vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 2)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3-3x2+2 nghịch biến trên khoảng nào?

A. (0;2)

B. (2;+)

C. (-2;2)

D. (0;+) 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=6x+76-2x Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-;13) và khoảng (13;+)

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-;3) và khoảng (3;+)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;3)(3;+)

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-;3) và khoảng (3;+)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+mx2+3x-2m+5 (với m là tham số thực). Hàm số đồng biến trên  khi

A. m3m-3

B. m3

C. -3m3

D. -3<m<3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các điểm cực tiểu của hàm số y=x4+3x2+2 là:

A. x=-1

B. x=5

C. x=0

D. x=1;x=2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'(x)=-2017(x-1)(x+2)3(x-3)2 Tìm số điểm cực trị của f(x) 

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định và có đạo hàm trên tập D,x0D Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hàm số đạt cực trị tại các điểm x1,x2 mà x1<x2thì x1là điểm cực tiểu, x2 là điểm cực đại.

B. Giá trị cực đại của hàm số y=f(x) trên D chính là giá trị lớn nhất của hàm số trên D.

C. Nếu f'(x0)=0 và f''(x0)>0thì x0 là điểm cực đại.

D. Nếu x0 là điểm cực đại thì f'(x0)=0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+2 trên 0;π2 

A. 2

B. 3

C. π4+1

D. π2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tờ giấy hình tròn bán kính 5cm , ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu (cm2)

A. 25π2

B. 50

C. 25

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x-31+x đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x=-1;y=-1

B. x=-1;y=2

C. x=-3;y=-1

D. x=2;y=1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x2+4 Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng x=±2

B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng x=±2 và một tiệm cận ngang y=1 

C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là x=±1 

D. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y=±1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong 4 đồ thị dưới đây, đồ thị nào có thể là của hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+d,(a0) 

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên tập D= \ {-1} và có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y=f(x) Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;8] bằng -2

B. Phương trình f(x)=m có 3 nghiệm thực phân biệt khi x > -2

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=3

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;3)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y=1-x bằng

A. 1 

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến  thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y=2x+1x-2

B. y=x-12x+1

C. y=x+1x-2

D. y=x+32+x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x+11-x có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y=14x+2017  có các phương trình là:  

A.  x-4y-5=0,x+4y+11=0 

B. x-4y-5=0,y-5=0

C. x-4y-5=0,x-4y-21=0

D. x-4y+5=0,x-4y-11=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên tập D=\{1} và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau: 

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f(x)=m-1 có hai nghiệm thực phân biệt là:

A. m<1m>5

B. 1<m<5

C. m<1

D. m>5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại {5;3} thuộc loại nào?

A. Khối hai mươi mặt đều.

B. Khối lập phương.

C. Khối bát diện đều.             

D. Khối mười hai mặt đều.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.

C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.

D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (AB’C’) chia khối lăng trụ ABC.A’B’C’ thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.

B. Hai khối chóp tam giác

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh  a , cạnh bên  SA  vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=6 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a366

B. V=a364

C. V=a363

D. V=a36

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ có chiều cao bằng 20 cm và diện tích đáy bằng 125cm2 thì thể tích của nó bằng

A. 2600cm2

B. 25003cm3

C. 2500cm3

D. 5000cm3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a bằng.

A. 6a3

B. 6a2

C. 2a3

D. 3a225

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB=2a,AD=a  Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. SC=a14 Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. V=6a3

B. V=3a3

C. V=2a3

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có AB=BC=2a;SA(ABC) và SA=a3 Thể tích hình chóp S.ABC bằng

A. a3

B. a3212

C. a34

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập có dạng một khối chóp tứ giác đều, biết rằng cạnh đáy dài 230m và chiều cao 147m. Thể tích của khối kim tự tháp đó bằng

A. 2592100 m3 

B. 7776300 m3

C. 25921000 m3

D. 2592100 m3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2xx+1 trên đoạn [0;32] 

A. 0

B. 65

C. 56

D. 152

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x-sin 2x+3

A. Nhận điểm x=-π6 làm điểm cực tiểu.

B. Nhận điểm x=π2 làm điểm cực đại.

C. Nhận điểm x=-π6 làm điểm cực đại.

D. Nhận điểm x=-π2 làm điểm cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m sao cho đồ thị hàm số y=2x2-3x+mx-m không có tiệm cận đứng.

A. m>1

B. m0

C. m=1

D. m=1 và m=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x-2x-1

B. y=2x+4x-2

C. y=x+2x-1

D. y=x+2-x+1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên đạo hàm y,=f,(x) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số y=f(x) đồng biến trên (-;0) và (2;+

B. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (0;2) 

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-;-1)

D. Hàm số y=f(x) đồng biến trên 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đường thẳng y=x-1  cắt đồ thị hàm số y=x3-3x2+x+3  tại hai điểm phân biệt; kí hiệu (x1;y1),x2;y2 là tọa độ của hai điểm đó. Tính y1+y2 

A. y1+y2=-1

B. y1+y2=1

C. y1+y2=-3

D. y1+y2=2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=mx+mm-x đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

A. -1m0

B. -1<m<0

C. m<-1m>0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=12t2-2t3+3 trong đó t là khoảng  thời gian (tính bằng giây) mà chất điểm bắt đầu chuyển động. Tính thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.

A. t=2

B. t=4

C. t=1

D. t=3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=x2x2-2x+m-(x+1) có đúng hai tiệm cận đứng.

A. [-4;5) \ {1}

B. [-4;5] 

C. (-4;5] \ {1}

D. [-5;4) \ {1}

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d: y=x+4 cắt đồ thị hàm số y=x3+2mx2+(m+3)x+4 tại 3 điểm phân biệt A(0;4) B và C  sao cho diện tích tam giác MBC  bằng 4, với M(1;3) Tìm tất cả các giá trị của m  thỏa mãn yêu cầu bài toán

A. m=2 hoặc m=3

B. m=-2 hoặc m=3

C. m=3

D. m=-2 hoặc m=-3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A. 2015

B. 2016

C. 2017

D. 2018

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình vuông và diện tích toàn phần của hình hộp đó là 32. Thể tích lớn nhất của khối hộp ABCD.A’B’C’ là bao nhiêu?

A. V=5639

B. V=7039

C. V=6439

D. V=8039

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy có độ dài a. Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’ sao cho SB'=2BB' Tỉ số giữa thể tích hình chóp S.AB’C’D’  và thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. 23

B. 49

C. 13

D. 427

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị y=1-4x+3x2+2x2-x là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+mx+1 trên đoạn [1;2] giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thỏa mãn max[1;2] y+min[1;2] y=163 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 0<m2

B. 2<m4

C. m0

D. m>4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 2(x2+y2)+xy=(x+y)(xy+2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4(x3y3+y3x3)-9(x2y2+y2x2)

A. -254

B. 5

C. -13

D. -234

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=43sin3x+2cos2x-(2m2-5m+2)sin x-2017 Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng (0;π2)  Tìm số phần tử của S.

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  y=x4-2mx2+2m+m4 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 lần bán kính đường tròn nội tiếp?

A. m=1

B. m=33

C. m=332

D. m=632

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng  y=(m-1)x cắt đồ thị hàm số  y=x3-3x2+m+1 tại 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho AB=BC

A. m(-;0][4;+)

B. m(-54;+)

C. m(-2;+)

D. m

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết  O(0;0),A(2;-4) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=ax3+bx2+cx+d Tính giá trị của hàm số tại x=-2

A. y(-2)=18

B. y(-2)=-4

C. y(-2)=4

D. y(-2)=-2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các tham số m để hàm số y=3(m-1)x-(2m+1) nghịch biến trên 

A. 25m4

B. m25

C. m4 

D. 25<m<4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A,AB=a,BAC=120°,SBA=SCA=90° Biết góc giữa SB và đáy bằng  60° Tính thể tích V của khối chóp S.ABC

A. V=a34

B. V=3a334

C. V=a334

D.3a34 V=

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B,AB=4,SA=SB=SC=12 Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Trên cạnh SA, SB lần lượt lấy điểm E, F sao cho SESA=BFBS=23 Tính thể tích khối tứ diện MNEF

A. 16343

B. 4179

C. 4349

D. 4343

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB=A,B'C'=a5 các đường thẳng A’B và B’C cùng tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 45° tam giác A’AB vuông tại B, tam giác A’CD vuông tại D. Tính thể tích của khối hộp ABCD.A’B’C’D’ theo a

A.2a3 

B. 2a33

C. a362

D. a366

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack