vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 4)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3-3x2-3 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;0)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a32.a3 với a > 0

A. P=a12

B. P=a92

C. P=a116

D. P=a3

3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a =(1;-2;0) và b=2a  Tìm tọa độ của vectơ b

A. b=(2;4;2)

B. b=(2;-4;2)

C. b=(3;0;2)

D. b=(2;4;0)

4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm và bất phương trình 34x-1>34-x+3 

A. (2;+)

B. (-;2)

C. [2;+)

D. (-;2]

5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 5 = 0 Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)

A. n1=(2;-3;4)

B. n2=(2;3;4)

C. n3=(2;4;5)

D. n4=(2;-3;-5)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. log2a3=3 log2a

B. log2a3=13 log2a

C. log2a3=32 log a

D. log2a3=3 log a

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2) Tìm tọa độ vectơ AB  

A. AB =(0;1;0)

B. AB =(1;1;2)

C. AB =(1;0;-2)

D. AB =(-1;0;2)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2(x1<x2) là hai điểm cực tiểu của hàm số y=x4-2x2-3 Tính P=3x1+3x2

A. P=-1

B. P=0

C. P=1

D. P=2

9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=5x 

A. y'=x.5x-1

B. y'=5x

C. y=5xln 5

D. y'=5x.ln 5

10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-2;-1;3) và B(0;3;1)Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:

A. (-1;1;2)

B. (2;4;-2)

C. (-2;-4;2)

D. (-2;2;4)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l=25 

A. 85π

B. 25π

C. 2π

D. 45π

12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;1) Tính độ dài đoạn thẳng OA

A. OA=6

B. OA=5

C. OA=2

D. OA=6

13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3-5x2+3x-1 trên đoạn [2;4] 

A. M= -10

B. M= -7

C. M= -5

D. M= 1

14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó

A. y=x2

B. y=x-4

C. y=x52

D. y=x-32

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a =(2;-2;-4), b =(1;-1;1) Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. a +b =(3;-3;-3)

B. a b 

C. b =3

D. a b cùng phương

16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=13x3+x-3 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a =(1;1;-2) và b =(2;1;-1) Tính cos(a ,b  )

A. cos(a ; b)=16

B. cos(a ; b)=536

C. cos(a ; b)=56

D. cos(a ; b)=136

18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=log12(x2-3x+2) 

A. (-;1)(2;+)

B. (1;2)

C. (2;+)

D. (-;1)

19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(2;-1;1) và vecto n =(1;3;4) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M và có vecto pháp tuyến n 

A. 2x - y + z +3 = 0

B. 2x - y + z -3 = 0

C. x + 3y + 4z +3 = 0

D. x + 3y + 4z - 3 = 0

20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):(x-1)2+(y+2)2+z2=9 Tâm I và bán kính R của (S) lần lượt là

A. I(1;-2;0);R=3

B. I(-1;2;0);R=3

C. I(1;-2;0);R=9

D. I(-1;2;0);R=9

21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + z -1 =0 Điểm nào dưới đây thuộc (P)

A. M(2;-1;1)

B. N(0;1;-2)

C. P(1;-2;0)

D. Q(1;-3;-4)

22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x-1x+1 lần lượt là

A. x=-1; y=12

B. x=-1; y=2

C. x=1; y=2

D. x=2; y=-1

23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bằng a, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 450 Tính thể tích của khối chóp S. ABCD

A. V=2a33

B. V=2a36

C. V=2a33

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3(2x-3)>1 

A. (1;+)

B. (16;+)

C. (2;+)

D. (3;+)

25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=x3-2x2+1 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao gấp 2 lần bán kính đáy. Tính thể tích khối nón đã cho

A. 63π

B. 23π

C. 2π

D. 6π

27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  có đồ thị như hình bên.

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  có bốn nghiệm phân biệt

A. 1m2

B. m>1

C. m<2

D. 1<m<2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó

A. y=x3+3x2-2

B. y=2x+3x-1

C. y=-x4+3x2+1

D. y=x4+2x2+1

29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?

A. logaxy=logax-logay

B. logaxy=logax+logay

C. logaxy=loga(x-y)

D. logaxy=logaxlogay

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gía trị lớn nhất của hàm số y=-24-x là

A. -4

B. -2

C. 1

D. 0

31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn

A. lớn hơn hoặc bằng 6    

B. lớn hơn 6

C. lớn hơn 7

D. lớn hơn hoặc bằng 68

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=(x-1)(x2-2x+4) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 9x-4.3x+3=0 Biết x1<x2 tìm x1

A. x1=0

B. x1=1

C. x1=-1

D. x1=2

34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình 5x-1=m có nghiệm thực?

A. m0

B. m>0

C. m1

D. m>1

35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới .

 

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận

B. Hàm số có 1 điểm cực trị

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3;+)

D. max(-2;+)y=3

36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật S=-12t3+3t2+1 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 4 giây, kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?

A. 6 m/s

B. 8 m/s

C. 2 m/s

D. 9 m/s

37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2+mx+4 với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S

A. 3

B. 4

C. 5

D. Vô số

38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình log5(x+1)+log5(x-3)=1 Tìm S

A. S=-2;4

B. S=-1+132;-1-132 

C. S=4

D. S=-1+132

39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log22x-4log2x+3>0 

A. (-;1)(8;+)

B. (1;8)

C. (8;+)

D. (0;2)(8;+)

40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 5 năm người đó rút tiền bao gồm cả gốc và lãi. Hỏi người đó rút đước số tiền bao nhiêu

A. 101 triệu đồng

B. 90 triệu đồng

C. 81 triệu đồng

D. 70 triệu đồng

41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình (3m+1)18x+(2-m)6x+2x<0 có nghiệm đúng x>0 là

A. (-;2)

B. -2;-13

C. -;-13

D. (-;-2]

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuống tại B,AB=a,AC=a5 Mặt bên BCC’B’ là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho

A. V=2a3

B. V=32a3

C. V=4a3

D. V=2a3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC cạnh a. Gọi (P) là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Trong (P), xét đường tròn (C) đường kính BC. Diện tích mặt cầu nội tiếp hình nón có đáy là (C), đỉnh là A bằng

A. πa22

B. πa23

C. πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách A đến mặt phẳng (SBC) bằng a22 Tính thể tích V của khối chóp đã cho

A. V=a32

B. V=a3

C. V=3a39

D. V=a33

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3-3mx2+4m3 có hai điểm cực trị và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4, với O là gốc tọa độ

A. m=-1;m=1

B. m=1

C. m0

D. m=-124;m=124

46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có (SAB),(SAC) cùng vuông góc vưới mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một goác 60° đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích của khối đa diện ABMNC

A. 3a34

B. 3a36

C. 3a324

D. 3a38

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a,BC=4a,SA=12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. R=5a2

B. R=17a2

C. R=13a2

D. R=6a

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  đồng thời hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Xác định số cực trị của hàm số y=f(x)

A. 2

B. 3

C. 4 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4π thiết diện qua trục là hình vuông. Một mặt phẳng (α) song song vưới trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABB’A’, biết một cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy hình trụ và căng một cung 120° Diện tích thiết diện ABB’A’ là

A. 3

B. 23

C. 22

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là số thực dương thỏa mãn log2x+log2y+1log2(x2+2y) Tìm giá trị nhỏ nhất của P = x + 2y 

A. P=9

B. P =22+3

C. P =2+32

D. P=3+3

© All rights reserved VietJack