40 CÂU HỎI
Chọn câu sai:
A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc
B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt
C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau
D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau
Chọn câu sai:
A. Góc vuông là góc có số đo bằng
B. Góc có số đo lớn hơn và nhỏ hơn là góc nhọn
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn và nhỏ hơn 180°
D. Góc có số đo nhỏ hơn là góc tù
Chọn phát biểu đúng:
A. Góc có số đo là góc vuông
B. Góc có số đo là góc tù
C. Góc có số đo là góc nhọn
D. Góc có số đo là góc tù
Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:
A. 16
B. 72
C. 36
D. 42
Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:
A.
B.
C.
D.
Cho hình vẽ sau:
Chọn câu đúng:
A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy
D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy
Kể tên các góc có trên hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:
A.
B.
C.
D.
Cho ∠xOm = và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho các góc sau: ∠A = ; ∠B = ; ∠C = ; ∠D = . Chọn câu sai:
A. ∠B < ∠D
B. ∠C <∠D
C. ∠A < ∠B
D. ∠B < ∠C
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai góc tù là hai góc kề nhau
B. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz, ta luôn có: ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz
C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: ∠yOn + ∠yOm = ∠mOn
D. Nếu ∠A và ∠B là hai góc bù nhau thì ∠A + ∠B =
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ou và Ov thì ∠tOu + ∠tOv = ∠uOv
B. Nếu hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng chứa cạnh chung thì hai góc đó kề nhau
C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc phụ nhau
D. Hai góc kề bù có tổng là
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz
B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox
C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox
D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại
Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = , số đo của ∠yOy' là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình vẽ:
Số đo của ∠tOm là:
A.
B.
C.
D.
Cho ∠AOB = , vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời ∠COB = . Tính số đo ∠AOC
A.
B.
C.
D.
Tính góc yOz trong hình vẽ sau:
A.
B.
C.
D.
Cho ∠A và ∠B là hai góc phụ nhau và chúng có số đo bằng nhau. Tính số đo mỗi góc:
A. ∠A = ; ∠B =
B. ∠A = ∠B =
C. ∠A = ∠B =
D. ∠A = ; ∠B =
Cho ba tia chung gốc Ox; Oy; Oz thỏa mãn ∠xOy = ; ∠yOz = ; ∠zOx = . Chọn câu đúng:
A. Tia nằm giữa hai tia và
B. Tia nằm giữa hai tia và
C. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại
D. Tia nằm giữa hai tia và
Cho hình vẽ sau với và là hai tia đối nhau. Chọn câu sai:
A. Hai góc ∠mOx; ∠mOz là hai góc kề bù
B. Hai góc ∠xOy; ∠tOz là hai góc kề nhau
C. Hai góc ∠tOy; ∠yOx là hai góc kề nhau
D. Hai góc ∠tOz; ∠tOx là hai góc kề bù
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì ∠xOt = ∠yOt = ∠xOy/2
C. Nếu ∠xOt = ∠yOt thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy
D. Nếu ∠xOt = ∠yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy
Cho Ot là phân giác của ∠xOy. Biết ∠xOy = 100°, số đo của ∠xOt là:
A.
B.
C.
D.
Cho ∠xOy là góc vuông có tia On là phân giác, số đo của ∠xOn là:
A.
B.
C.
D.
Cho tia On là tia phân giác của ∠mOt. Biết ∠mOn =, số đo của ∠mOt là:
A.
B.
C.
D.
Cho ∠AOB = và tia OB là tia phân giác của góc AOC . Khi đó góc AOC là:
A. Góc vuông
B. Góc nhọn
C. Góc tù
D. Góc bẹt
Cho ∠AOC = . Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của ∠BOC . Tính số đo của ∠AOB và ∠BOC
A.
B.
C.
D.
Cho ∠AOB = và ∠AOC = sao cho ∠AOB và ∠AOC không kề nhau. Chọn câu sai:
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB
B. Tia OC là tia phân giác góc AOB
C. ∠BOC =
D. ∠BOC =
Cho ∠xOy và ∠yOz là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = và tia Ot là tia phân giác của ∠yOz. Tính số đo góc xOt.
A.
B.
C.
D.
Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC . Biết ∠BOM = . Tính số đo góc AOB
A.
B.
C.
D.
Cho góc bẹt ∠xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om, On sao cho ∠xOm = (a < 180) và ∠yOn = . Với giá trị nào a của thì tia On là tia phân giác của ∠yOm
A.
B.
C.
D.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).
D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.
B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.
C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.
D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.
Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:
A. OM < 4cm
B. OM = 4cm
C. OM > 4cm
D. OM ≥ 4cm
Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:
A. Điểm M nằm trên đường tròn
B. Điểm M nằm trong đường tròn
C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
D. Điểm M trùng với tâm đường tròn
Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:
A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)
D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)
Cho hình vẽ sau:
Kể tên các góc trong tam giác ABM:
A.
B.
C.
D.
Cho hình vẽ sau:
Kể tên các tam giác có chung cạnh BC:
A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC
B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC
D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC
Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu cặp tam giác mà có một góc của tam giác này kề bù với một góc của tam giác kia:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho hình vẽ dưới đây:
Góc AEB là góc chung của những tam giác nào:
A. ΔAEB; ΔABD
B. ΔAEB; ΔAED
C. ΔAEB; ΔABC
D. ΔAEB; ΔAEC
Cho hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu tam giác có một cạnh AD trên hình vẽ:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3