vietjack.com

Tổng hợp bài tập Chương 1 phần Số học Toán 6 có đáp án
Quiz

Tổng hợp bài tập Chương 1 phần Số học Toán 6 có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 6
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

A. A = [1; 2; 3; 4]     

B. A = (1; 2; 3; 4)

C. A = 1; 2; 3; 4     

D. A = {1; 2; 3; 4}

2. Nhiều lựa chọn

Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

A. 2 ∈ B     

B. 5 ∈ B     

C. 1 ∉ B     

D. 6 ∈ B

3. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A. A = {6; 7; 8; 9}     

B. A = {5; 6; 7; 8; 9}

C. A = {6; 7; 8; 9; 10} 

D. A = {6; 7; 8}

4. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”

A. P = {H; O; C; S; I; N; H} 

B. P = {H; O; C; S; I; N}

C. P = {H; C; S; I; N} 

D. P = {H; O; C; H; I; N}

5. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

A. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 19} 

B. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 20}

C. A = {x ∈ ℕ |16 < x < 20}

D. A = {x ∈ ℕ |15 < x ≤ 20}

6. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?

A. C = {5}     

B. C = {1; 2; 5}     

C. C = {1; 2}     

D. C = {2; 4}

7. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?

A. C = {3; 4; 5}     

B. C = {3}     

C. C = {4}     

D. C = {3; 4}

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp D là?

A. D = {8; 9; 10; 12} 

B. D = {1; 9; 10}  

C. D = {9; 10; 12} 

D. D = {1; 9; 10; 12}

9. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

A. A = {22; 23; 24; 25; 26} 

B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}

C. A = {23; 24; 25; 26; 27} 

D. A = {23; 24; 25; 26}

10. Nhiều lựa chọn

Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?

A. 55 ∈ P     

B. 57 ∈ P     

C. 50 ∉ P     

D. 58 ∈ P

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp P và tập hợp Q gồm?

A. P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }

B. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }

C. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai }

D. P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai }

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp C và tập hợp D gồm?

A. C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}

B. C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}

C. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}

D. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}

13. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là?

A. N     

B. N*     

C. {N}     

D. Z

14. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên liền sau số 2018 là

A. 2017   

B. 2016     

C. 2019     

D. 2020

15. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên nhỏ nhất là?

A. 1    

B. 3     

C. 2     

D. 0

16. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên liền trước số 1000 là?

A. 999     

B. 1001     

C. 1002     

D. 998

17. Nhiều lựa chọn

Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?

A. 98   

B. 97     

C. 101     

D. Cả A và C

18. Nhiều lựa chọn

Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới?

A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị.

B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị.

C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.

D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị.

19. Nhiều lựa chọn

Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A. 4     

B. 3     

C. 5     

D. 6

20. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là?

A. 1234; 9876     

B. 1000; 9999     

C. 1023; 9876    

D. 1234; 9999

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chữ số 3; 1; 8; 0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là?

A. 1038     

B. 1083     

C. 1308     

D. 1380

22. Nhiều lựa chọn

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là?

A. 11; 22; 14; 535    

B. 11; 21; 14; 85

C. 11; 22; 16; 75     

D. 11; 22; 14; 85

23. Nhiều lựa chọn

Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là

A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.

B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

24. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây đúng?

A. A ⊂ B   

B. B ⊂ A     

C. B ∈ A     

D. A ∈ B

25. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp M = {0; 2; 4; 6; 8}. Kết luận nào sau đây sai?

A. {2; 4} ⊂ M     

B. 0 ⊂ M     

C. 2 ∈ M     

D. 7 ∉ M

26. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. 7 ∈ A

B. Tập hợp B gồm có 5 phần tử.

C. 2 ∈ A

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7

27. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A = {3; 5}

A. {3}; {3; 5}     

B. {3}; {5}     

C. {3; 5}    

D. {3}; {5}; {3; 5}

28. Nhiều lựa chọn

Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. Tập hợp này có bao nhiêu phần tử?

A. 3    

B. 4    

C. 2     

D. 5

29. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là?

A. 20    

B. 21     

C. 19     

D. 22

30. Nhiều lựa chọn

Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?

A. 4     

B. 2     

C. 1     

D. 3

31. Nhiều lựa chọn

Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”

A. 9     

B. 6    

C. 8     

D. 7

32. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là?

A. 4     

B. 5     

C. 6     

D. 7

33. Nhiều lựa chọn

Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng?

A. 4074342     

B. 2037171     

C. 2036162     

D. 2035152

34. Nhiều lựa chọn

Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656

A. A > B     

B. A < B     

C. A ≤ B    

 D. A = B

35. Nhiều lựa chọn

Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có

A. Số có chữ số tận cùng là 7.

B. Số có chữ số tận cùng là 2.

C. Số có chữ số tận cùng là 3.

D. Số có chữ số tận cùng là 1.

36. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0

A. x = 4     

B. x = 3     

C. x = 0     

D. x = 1000

37. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018.(x - 2018) = 2018

A. x = 2017     

B. x = 2018     

C. x = 2019    

D. x = 2020

38. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là

A. 8790     

B. 87900a     

C. 8790a     

D. 879a

39. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là

A. 490     

B. 49     

C. 59   

D. 4900

40. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?

A. 29000     

B. 3800     

C. 290     

D. 2900

41. Nhiều lựa chọn

Tính (368 + 764) - (363 + 759)

A. 10     

B. 5     

C. 20     

D. 15

42. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả

A. 12   

B. 28     

C. 53     

D. 56

43. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 24.x - 32.x = 145 - 255:51

A. x = 20     

B. x = 30     

C. x = 40     

D. x = 80

44. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của A = 18{420:6 + [150 - (68.2 - 23.5)]}

A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.

B. Kết quả là số lớn hơn 2000.

C. Kết quả là số lớn hơn 3000.

D. Kết quả là số lẻ

45. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính (103 + 104 + 1252):53 ta được kết quả?

A. 132     

B. 312     

C. 213     

D. 215

46. Nhiều lựa chọn

Trong các số sau, số nào là ước của 12?

A. 5     

B. 8     

C. 12     

D. 24

47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

A. {4; 75; 124}     

B. {18; 124; 258}     

C. {75; 124; 258}     

D. {18; 75; 258}

48. Nhiều lựa chọn

Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63

A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35} 

B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}

C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63} 

D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}

49. Nhiều lựa chọn

Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225

A. 18    

B. 3     

C. 15     

D. 5

50. Nhiều lựa chọn

Cho a = 32.5.7 và b = 24.3.7. Tìm ƯCLN của a và b

A. ƯCLN(a; b) = 3.7     

B. ƯCLN(a; b) = 32.72

C. ƯCLN(a; b) = 24.5     

D. ƯCLN(a; b) = 24.32.5.7

© All rights reserved VietJack