D.x2=0

15. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn. Biết ABC=110° , số đo của ADC bằng :

A. 60°

B. 90°

C. 50°

D. 70°

16. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn của biểu thức b16b2 (với b>0) là :

A. -4

B. 4

C. 4b

D. -4b

17. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 732 bằng

A. 7-3

B. 4

C. 3-7

D. 2

18. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình x - 4 = 0 là :

A. x =1

B. x = -1

C. x = 4

D. x = -4

19. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của một hình trụ có diện tích đáy S=6πcm2 và chiều cao h = 2cm là :

A. V=8πcm3

B. V=12πcm3

C. V=4πcm3

D. V=6πcm3

20. Nhiều lựa chọn

Cho cotα=2. Khi đó tanα có giá trị bằng :

A. -2

B. -12

C. 12

D. 2

21. Nhiều lựa chọn

Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn tiếp xúc trong là :

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

22. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để hai đường thẳng y=ax+by=mx+na0,m0 trùng nhau là :

A. a=m,bn

B. am,bn

C. am,b=n

D. a=m,b=n

23. Nhiều lựa chọn

Một tam giác có số đo ba góc tỉ lệ với các số 3;4;5. Số đo góc lớn nhất của tam giác đã cho bằng :

A. 75°

B. 60°

C. 45°

D. 15°

24. Nhiều lựa chọn

Giá trị của 9 bằng :

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Đồ thi của hàm số y = 2x + 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng :

A. -52

B. 52

C. 5

D. 2

26. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O; 1cm) và (O'; 2 cm) tiếp xúc ngoài . Độ dài của đoạn thẳng OO'bằng :

A. 3cm

B. 2cm 

C. 1cm 

D. 4cm

27. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R

A. y = -3x + 1

B. y = -x

C. y = x2

D. y = 2x + 3

28. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình bậc hai ẩn x là một phương trình có dạng ax2+bx+c=0a0 . Hệ số a của phương trình bậc hai 3x2+5x8=0 là :

A. a= 0

B. a = 5

C. a = -8

D. a = 3

29. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn tâm O có bán kính 13 cm. Một dây cung AB có độ dài bằng 10 cm. Khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dây cung AB  bằng :

A. 6cm

B. 12cm

C. 4cm

D. 8cm

30. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A,B thuộc đường tròn tâm O. Biết AOB=55°. Số đo của cung nhỏ AB bằng :

A. 125°

B. 55°

C. 35°

D. 110°

31. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x2+2x thành nhân tử ta được kết quả là :

A. xx2

B. xx+2

C. 2x+2

D. 2x2

32. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A,BC=2cm. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng :

A. 2cm

B. 2cm

C. 1cm

D. 3cm

33. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình x=2 là :

A. x = 4

B. x = 2

C. x = 6

D. x = 8

34. Nhiều lựa chọn

Độ dài cung 90° của một đường tròn có bán kính R = 5 cm là :

A. 5πcm

B. 5π2cm

C. 5π4cm

D. 10πcm

35. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A.x2+y2=25

B.x2y2=5

C.4x2+y2=0

D.x+y=1

36. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M nằm bên trong hình chữ nhật ABCD. Biết MA=4m,MB=5mMC=6m. Độ dài của đoạn thẳng MD là :

A. 26m

B. 5m

C. 27m

D. 33m

37. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=16x2 và đường thẳng d:y=x+6 cắt nhau tại hai điểm phân biệt Ax1;y1Bx2;y2 . Giá trị của biểu thức M=x1x2+y1y2 bằng

A. 0

B. 1

C. -2

D. -3

38. Nhiều lựa chọn

Cho a, b ,c là các số thực thỏa mãn điều kiện a+b+c21=2a7+b8+c9. Khi đó giá trị của biểu thức S=a+2bcbằng :

A. 16

B. 14

C. 7

D. 36

39. Nhiều lựa chọn

Tổng S các giá trị của m để phương trình x22m+1x+m2+2m8=0 có hai nghiệm phân biệt x1;x2 thỏa mãn 3x12x2=2

A. S = 2

B. S = 4

C. S = -2

D. S = 0

40. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có B^=60°, AB = 8 cm, BC = 6 cm. Độ dài của đoạn thẳng AC bằng:

A. 43cm

B. 52cm

C. 7cm

D. 213cm

41. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O; 3 cm) và (O'; 5 cm) tiếp xúc ngoài, EF là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn đó (E;F là hai tiếp điểm). Độ dài của đoạn thẳng EF bằng :

A. 62cm

B. 215cm

C. 217cm

D. 8cm

42. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên dương của n không vượt quá 2021 sao cho n chia 5 dư 4, n chia 6 dư 5 và n chia 7 dư 6 là :

A. 9

B. 8

C. 7

D. 10

43. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y = -x + 4 cắt hai trục Ox; Oy lần lượt tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích của tam giác OAB bằng

A. 3( đơn vị diện tích)

B. 4 (đơn vị diện tích)

C. 8( đơn vị diện tích)

D. 16( đơn vị diện tích)

44. Nhiều lựa chọn

Để đo chiều cao AB của một bức tường, người ta đặt hai cọc thẳng đứng vuông góc với mặt đất ( cọc (1) cố định; cọc (2) có thể di động được) và sợi dây FC như hình vẽ. Cọc (1) có chiều cao DK = 2,5 . Người ta đo được các khoảng cách BC = 6,6 m và DC = 2,. Khi đó chiểu cao của bức tường bằng :

Media VietJack

 

A. 4,5 m

B. 7,5 m

C. 6m

D. 5m

45. Nhiều lựa chọn

Biết biểu thức P=19+112+142+19+142+172+19+172+1102+.....+19+15922+15952 có giá trị bằng ab với a,b là các số nguyên dương, ab là phân số tối giản. Khi đó giá trị của biểu thức Q = a - 66b bằng :

A. 595

B. 598

C. 594

D. 596

46. Nhiều lựa chọn

Biết giá tri lớn nhất của biểu thức P=3x16x12 (với x0,x1)ab trong đó a,b là các số nguyên dương, ab là phân số tối giản. Giá trị của biểu thức T = a + b là :

A. 29

B. 57

C. 82

D. 61

47. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 7m7 sao cho phương trình mx22m4x+m4=0 có hai nghiệm phân biệt ?

A. 3

B. 4

C. 11

D. 10

48. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác cân ABC có A=120° và AB = 3cm. Độ dài của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng :

A. 9πcm

B. 6πcm

C. 4πcm

D. 3πcm

49. Nhiều lựa chọn

Biết x2y=14x+5y=17ax+by=63ax+2by=10 là hai hệ phương trình tương đương. Khi đó giá trị của biểu thức T = 6a + b bằng :

A. 6

B. 10

C. 4

D. 2

50. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đường thẳng y=2m3x+m5 cắt trục tung và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A và B sao cho AOB là một tam giác cân. Tổng các phần tử của tập hợp S bằng :

A. 5

B. 3

C. 6

D. 8

© All rights reserved VietJack