vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 5)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3-3x2+4 đạt cực tiểu tại:

A. x=0

B. x=2

C. x=4

D. x=0 và x=2

2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax4+b2x2+1(a0) Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào là đúng?

A. Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.

B. Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.

C. Với  a > 0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.

D. Với mọi giá trị của tham số a,b(a0) thì hàm số luôn có cực trị.

3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=-x4-x2+3 nghịch biến trên:

A. (-;0)

B. (-;1) và (0;1)

C. Tập số thực 

D. (0;+)

4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=x2+2x-3

B. y=x3+3x2-3

C. x4+2x3-3

D. -x4-2x2+3

5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x2-3x+mx-m  Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì các giá trị 

A. m=0

B. m=0;m=1

C. m=1

D. Không tồn tại m

6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x-3x2+x-2  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 1

C. 2 

D. 3

7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x-12-x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên trên khoảng như sau:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Trên (0;2) , hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=1

 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là f(0)

9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các giá trị của tham số  để đồ thị hàm số mx4-m3x2+2016  có ba điểm cực trị

A. m > 0

B. m0

C. m\ {0}

D. Không tồn tại m

10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (-;2)

B. Hàm số đạt cực đại tại x=3

 

C. f(x)0,x

D. Hàm số đồng biến trên (0;3)

 

11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y=x5-5x4+5x3+1 trên đoạn [-1;2]

A. minx[-1;2]y=-10,maxx[-1;2]y=2

B. minx[-1;2]y=-2,maxx[-1;2]y=10

C. minx[-1;2]y=-10,maxx[-1;2]y=-2

D. minx[-1;2]y=-7,maxx[-1;2]y=1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=6-8xx2+1  trên tập xác định của nó là

A. -2

B. 2 3

C. 8

D. 10

13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)

A. m12

B. m<12

C. m0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x-12-x là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3-3x2+4 đồng biến trên

A. (0;2)

B. (-;0) và (2;+)

C. (-;2)

D. (0;+)

16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=xx2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số có tiệm cận đứng là y=1

B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số có tiệm cận ngang là  

D. Hàm số đồng biến trên  

18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2x-3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiêu điểm  thuộc sao cho khoảng cách từ điểm đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm  đến tiệm cận đứng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-1x-1(C) . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị sao cho tiếp tuyến đó cắt trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm A , B thỏa mãn  OA=4OB là:

A. -14

B. 14

C. -14 hoặc 14

D. 1

20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=5x-2 Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \{2}

B. Hàm số nghịch biến trên (-2;+)

C. Hàm số nghịch biến trên (-;-2)  và (2;+)

D. Hàm só nghịch biến trên 

21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=-x3+(2m+1)x2-(m2-1)x-5 Với giá trị nào của tham số  thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?

A. m > 1

B. m=2

C. -1<m<1

D. m>2 hoặc m<1

22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+mx2-mx-m  đồng biến trên , giá trị nhỏ nhất của m là:

A. -4

B. -1

C. 0

D. 1

23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x2-1 trên đoạn [-1;2] lần lượt là M và m. Khi đó giá trị của M,m là:

A. -2

B. 46

C. -23 

D. Một số lớn hơn 46

24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C):y=x4-2x2 đi qua gốc tọa độ O?

A. 0

B. 1 

C. 2

D. 3

25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4-2(m+1)x2+m+2  có đồ thị (C) . Gọi  là tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì  vuông góc với đường thẳng d: y=-14x-2016

 

A. m=-1

B. m=0

C. m=1

D. m=2

26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. maxx f(x)=3

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;3)

 

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.

D. maxx[0;4] f(x)=3

27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị của tham số m để phương trình x2x2-2=m  có đúng 6 nghiệm thực phân biệt

A. 0<m<1

B. m>0

C. m1

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=2x3-6x2+18x+1  song song với đường thẳng d:12x - y = 0 có dạng là y = ax + b . Khi đó tổng a+b là

A. 15

B. -27

C. 12

D. 11

29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= x4-2(2m+1)x2+4m2 (1). Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3,x4  thỏa mãn  là x12+x22+x32+x42=6

A. m=14

B. m>-12

C. m>-14

D. m-14

30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2+2x-5 có đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?

A. Không tồn tại cặp điểm nào.

B. 1.

C. 2.

D. Vô số cặp điểm.

31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=-x4+6x2-5 tại điểm cực tiểu của nó

A. y=5

B. Y=-5

C. y=0

D. y=x+5

32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giao điểm của hai đường tiệp cận của đồ thị hàm số nào dưới đây năm trên đường thẳng d: y = x

A. y=2x-1x+3

B. y=x+4x-1

C. y=2x+1x+2

D. y=1x+3

33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SD=3a2 Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh  AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)?

A. d=3a4

B. d=2a3

C. d=3a5

D. d=3a2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+3x+2 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m Các giá trị của tham số m để đường thẳng (C) cắt đồ thị  tại hai điểm phân biệt là:

 

A. m>2

B. m>6

C. m=2

D. m<2 hoặc m>6

36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2+mcó đồ thị (C). Để đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm A , B , C sao cho C là trung điểm của AC thì giá trị tham số m là:

 

A. m=-2

B. m=0

c. m=-4

D. -4<m<0

37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của hàm số m để phương trình x3-3x=m2+m  có 3 nghiệm phân biệt?

A. -2<m<1

B. -1<m<2

C. m<1

D. m>-21

38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SB . Tỉ số VS.CMNVS.CAB là:

A. 13

B. 18

C. 12

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=2AD=3AA' Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D'  là:

 

A. 36a3

B. 16a3

C. 18a3

D. 27a3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD có DA=BC=5,AB=3,AC=4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối tứ diện  là:

A. V=10

B. V=20

C. V=30

D. V=60

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD có DA=BC=5,AB=3,AC=4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối tứ diện  là:

A. V=10

B. V=20

C. V=30

D. V=60

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của khối bát diện đều là

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA(ABCD),SA=2a  Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. a34

B. a33

C. 2a35

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  thể tích V với đáy  là hình bình hành. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD . Thể tích của khối chóp S.AECF là

A. V2

B. V4

C. V3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' Gọi E,F lần lượt là trung điểm của BB' và CC'. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2  như hình vẽ. Tỉ số V1V2

A. 1

B. 13

C. 14

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB=a,AD=a2 , . Biết SA(ABCD)

và góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng đáy bằng 45°  . Thể tích khối chóp

S.ABCD bằng:

A. a32

B. 3a3

C. a36

D. a363

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều cạnh α  là:

A. a33

B. a323

C. a3212

D. a3

48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của khối bát diện đều là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và BC là:

A. d=a32

B. d=a22

C. d=a23

D. d=a33

50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh . Tỉ số VS.MNPQVS.ABCD

A. 118

B. 116

C. 38

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack