vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 21)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.y=x3+3x1

B.y=x33x

C.y=x3+3x

D.y=x4x2+1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB,AC,AD, đôi một vuông góc với nhau biết AB=AC=AD=1. Số đo góc giữa hai đường thẳng ABvà CD bằng:

A.45

B.60

C.30

D.90

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

A.limxx4x12x=+

B.limxx4x12x=1

C.limxx4x12x=

D.limxx4x12x=0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y=x3+2mx2+3m 1x+2 có đồ thị (C)  Đường thẳng d:y=x+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A 0;2, B và C.Với M3;1, giá trị tham số m để tam giác MBC có diện tích bằng 26 là:

A. m=-1 

B. m = -1 hoặc m=4

C. m =4

D. không tồn tại m

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2x     khi  x<1,x00       khi  x=0x   khix1. Khẳng định nào đúng:

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn 0;1. 

B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=0

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm điểm thuộc R

D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm x=1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng 37a7. Tính thể tích Vcủa khối chóp SABCD 

A.V=13a3

B.V=a3

C.V=23a3

D.V=3a32

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhânunu4u2=54 và u5 u3= 108

 

 

A.u1=3và q=2

B.u1=9và q=2

C.u1=9và q=-2

D.u1=3và q= -2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2xπ4=sinx+3π4 có tổng các nghiệm thuộc khoảng 0;π bằng:

A.7π2

B.π

C.3π2

D.π4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đồ thi (C) của hàm số y=x+10x+1có bao nhiêu điểm có toa đô nguyên? 

A.4

B.2

C.10

D.6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x3x1có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.x=2  và  y=1

B.x=1  và  y=3

C.x=1  và  y=2

D.x=1  và  y=2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x2+2x+5 có đồ thị (C) Trong các tiếp tuyến của (C), tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất, thì hệ số góc của tiếp tuyến đó là:

A.43

B.53

C.23

D.13

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây

 

A.y=1xx+1

B.y=xx+1

C.y=xx+1

D.xx+1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn

A.y=sin2016x+cos2017x

B.y=2016cosx+2017sinx

C.y=cot2015x2016sinx

D.y=tan2016x+cot2017x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,K  lần lượt là hình chiếu của A lên SC,SD Khẳng đinh nào sau đây đúng?

A.AHSCD

B.BDSAC

C.AKSCD

D.BCSAC

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng C20161+C20162+C20163+...+C20162016 bằng:

A.42016

B.22016+1

C.420161

D.220161

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=34x4  khi  x014                  khi  x=0. Khi đó f '(0) là kết quả nào sau đây?

A.14

B.116

C.132

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y = x3 -3x2 + mx + m (m là tham số) luôn đi qua một điểm M cố định có tọa độ là

A.14

B.116

C.132

D. Không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=cos2x. Khi y3π3 bằng

A. -2

B. 2

C.23

D.23

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số y=3sinx2 là số nào sau đây

A.0

B.2π

C.4π

D.π

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác đinh a,b,c để hàm số y=ax-1bx+c có đồ thi như hình vẽ bên. Chon đáp án đúng?

A.a=2,b=1,c=1

B.a=2,b=1,c=1

C.a=2,b=2,c=1

D.a=2,b=1,c=1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho v1;5  và điểm M'4;2.Biết M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv  .Tìm M 

A.M4;10

B.M3;5

C.M3;7

D.M5;3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=ax4+bx2+c  có đồ thị là hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.a>0,b<0,c=1

B.a>0,b>0,c=1

C.a><0,b<0>,c=1

D.a>0,b>0,c>0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thì (C) và đường thẳng d:y=2x3. Đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là

A.AB=255

B.AB=52

C.AB=552

D.AB=25

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập D=\kπ2k là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A.y=cotx

B.y=cot2x

C.y=tanx

D.y=tan2x

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d. Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?

A.a=b=0,c>0a>0,b23ac0

B.a=b=c=0a<0,b23ac<0

C.a=b=0,c>0a>0,b23ac0

D.a=b=0,c>0a<0,b23ac0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx2 sin x + sin 2x trên đoạn 0;3π2 có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m Khi đó M+m bằng:

A.33

B.33

C.334

D.332

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập thành bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 

A.72

B.120

C.54

D.69

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn: lim11.2+12.3+...+1nn+1? 

A.0

B.2

C.1

D.32

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=x33x+1 có hai điểm cực trịA,B. Khi đó phưorng trình đường thẳng AB là:

A.y=2x+1

B.y=x+2

C.y=x+2

D.y=2x1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là

A.a324

B.a322

C.a326

D.a3212

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x22 có hệ số góc k=-3 có phương trình là:

A.y=3x7

B.y=3x+7

C.y=3x+1

D.y=3x1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y=x2+3x+3x+2. Khi đó giá trị của biểu thức M22n bằng

A.7

B.9

C.8

D.6

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x2+1  cắt đường thẳng y=m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là:

A.m>1

B.3m1

C.3<m<1

D.m<3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:

A. Đường thẳng qua Svà song song với AD

B. Đường thẳng quaSvà song song với CD

C. Đường SO với Olà tâm hình bình hành.

D. Đường thẳng qua S và cắt AB 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi x thay đổi trong khoảng 5π4;7π4 thì y=sinx lấy mọi giá trị thuộc:

A.1;22

B.22;0

C.1;1

D.22;1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị Cm:y=x32x2+1mx+m. Tất cả giá trị của tham số m để Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3 thỏa x12+x22+x32=4

A. m=1

B.m0

C.m=2

D.m>14 và m0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC ,gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB . Tính tỉ số  VS.ABCVS.MNC.

A.4

B.12

C.2

D.14

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0 Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo v =3;2 biến d thành đường thẳng nào:

A.x+y4=0

B.3x+3y2=0

C.2x+y+2=0

D.x+y+3=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của AB,BD Các điểm G,H lần lượt  trên cạnh AC, CD sao cho NH cắt MG tại I Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. A,C,I  thẳng hàng

B. B,C,I thẳng hàng

C. N,G,H thẳng hàng

D. B,G,H thẳng hàng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD Gọi G,E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC. Mệnh đề nào dưới đây đúng:

A. GE và CDchéo nhau 

B.GE//CD

C. GE và AD

D. GE cắt CD

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính xác xuất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.

A.12.8C123

B.C12812.8C123

C.C1231212.8C123

D.12+12.8C123

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông.Gọi M là trung điểm của CD Giá trị MS.CB bằng:

A.a22

B.a22

C.a23

D.2a22

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+5 trên đoạn 2;4 là

A.min2;4y=3

B.min2;4y=7

C.min2;4y=5

D.min2;4y=0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.5;3

B.4;3

C.3;3

D.3;4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giácABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6.Tính thể tích khối lăng trụ ABCA'B'C' 

A.3a228

B.3a2228

C.3a224

D.3a2216

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh cạnh 2a vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60° Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A.V=3a334

B.V=3a338

C.V=8a333

D.V=4a333

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao bằng h, góc giữa hai mặt phẳng bằng SAB  vàABCD bằng α Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo h  và  α. 

A.3h34tan2α

B.4h33tan2α

C.8h33tan2α

D.3h38tan2α

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2+mx2đạt cực tiểu tại x=2 khi

A. m>0

B. m=0

C. m<0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định Số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng unu9=5u2u13=2u6+5. 

A.u1=3  và  d=4

B.u1=3  và  d=5

C.u1=4  và  d=5

D.u1=4  và  d=3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?

A.y=12x1+x

B.y=14x2

C.y=x+35x1

D.y=xx2x+9

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack