vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 25)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 25)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y=ax+bac+d. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.bd<0,ab>0.

B.bd>0,ad>0.

C.ad>0,ab<0.

D.ab<0,ad<0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình f(x) = 2m có đúng hai nghiệm phân biệt.

A.m<3

B.m=0m<3

C.m=0m<32

D.m<32

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh

A. 30

B. 8

C. 12

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình Cn4+Cn5=Cn6 

A. 15

B. 16

C. 13

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x23x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 3sin2x+cos2xsin2x+4cos2x+1m+1 đúng với mọi x

A.m354

B.m35+94

C.m6592

D.m6594

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD  đáy ABCD là hình chữ nhật: AB= 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB;SC tạo với đáy góc 45°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) 

A.a33.

B.a64.

C.a63.

D.a66.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A có khoảng cách đến bờ biển AB=5km. Trên bờ biển có một cái kho ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo đò từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với vận tốc 6km/h. Vị trí của điểm M cách B một khoảng bao nhiêu để người đó đi đến kho nhanh nhất?

A.14+5512km

B.25km

C.0km

D.7km

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=ax+4x2+1 có tiệm cận ngang là

A.a=±2

B. a=2 và a=12

C.a=±12

D.a=±1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các  mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối chóp có hai đáy là tam giác đều bằng nhau thì thể tích bằng nhau

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x48x24. Các khoảng đồng biến của hàm số là

A.;2 và 0;2

B.;2 và 2;+

C.2;0 và 2;+

D.2;0 và 0;2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp SABC  có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC=2a,BAC=120°, biết SAABC và mặt SBC hợp với đáy một góc 45° . Tính thể tích khối chóp SABC

A.a33

B.a39

C.a32

D.a32

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2. Chọn khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số không có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có đồ thị C:y=2x33x2+1 . Tìm trên (C)  có những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C)  tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8

A.M0;8

B.M1;4

C.M1;0

D.M1;8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD)  trung với trung điểm của AD;M  trung điểm CD; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60°. Thể tích của khối chóp SABCD 

A.a3154.

B.a3153.

C.a3156.

D.a31512.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=f(x)  liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị

B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.

C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị

D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có AC=2a mặt bên (SBC) tạo bởi mặt đáy (ABCD) một góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp SABCD

A.V=a32

B.V=a323

C.V=23a23

D.V=a32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho.

A.h=a3.

B.h=a.

C.h=9a.

D. h=3a.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một miếng tôn có hình dạng là nữa hình tròn có bán kính R= 3, người ta muốn cắt ra một hình chữ nhật (xem hình ) có diện tích lớn nhất. Diện tích lớn nhất có thể của miếng tôn hình chữ nhật là

A.7

B.62.

C.9

D.63.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên đoạn [a;b]. Ta xét các khẳng định sau:

1) Nếu hàm số f(x)  đạt cực đại tại điểm x0a;b thì fxo là giá trị lớn nhất của f(x) trên đoạn [a;b]

2) Nếu hàm số f(x)  đạt cực đại tại điểm x0a;bthì  fxo là giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a,b]

3) Nếu hàm số f(x)  đạt cực đại tại điểm x0 và đạt cực tiểu tại điểm x1x0,x1a;b thì ta luôn có fx0>fx1

Số khẳng định đúng là?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển Newton của biểu thức x22x37 là

A.-84

B.-448

C.84

D.448

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=13x3+mx2+3m+2x+1.  Tìm tất cả các giá tị của m để hàm số nghịch biến trên R

A.m>1m<2

B.2m1.

C.m1m2

D.2<m<1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x+m1x+1 trên đoạn [1;2] bằng 1

A. m=3

B. m=2

C.m=0

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số Cm:y=x4mx2+m1 cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.

A.m>1m2

B. không có m 

C. m > 1

D.m2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=x+2x2  có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.

A.M2;2

B.M4;3

C.M0;1

D.M1;3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B; AB=a;BC=a2; mặt phẳng  (A'BC) hợp với đáy (ABC) góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ là

A.a363.

B.a36.

C.a3612.

D.a366.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình fx=m có 4 nghiệm phân biệt là

A.m=0;m=3.

B.1<m<3.

C.3<m<1.

D.m<0.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn 1,2 

A. 15

B. 66

C. 11

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD

A.V=13.

B.V=23.

C.V=16.

D.V=112.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x12x1 có đồ thị (C) .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng y=-3 là tiệm cận ngang của đồ thị (C) 

B. Đường thẳng  y=32là tiệm cận đứng của đồ thị (C).

C. Đường thẳng x=12 là tiệm cận đứng của đồ thị (C)

D. Đường thẳng y=12 là tiệm cận ngang của đồ thị (C).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A.V=a3

B.V=a32

C.V=3a32

D.V=3a3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x423x3x2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 23 và 548.

B. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0

D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 23 và giá trị cực đại là 548.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x3mx2+m2m+1 đạt cực đại tại x=1

A. m = -1

B.m = 1

C.m = 2

D. m = -2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn=4nn2 . Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó. Khi đó :

A. M = 7

B. M = 4

C. M = -1

D. M = 1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R

A.y=x3+3x2+3x2

B.y=x3+3x23x2

C.y=x33x23x2

D.y=x3+3x2+3x2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi “ Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong mười vị trí với khả năng như nhau. Xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt  dừng lại ở ba vị trị khác nhau là

A. 0,001

B. 0,72

C. 0,072

D. 0,9

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ảnh của đường tròn C:x+12+y32=4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 là đường tròn có phương trình:

A.x+22+y+52=4

B.x22+y52=4

C.x12+y+32=4

D.x+42+y12=4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=3x+1 khi x0ax+1 khi x>0. Giá trị của a để hàm số liên tục trên R 

A. 3

B. R

C. 1

D. 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số  nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là

A. 1458

B. 162

C. 243

D. 486

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limx1x33x+2x21 bằng

A. 0

B.12

C. 1

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất?

A.y=cos2x+cosx+3

B.y=2xx2

C.y=x3+x

D.y=x4+2x2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong C:y=x33x2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tai điểm thuộc (C) và có hoành độ x0=1?

A.y=9x+5

B.y=9x5

C.y=9x5

D.y=9x+5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC A'B'C  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là a334. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC.

A.4a3

B.2a3

C.3a4

D.3a2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Sn=4n+7n+10n+...+1+3nn. Khi đó  S20có giá trị là

A. 34

B. 30,5

C. 325

D. 32,5

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin3x+cos3x=112sin2x có nghiệm là

A.x=π4+kπx=kπ,k.

B.x=π2+k2πx=k2π,k.

C.x=3π4+kπx=kπ2,k.

D.x=3π2+kπx=2k+1π,k.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC,AB của tam giác ABC. Phép vị tự biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC 

A. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=2

B. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-2

C. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=-3

D. Phép vị tự tâm G, tỉ số k=3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y2=0 . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I1;1 tỉ số k=12 và phép quay tâm O góc 45°

A. y=0

B. y= -x

C. y=x

D.x=0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2 . Khi đó, giá trị Mm bằng:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có limx+fx=0  limxfx=+. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=fx có một tiệm cận ngang là trục hoành

B. Đồ thị hàm số y=fx  không có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số y=fxcó một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0

D. Đồ thị hàm y=fx số nằm phía trên trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C' có AB=a, đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCC'B') một góc 30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.V=a364

B.V=a3612

C.V=a34

D.V=3a34

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack