vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 7)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+3x+2 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:

A. Hàm số đồng biến trên 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;-2)(-2;+)

C. Hàm số đồng biến trên  \ {2}

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-;-2) và (-2;+)

2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm cực trị của hàm số y=x3+3x2-4 đối xứng nhau qua đường thẳng

A. y=x-1

B. y=2x-1

C. 3x-6y-13=0

D. x-2y-3=0

3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho SA'=23SA,SB'=56SB,SC'=KK+1SC  Biết rằng VS.A'B'C'=12VS.ABC  Lựa chọn phương án đúng.

A. K=6

B. K=7

C. K=8

D. K=9

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (Cm): f(x)=x4+2mx2+m Tìm m để (Cm) có ba cực trị.

A. m < 0

B. m = 0

C. m > 0

D. m0

5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=13x+2  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-x+1x-1  trên khoảng (1;+) là:

A. min(1;+)y=3

B. min(1;+)y=-1

C. min(1;+)y=5

D. min(1;+)y=-73

7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=-13x3-(m+1)x2+(m+1)x+1 nghịch biến trên tập xác định của nó khi:

A. -2<m<-1

B. m<-2

C. m>-1

D. -2m-1

8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3-8x2+16x-9 trên đoạn [1;3] 

A. max[1;3] f(x)=-6

B. max[1;3] f(x)=1327

C. max[1;3] f(x)=0

D. max[1;3] f(x)=5

9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang?

A. y=2x-3x+1

B. y=x4+3x2+72x-1

C. 3x-2+1

D. 3x2-1

10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x3-3x có điểm cực đại là   

A. (-1;2)

B. (1;-2)

C. (1;0)

D. (-1;0)

11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1+4-x2  lần lượt là M và m, chọn câu trả lời đúng

A. M=2+1;m=-1

B. M=22+1;m=1

C. M=22+1;m=-1

D. M=3;m=1

12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số dược liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào

A. y=-x3+3x2+1

B. x3-3x2+3x+1

C. -x3-3x2-1

D. x3-3x+1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới đây.Hỏi đồ thị hàm số y= f (x)có bao nhiêu đường tiệm cận

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  hình  chóp  S.ABC  có  SA  vuông  góc  với (ABC) tam  giác  ABC  vuông  tại  A, AB=3a,AC=4a,SA=4a. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. 2a3

B. 6a3

C. 8a3

D. 9a3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA'=4A'M , BB'=4B'N Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích khối chóp C’.A’B’MN và V2 là thể tích khối đa diện ABCMNC’. Tính tỷ số V1V2

A. V1V2=15

B. V1V2=45

C. V1V2=25

D. V1V2=35

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều ba đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy một góc 45° Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng bao nhiêu?  

A. a31010

B. a3312

C. a34

D. a38

17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3+x2-2x+5 

A. minx y=0

B. minx y=3

C. minx y=3+5

D. minx y=5

18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=2x3+3(m-1)x2+6(m-2)x+3 nghịch biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 3.

A. m>6

B. m(0;6)

C. m<0

D. m<0 hoặc m>6

19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình sau đây là đồ thị của hàm số y=ax3+bx2+cx+d 

Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0,d<0

B.  a<0,b<0,c>0,d<0

C.  a<0,b>0,c>0,d<0

D.  a>0,b>0,c>0,d<0

20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng đồng biến của hàm số y=-x3+3x-4 là

A. (0;1)

B. (0;2)

C. (-;-1) và (1;+)

D. (-1;1)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết rằng mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 30° 

A. 23a33

B. 43a33

C. 3a32

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab<0,bc>0,cd>0

B. ab<0,bc>0,cd<0

C. ab>0,bc>0,cd<0

D. ab<0,bc<0,cd<0

23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x2-9x+4 nghịch biến trên:

A. (-3;+)

B. (-;1)

C. (3;1)

D. (-;-3);(1;+)

24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều  S.ABC có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 45° Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a36

B. a326

C. 2a336

D. a3312

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3-3x

B. y=x4-x2+1

C. y=-x3+3x-1

D. y=-x3+3x

26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2-2 đối xứng nhau qua đường thẳng

A. y=x+1

B. x-2y+1=0

C. x+2y-2=0

D. 2x-4y-1=0

27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=(x-1)(x2-4) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y=x-1(x2-4) là hình nào dưới đây?

 

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=mx-2m-2x nghịch biến trên khoảng 12;+

A. -2<m1

B. -2<m<2

C. -2m2

D. m>2

29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Biết A'O=a Tính khoảng cách từ B’ đến mặt phẳng (A'BC)

A. 3a21

B. 3a4

C. 3a13

D. 3a28

30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị y=-x4+2x2có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác. Chu vi tam giác đó là

A. 2+22

B. 1+2

C. 2

D. 3

31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  hàm số y=f (x) xác định liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

 

Mệnh đề nào sau đây đúng?.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 3

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 113

D. Hàm số đạt cực đại tại x=113 và đạt cực tiểu tại

32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=x3+3x2-2 có các điểm cực đại A(-2;2) và điểm cực tiểu B(0;-2) thì phương trình x3+3x2-2=m có hai nghiệm khi 

A. -2<m<2

B. m=-2 hoặc m=2

C. m>2

D. m<-2

33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=8a, AC=6a hình chiếu của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm của BC , AA'=10a Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là

A. 1203a3

B. 153a3

C. 4053a3

D. 9603a3

34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' trên các cạnh AA’, BB’ lấy các điểm M, N sao cho AA'=3A'M , BB'=3B'N Mặt phẳng (C'MN) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1  là thể tích của khối chóp C'.A'B'MN,V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC' Tỉ số V1V2 bằng:

A. V1V2=47

B. V1V2=27

C. V1V2=17

D. V1V2=37

35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD sao cho hai tam giác ADB và DBC có diện tích bằng nhau. Lấy điểm M, N,  P,  Q  trên  các  cạnh  SA,  SB,  SC,  SD  sao  cho SA=2SM , SB=2SN , SC=4SP , SD=5SQ Gọi V1=VS.ABCD,V2=VS.MNPQ Chọn phương án đúng

A. V1=40V2

B. V1=20V2

C. V1=60V2

D. V1=120V2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cos2x+4sinx trên đoạn 0;π2 

A. min0;π2y=4-2

B. min0;π2y=22

C. min0;π2y=2

D. min0;π2y=0

37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2-2x-1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có SA vuông góc với (ABC) tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A,AB = 2a góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 60° Thể tích khối chóp  S.ABC  là:

A. 1252a36

B. 36a34

C. 162a33

D. 26a33

39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

 

 

A. y=-x4+2x2+1

B. y=x4-3x2+1

C. y=x4-2x2+1

D. y=-x4-2x2+1

40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=a , SA=5a Gọi D, E là hình chiếu của A trên SB, SC. Thể tích khối chóp A.BCED là

A. 85a31352

B. 22a3289

C. 19a3200

D. 3a325

41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4-2x2-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây

A. (-1;0);(1;+)

B. Đồng biến trên  

C. (-;-1);(0;1)

D. (-1;0);(0;1)

42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hı̀nh thoi cạnh 3a, góc BAD=120°;AA'=3a Tı́nh thể tı́ch khối lăng trụ đã cho

 

A. 23a3

B. 273a32

C. 403a3

D. a33

43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong bài thi thực hành huấn luyện quân sự có một tình huống chiến sĩ phải bơi qua một con sông để tấn công mục tiêu ở ngay phía bờ bên kia sông. Biết rằng lòng sông rộng 100 m và vận tốc bơi của chiến sĩ bằng một phần ba vận tốc chạy trên bộ. Hãy cho biết chiến sĩ phải bơi bao nhiêu mét để đến được mục tiêu nhanh nhất? Biết dòng sông là thẳng, mục tiêu cách chiến sĩ 1km theo đường chim bay và chiến sĩ cách bờ bên kia 100 m.

A. 20023(m)

B. 752 (m)

C. 753 (m)

D. 20033(m)

44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy có 8 điểm nằm trên tia Ox và 5 điểm nằm trên tia Oy. Nối một điểm trên tia Ox và một điểm trên tia Oy ta được 40 đoạn thẳng. Hỏi 40 đoạn thẳng này cắt nhau tại bao nhiêu giao điểm nằm trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ xOy (Biết rằng không có bất kì 3 đoạn thẳng nào đồng quy tại 1 điểm).

A. 260

B. 290

C. 280

D. 270

45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có thể tích V. M, N, P là các điểm trên tia SA, SB, SC thoả mãn SM=14SA,SN=13SB,SP=3SC Thể tích của khối chóp S.MNP theo V

A. V5

B. V4

C. V3

D. V2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và điểm A’ cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc 60° Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

A. a3310

B. a3312

C. a334

D. a338

47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x4+100 là

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3-mx2-x+m+1 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B thỏa mãn xA2+xB2=2 

A. m=±3

B. m=0

C. m=±1

D. m=2

49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x2+2x+21-x có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y= ax + b Tính  

A. 4

B. -2

C. -4

D. 2

50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép vị tự tâm O  biến điểm A  thành điểm B  sao cho OA=2OB Khi đó tỉ số vị tự là:

A. 2

B. ±12

C. -2

D. ±2

© All rights reserved VietJack