vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 18)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tấm tôn có kích thước 90cm x 3m, người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt là hình thang ABCD có hình dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.

A.405006cm3.

B.405005cm3.

C.2025003cm3.

D.405002cm3.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều.

A.4

B.9

C.3

D.6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hai hàm số y=axy=logaxđồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0<a<1.

B. Hai đồ thị hàm số y=ax y=logaxđối xứng nhau qua đường thẳng y=x

C. Hai hàm số y=axy=logaxcó cùng tập giá trị.

D. Hai đồ thị hàm số y=ax và y=logax đều có đường tiệm cận.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=xsin2018π

A.\0.

B.0;+

C.

D.0;+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' Cạnh bên AA'=a, ABC là tam giác vuông tại A BC=2a,AB=a3. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng A'BC.

A.a217.

B.a2121.

C.a3212.

D.a721.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC ASC=CSB=60°,ASC=90°, SA=SB=a,SC=3a  Tính thể tích của khối chóp S.ABC?

A.a328.

B.a324.

C.a3212.

D.a323.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=2x48

A.D=.

B.D=\0.

C.D=\2.

D.D=2;+.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=2+3cos2x4.

A.y'=122+3cos2x3sin2x.

B.y'=122+3cos2x3sin2x.

C.y'=242+3cos2x3sin2x.

D.y'=242+3cos2x3sin2x.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2xx2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.1;+

B.0;2

C.0;1

D.1;2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm y=m1x3+m1x2+x+m. Tìm m để hàm số đồng biến trên R

A.m<1m4.

B.1<m<4.

C.1m4.

D.1<m4.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người đàn ông muốn chèo thuyền từ vị trí X tới vị trí Z về phía hạ lưu bờ đối diện càng nhanh càng tốt, trên một dòng sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền trực tiếp qua sông để đến H rồi sau đó chạy đến Z, hay có thể chèo thuyền trực tiếp đến Z, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm Y giữa H và Z và sau đó chạy đến Z. Biết anh ấy chèo thuyền với vận tốc 6 km/h, chạy với vận tốc 8 km/h, quãng đường HZ = 8 km và tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến Z.

A.97.

B.736.

C.1+78.

D.32.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x1 trên đoạn [2;3]

A.min2;3y=3.

B.min2;3y=2.

C.min2;3y=4.

D.min2;3y=3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều S.ABCcó thể tích là a3,AB=a. . Tính theo a khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABC)

A.2a3.

B.4a3.

C.4a6.

D.a3.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .

A.V=23.

B.V=16.

C.V=13.

D.V=43.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x2x+12x+1.

A.y=12.

B.y=1.

C.y=2.

D.y=1,y=1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

So sánh a,b biết 52a>5+2b

A. a=b

B. a<b

C. a>b

D. ab.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi d là đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x2+2. Tìm m để d song song với đường thẳng Δ:y=2mx3

A. m=1

B.m=14.C

C. m=-1

D.m=14.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R , có đồ thị (C)như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tổng các giá trị cực trị của hàm số bằng 7

B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 4.

C. Đồ thị (C) không có điểm cực đại nhưng có hai điểm cực tiểu là (-1;3) và (1;3)

D. Đồ thị (C) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a , b , c là các số dương a,b1.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.logaαb=αlogabα0

B.logaba3=13logab.

C.alogba=b.

D.logac=logbc.logab.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log32x1.

A.y'=12x1

B.y'=22x1ln3

C.y'=22x1

D.y'=12x1ln3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=ln2017lnx+1x. 

Tính tổng S=f'1+f'2+f'3+...+f'2018.

A.S=40372019.

B.S=20182019.

C.S=20172018.

D.S=2018.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số thực m, n thỏa mãn n<m. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.32m2>93+112n6.

B.32m293+112n6.

C.32m2<93+112n6.

D.32m2=93+112n6.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là

A.5

B.4

C.3

D.2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 296cm . Tính thể tích khối lăng trụ

A.128cm2.

B.64cm2.

C.32cm2.

D.60cm2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của

A. Hình lập phương.

B. Hình bát diện đều

C. Hình tứ diện đều

D. Hình hộp chữ nhật.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13.x6,x>0

A.P=x29.

B.P=x18.

C.P=x2.

D.P=x.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?

A. Hình trụ

B. Hình lập phương.

C. Hình chóp

D. Hình bát diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho alog63+blog62+clog65=a, với a , b c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. c=a

B.a=b

C.a=b=c0.

D. b=c

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B,AB=a,BC=a3, biết SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Một mặt phẳng α đi qua A , vuông góc với SC tại H , cắt SB tại K . Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a

A.a3330.

B.5a3360.

C.a3360.

D.a3310.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình hai mươi mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt

B. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 20 mặt

C. Hình hai mươi mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt

D. Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a  và thể tích khối chóp bằng a326. Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)

A.a63.

B.a63.

C.a66.

D.a6.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ln2=a, tính limx1log2xlnx.

A.1a2.

B.1a3.

C.a2.

D.1a.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'x=xx+22x3. Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C.1

D.3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên sau:

 

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 4

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng −1

C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

D. Hàm số có đúng một cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a  là số thực dương khác 1. Tính logaa.

A.2

B.-2

C.12

D.1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+16x2 có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là N . Tính tích M,N

A.162.

B.0

C.-16

D.162.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 là:

A.V=112.

B.V=23.

C.V=16.

D.V=13.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x29x+5 có đồ thị (C) . Gọi A, B là giao điểm của (C) và trục hoành. Số điểm MC không trùng với A B sao cho AMB=90° là:

A.2

B.0

C.3

D.1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R

A.y=x3x2+2x+3.

B.y=x3x23x+1.

C.y=14x4+x22.

D.y=x1x2.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .

A.2a23.

B.a2316.

C.8a23.

D.8a2.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+12mx2+22mx+4. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?

A.m>2m<2.

B.2<m<2.

C.m252m2.

D.m>252m<2.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x2?

A.x2=0

B.y2=0

C.2y1=0

D.2x1=0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=mx1x+m đạt giá trị lớn nhất bằng 13 trên  0;2.

A. m=1

B. m=3

C.m=-3

D.m=-1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp 2018 của hàm số y=e2x. 

A.y2018=22017.e2x.

B.y2018=22018.e2x.

C.y2018=e2x.

D.y2018=22018.xe2x.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x23x+mxm có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị của m để (C) không có tiệm cận đứng.

A. m=0 hoặc m=1

B.m=2

C.m=0

D.m=1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên

Phương trình có nghiệm y= f(x)iệm duy nhất khi và chỉ khi:

 

A. m3 hoặc m3

B.3<m<3.

C.m<3 hoặc m>3.

D.3m3.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3cm,BC=4cm,SC=5cm. Tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Các mặt (SAB) và (SAC)tạo với nhau một góc α sao cho α=329. Tính thể tích khối chóp SABCD.

A.16cm2.

B.1529cm2.

C.20cm2.

D.185cm2.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết độ dài đoạn thẳng AC=2a.

A.2a323.

B.2a32.

C.a3

D.a33.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=mx+4x+m nghịch biến trên khoảng ;1.

A.2<m<1.

B.m>1.

C.2<m1.

D.m<1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=a4a4a12+a4a12 với 0<a<4.

A.A=a4a.

B.A=1.

C.A=2a4a.

D.A=0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack