vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 24)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một khối chóp bất kì luôn là

A. Một số lẻ.

B. Một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 5 

C. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 4

D. Một số chẵn lớn hơn hoặc bằng 6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=x42x25.  Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 0 và 1;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số đồng biến với mọi x

D. Hàm số nghịch biến với mọi x

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên  \0 và có bảng biến thiên như hình dưới đây

 

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.f5>f4

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2

D. Đường thẳng x=2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả (b,c)  của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai x2+bx+c=0 . Tính xác suất để phương trình có nghiệm.

A.1936

B.118

C.12

D.1736

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D  dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở (ảnh 1)

A.y=2x1x+1

B.y=2x+1x+1

C.y=2x+1x1

D.y=12xx+1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD  SA ABCD và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.AMSAD

B.AMSBC

C.SBMAC

D.AMSBD

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x13x+2.  Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:

A.x=3

B.y=1

C.x=1

D. y=3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn  0; 2.

A.maxy0;2=3

B.maxy0;2=5

C.maxy0;2=0

D.maxy0;2=7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp đều SABCD có mặt đáy là

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật.

C. Hình thoi

D. Hình vuông

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh a các đoạn bằng x,0<x<a2 phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.

A.x=a3

B.x=a4

C.x=a5

D.x=a6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức số tổ hợp là

A.Ank=n!nk!

B.Ank=n!nk!k!

C.Cnk=n!nk!k!

D.Cnk=n!nk!

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp SABCD bằng 4a33. Khi đó, độ dài SC bằng

A. 3a

B.6a

C. 2a

D. 6a

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33m+1x2+3m12x. Hàm số đạt cực trị tại điểm có hoành độ x=1 khi:

A.m=2

B.m=1

C.m=0;m=1

D. m=0;m=4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số fx=2x+1x+5x4   khi  x>4a+2x4                  khi  x4 liên tục trên tập xác định

A. a=3

B. a=2

C. a=116

D. a=52

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'(x)  liên tục trên R và đồ thị của hàm số f'(x) trên đoạn [ -2;6] như hình vẽ bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A.maxfx2;6=f1

B.maxfx2;6=f2

C.maxfx2;6=f6

D.maxfx2;6=maxf1,f6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị của hàm số  f'(x) như hình vẽ bên. Hàm số có mấy điểm cực trị?

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d là đường thẳng đi qua A(2;0) có hệ số góc m cắt đồ thị C:y=x3+6x29x+2 tại ba điểm phân biệt A,B,C Gọi B',C' lần lượt là hình chiếu vuông góc của B,C lên trục tung. Tìm giá trị dương của m để hình thang BB'C'C  có diện tích 

A. m=1

B.m=12

C.m=2

D.m=32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.Phương trình fx22=π có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

A.6

B.3

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3-ax23ax+4 với a là tham số. Biết a0 là giá trị của tham số a để hàm số đã cho đạt cực trị tại hai điểm x1,x2 thỏa mãn x12+2ax2+9aa2+a2x22+2ax1+9a=2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.a010;7

B.a07;10

C.a07;3

D.a01;7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA ABC SA=a3 . Thể tích khối chóp SABC 

A.3a36

B.a34

C.3a38

D.3a34

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số  unvới un=3n. Tính un+1? 

A.un+1=3.3n

B.un+1=3n+1

C.un+1=3n+3

D.un+1=3n+1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều SABC Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC,SM  Mặt phẳng (ABN) cắt SC tại E. Gọi V2 là thể tích của khối chóp S.ABE và V1 là thể tích khối chóp SABC  Khẳng định nào sau đây đúng?

A.V2=18V1

B.V2=14V1

C.V2=13V1

D.V2=16V1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ  số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3

A.5880

B.2942

C.7440

D.3204

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số fx=x3+3x2m23m+2x+5 đồng biến trên  0;2  ? 

A.2

B.3

C.1

D.4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A;B với BC là đáy nhỏ. Biết rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC=a5và khoảng cách từ D tới mặt phẳng (SHC) là 2a2 (H là trung điểm của AB). Thể tích khối chóp S.ABCDlà: 

A.a333

B.a33

C.4a333

D.4a33

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin4x + cos2 x + 2 .

A.min  y=3

B.min  y=112

C.min  y=3

D.min  y=114

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  y=3x3x27x+1 tại điểm  A 0; 1

A.y=1

B.y=7x+1

C.y=0

D.y=x+1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC A'B'C' cạnh đáy a=4  biết diện tích tam giác A'BC  bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' bằng

A.43

B.83

C.23

D.103

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x+1m2x2+m1 có bốn đường tiệm cận.

A. m < 1 hoặc m>1

B. với mọi giá trị m

C. m > 0

D. m < 1 và m0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x1x+1 đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng

A. m > -1

B. m < 1

C. m1

D.m1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đoạn   2π;5π2 , đồ thị hai hàm số y=sinx và  y=cosx cắt nhau tại bao nhiêu điểm?

A.2

B.4

C.3

D.5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x+1 có đồ thị (C) Gọi AxA;yA,  BxB,yB với xA>xB là các điểm thuộc (C) sao cho các tiếp tuyến tại A,B  song song với nhau và AB=637. tính S=2xA3xB

A. S=90

B. S=-45

C. S=15

D. S=-9

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x7 trong khai triển  32x15

A.C15737.28

B.C15738.27

C.C15738.27

D.C15737.28

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

limxx2x4x2+12x+3bằng

 

A.12

B.12

C.

D.+

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên:

 

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=4 

B. Hàm số đạt cực đại tại x=3

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số đạt cực đại tại x=2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách toán, 5 cuốn sách lí và 6 cuốn sách hóa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẫu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ  môn.

A.661715

B.660713

C.67

D.59

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và DBC vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AB=AC=DB=DC=2a . Tính khoảng cách từ B  đến mp (ACD) 

A.a6

B.2a63

C.a63

D.a62

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng  un:2,a,6,b.Tích a.b bằng:

A.32

B.22

C.40

D.12

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật st=12t3+12t2,  ts là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, smétlà quãng đường vật chuyển động trong giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t=10giây. 

A. 100m/s

B. 80m/s

c.70m/s

D. 90m/s

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho un=f1.f3.f5...f2n1f2.f4.f6...f2n.limnun.

A.limnun=2

B.limnun=13

C.limnun=3

D.limnun12

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền là aa>0, tam giác có diện tích lớn nhất là

A.a263

B.a256

C.a265

D.a236

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin3x + cos2x 

A.y'=2cos3xsin2x

B.y'=2cos3x+sin2x

C.y'=6cos3x2sin2x

D.y'=6cos3x+2sin2x

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:

A. tăng 4 lần

B. tăng 8 lần

C. tăng 6 lần

D. tăng 2 lần

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=4cm Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) .M thuộc SC sao cho   CM=2MS. Khoảng cách giữa hai đường AC và BM là ?

A.42121cm

B.82121cm

C.2213cm

D.4217cm

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B,SA vuông góc với đáy ABC Khẳng định nào dưới đây là sai?

A.SABC

B.SBAC

C.SAAB

D.SBBC

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đều ABC A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a Tính góc giữa hai mp ABC và A'B'C'. 

A.π6

B.arcsin34

C.π3

D.arccos34

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B AB=BC=a, AD=2a. SAvuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và CD Tính cosin góc giữa MN và SAC.

A.15

B.3510

C.5510

D.25

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x46x2+3  có đồ thị là (C) . Parabol P:y=x21 cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt. Tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và (C)bằng:

A.5

B.10

C.8

D.4

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+24x2 là:

A.3

B.2

C.4

D.1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tanx+π3=0có nghiệm là:

A.π2+kπ,k

B.π3+kπ,k

C.π3+kπ,k

D.π3+k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack