40 CÂU HỎI
Phân số nào dưới đây bằng với phân số -2/5 ?
A. 4/10
B. -6/15
C. 6/15
D. -4/-10
Chọn câu sai?
A. 1/3 = 45/135
B. -13/20 = 26/-40
C. -4/15 = -16/-60
D. 6/7 = -42/-49
Tìm số nguyên x biết 35/15 = x/3 ?
A. x = 7
B. x = 5
C. x = 15
D. x = 6
Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15/90 = 5/...
A. 20
B. -60
C. 60
D. 30
Cho tập A = {1; -2; 3; 4}. Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc A mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số
A. 9
B. 6
C. 3
D. 12
Tìm số a; b biết
A. a = 3, b = -259
B. a = -3, b = -259
C. a = 3, b = 259
D. a = -3, b = 259
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. -2/4
B. -15/-96
C. 13/27
D. -29/58
Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14/23 với số nào để được phân số 168/276
A. 14
B. 23
C. 12
D. 22
Rút gọn phân số 600/800 về dạng phân sô tối giản ta được :
A. 1/2
B. 6/8
C. 3/4
D. -3/4
Rút gọn phân số về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là
A. 4/9
B. 31
C. -1
D. 4
Tìm x biết
A. 101
B. 32
C. -23
D. 23
Hãy chọn phân số không bằng phân số -8/9 trong các phân số dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Phân số bằng phân số mà có tử số và mẫu số đều là số dương , có ba chữ số là phân số nào ?
A.
B.
C.
D.
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số là :
A. .
B. ..11.19
C. ..11.19
D. ..11.19
Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần ta được
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần ta được
A.
B.
C.
D.
Tìm x biết
A.
B.
C.
D.
Tìm x biết x - 1/5 = 2 + -3/4
A.
B.
C.
D.
Tính hợp lí biểu thức ta được kết quả là :
A. 9/5
B. 11/5
C. -11/5
D. -1/5
Phép tính là :
A.
B.
C.
D.
Tính
A. 5/18
B. 5/36
C. -11/18
D. -13/36
Tìm x biết
A. 9/14
B. 1/14
C. 11/14
D. 1/2
Giá trị của x thỏa mãn là
A. -5/16
B. 5/16
C. 19/16
D. -(19/16)
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 2
B. 1
C. -1
D. 5
Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai
A.
B.
C.
D.
Tìm số nguyên x biết
A. x ∈ {-3; -2; -1}
B. x ∈ {-4; -3; -2; -1}
C. x ∈ {-3; -2}
D. x ∈ {-3; -2; -1; 0}
Tính
A. -15/28
B. -9/28
C. -5/8
D. -7/8
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Tính
A. 7/18
B. 9/14
C. 36/7
D. 18/7
Giá trị biểu thức là phân số tối giản có dạng a/b với a > 0. Tính b + a
A. 8
B. 9/5
C. 3/5
D. 2
Rút gọn ta được
A. 4/3
B. 1
C. 3/4
D. -4/3
Cho và
Chọn kết luận đúng:
A. P > Q
B. P < Q
C. P < -Q
D. P = Q
Tính
A. -(1/4)
B. 3/2
C. 1/4
D. 3/4
Kết quả của phép tính bằng
A. 11/6
B. 7/6
C. 13/6
D. -(5/6)
Các phân số được viết dưới dạng số thập phân theo lần lượt là
A. 0,69; 0,877; 3,4567
B. 0,69; 8,77; 3,4567
C. 0,069; 0,877; 3,4567
D. 0,069; 8,77; 3,4567
Một lớp học có 30 học sinh , trong lớp đó có 6 em học sinh giỏi toán . Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi toán so với số học sinh cả lớp?
A. 25%
B. 35%
C. 20%
D. 40%
Tìm chiều dài cuả một đoạn đường, biết rằng 4/7 đoạn đường đó dài 40km
A. 75km
B. 48km
C. 70km
D. 80km