vietjack.com

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Hình học Toán 6 có đáp án
Quiz

Tổng hợp bài tập Chương 2 phần Hình học Toán 6 có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc

B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt

C. Hai góc bằng nhau có số đo bằng nhau

D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900

B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn

C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 180°

D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù

3. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng:

A. Góc có số đo 1200 là góc vuông  

B. Góc có số đo 800 là góc tù

C. Góc có số đo 1000 là góc nhọn

D. Góc có số đo 1500 là góc tù

4. Nhiều lựa chọn

Cho 9 tia chung gốc (không có tia nào trùng nhau) thì số góc tạo thành là:

A. 16    

B. 72     

C. 36     

D. 42

5. Nhiều lựa chọn

Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ:

Trắc nghiệm: Số đo góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. 500

B. 400

C. 600

D. 1300

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn câu đúng:

A. ∠xOy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

B. ∠xyO , đỉnh O, cạnh Ox và Oy

C. ∠Oxy , đỉnh O, cạnh Ox và Oy  

D. ∠xOy , đỉnh y, cạnh Ox và Oy

7. Nhiều lựa chọn

Kể tên các góc có trên hình vẽ:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. MON^

B. MON^;NOP^;MOP^

C. MON^;NOP^

D. NOP^;MOP^

8. Nhiều lựa chọn

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Góc - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. xOm^;mOn^

B. mOn^

C. xOm^;mOn^;mOy^;xOy^

D. xOm^;mOn^;mOy^

9. Nhiều lựa chọn

Cho ∠xOm = 450 và góc xOm bằng góc yAn. Khi đó góc yAn bằng:

A. 500    

B. 400    

C. 450     

D. 300

10. Nhiều lựa chọn

Cho các góc sau: ∠A = 300; ∠B = 600; ∠C = 1100; ∠D = 900. Chọn câu sai:

A. ∠B < ∠D     

B. ∠C <∠D     

C. ∠A < ∠B     

D. ∠B < ∠C

11. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Hai góc tù là hai góc kề nhau

B. Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz, ta luôn có: ∠xOy + ∠yOz = ∠xOz

C. Nếu tia Oy nằm giữa hai tia On và Om thì khi đó ta có: ∠yOn + ∠yOm = ∠mOn

D. Nếu ∠A và ∠B là hai góc bù nhau thì ∠A + ∠B = 900

12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Nếu tia Ot nằm giữa hai tia Ou và Ov thì ∠tOu + ∠tOv = ∠uOv

B. Nếu hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng chứa cạnh chung thì hai góc đó kề nhau

C. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau gọi là hai góc phụ nhau

D. Hai góc kề bù có tổng là 1800

13. Nhiều lựa chọn

Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là tia Ox có ∠xOy = 30°, ∠xOz = 65°, chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz

B. Tia Oy nằm giữa hai tia Oz và Ox

C. Tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ox

D. Chưa thể kết luận được tia nào nằm giữa hai tia còn lại

14. Nhiều lựa chọn

Cho ∠xOy và ∠yOy' là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 800, số đo của ∠yOy' là:

A. 1000  

B. 700     

C. 800

D. 600

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Trắc nghiệm: Khi nào thì xOy + yOz = xOz - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Số đo của ∠tOm là:

A. 1050   

B. 1000     

C. 1150

D. 950

16. Nhiều lựa chọn

Cho ∠AOB = 1200, vẽ tia OC sao cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC đồng thời ∠COB = 500. Tính số đo ∠AOC

A. 700   

B. 1700   

C. 650  

D. 600

17. Nhiều lựa chọn

Tính góc yOz trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. 320     

B. 700     

C. 380

D. 600

18. Nhiều lựa chọn

Cho ∠A và ∠B là hai góc phụ nhau và chúng có số đo bằng nhau. Tính số đo mỗi góc:

A. ∠A = 300; ∠B = 600     

B. ∠A = ∠B = 400   

C. ∠A = ∠B = 450     

D. ∠A = 500; ∠B =450

19. Nhiều lựa chọn

Cho ba tia chung gốc Ox; Oy; Oz thỏa mãn ∠xOy = 1300; ∠yOz = 1200; ∠zOx = 1100. Chọn câu đúng:

A. Tia nằm giữa hai tia và

B. Tia nằm giữa hai tia và

C. Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại

 

D. Tia nằm giữa hai tia và 

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau với và là hai tia đối nhau. Chọn câu sai:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. Hai góc ∠mOx; ∠mOz là hai góc kề bù

B. Hai góc ∠xOy; ∠tOz là hai góc kề nhau

C. Hai góc ∠tOy; ∠yOx là hai góc kề nhau

D. Hai góc ∠tOz; ∠tOx là hai góc kề bù

21. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy

B. Nếu tia Ot là tia phân giác của ∠xOy thì ∠xOt = ∠yOt = ∠xOy/2

C. Nếu ∠xOt = ∠yOt thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy

D. Nếu ∠xOt = ∠yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì tia Ot là tia phân giác của ∠xOy

22. Nhiều lựa chọn

Cho Ot là phân giác của ∠xOy. Biết ∠xOy = 100°, số đo của ∠xOt là:

A. 400     

B. 600    

C.500    

D. 2000

23. Nhiều lựa chọn

Cho ∠xOy là góc vuông có tia On là phân giác, số đo của ∠xOn là:

A. 400    

B. 900     

C. 450     

D. 850

24. Nhiều lựa chọn

Cho tia On là tia phân giác của ∠mOt. Biết ∠mOn =700, số đo của ∠mOt là:

A. 1400     

B. 1200         

C. 350

D. 600

25. Nhiều lựa chọn

Cho ∠AOB =900 và tia OB là tia phân giác của góc AOC . Khi đó góc AOC là:

A. Góc vuông    

B. Góc nhọn     

C. Góc tù     

D. Góc bẹt

26. Nhiều lựa chọn

Cho ∠AOC = 600. Vẽ tia OB sao cho OA là tia phân giác của ∠BOC . Tính số đo của ∠AOB và ∠BOC

A. AOB^=700;BOC^=1400

B. AOB^=900;BOC^=1200

C. AOB^=1200;BOC^=600

D. AOB^=600;BOC^=1200

27. Nhiều lựa chọn

Cho ∠AOB = 1100 và ∠AOC = 550 sao cho ∠AOB và ∠AOC không kề nhau. Chọn câu sai:

A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB

B. Tia OC là tia phân giác góc AOB

C. ∠BOC = 650

D. ∠BOC =550

28. Nhiều lựa chọn

Cho ∠xOy và ∠yOz là hai góc kề bù. Biết ∠xOy = 1200 và tia Ot là tia phân giác của ∠yOz. Tính số đo góc xOt.

A. 1400    

B. 1500

C. 900

D. 1200

29. Nhiều lựa chọn

Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC . Biết ∠BOM = 350. Tính số đo góc AOB

A. 1500     

B. 1200

C. 1400

D. 1600

30. Nhiều lựa chọn

Cho góc bẹt ∠xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy vẽ các tia Om, On sao cho ∠xOm = a0 (a < 180) và ∠yOn = 700. Với giá trị nào a của thì tia On là tia phân giác của ∠yOm

A. 450     

B. 300     

C. 500    

D. 400

31. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

B. Đường tròn tâm O, đường kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

C. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R/2, kí hiệu là (O; R).

D. Hình tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, kí hiệu là (O; R).

32. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm trong đường tròn đó là hình tròn.

B. Dây cung không đi qua tâm là bán kính của đường tròn đó.

C. Hai điểm A và B của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai cung. Đoạn thẳng nối hai mút của một cung là dây.

D. Dây cung đi qua tâm là đường kính của đường tròn đó.

33. Nhiều lựa chọn

Nếu điểm M nằm trong đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khi đó:

A. OM < 4cm     

B. OM = 4cm    

C. OM > 4cm     

D. OM ≥ 4cm

34. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O; 5cm) và OM = 6cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm M nằm trên đường tròn     

B. Điểm M nằm trong đường tròn

C. Điểm M nằm ngoài đường tròn     

D. Điểm M trùng với tâm đường tròn

35. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (M; 1,5cm) và ba điểm A, B, C sao cho OA = 1cm; OB = 1,5cm; OC = 2cm. Chọn câu đúng:

A. Điểm A nằm trên đường tròn, điểm B nằm trong đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

B. Điểm A và điểm C nằm ngoài đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

C. Điểm A nằm trong đường tròn, điểm B nằm trên đường tròn và điểm C nằm ngoài đường tròn (M; 1,5cm)

D. Cả ba đều nằm trên đường tròn (M; 1,5cm)

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tam giác - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các góc trong tam giác ABM:

A. ABM^;AMB^;BAM^

B. ABM^;AMC^;BAM^

C. ABM^;AMC^;CAM^

D. ABC^;AMB^;CAM^

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Kể tên các tam giác có chung cạnh BC:

A. ΔFBC; ΔEBC; ΔABC    

B. ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

C. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC    

D. ΔFBC; ΔEBC; ΔDBC; ΔABC

38. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Có bao nhiêu cặp tam giác mà có một góc của tam giác này kề bù với một góc của tam giác kia:

A. 1     

B. 2     

C. 4     

D. 3

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Góc AEB là góc chung của những tam giác nào:

A. ΔAEB; ΔABD     

B. ΔAEB; ΔAED

C. ΔAEB; ΔABC     

D. ΔAEB; ΔAEC

40. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây:

Trắc nghiệm: Tổng hợp lý thuyết Chương 2 (phần Hình học Toán 6) - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Có bao nhiêu tam giác có một cạnh AD trên hình vẽ:

A. 4     

B. 1     

C. 2     

D. 3

© All rights reserved VietJack