vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 16)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?

A.2018

B.2019

C.2017

D.2020

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số  x+2, x+14, x+50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x3+2003 bằng:

A.2019

B.2017

C.2017

D.2020

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=22+x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.2; 2

B.0;+

C.;0

D.;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f'x=+1213x2. Số điểm cực trị của hàm số là:

A.1

B.0

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3

B. Hàm số có hai điểm cực trị

C. Hàm số có ba điểm cực trị 

D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=2mx 2m2028 cắt đồ thị hàm số y=x33x29x2017 tại 3 điểm phân biệt A,B,C sao cho AB=BC 

A.6<m<1

B. m<-6 hoặc m>1

C.m1

D.m>6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3sin2x+cos2x=sinx+y3cosx tương đương với phương trình nào sau đây?

A.sin2x+π3=sinx+π6

B.sin2x+π6=sinx+π3

C.sin2xπ6=sinxπ3

D.sin2xπ3=sinxπ6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f'x=x+32x13x2x+2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; +.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 0.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCA A'B'C'D' có cạnh bằng a Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AC

A.600

B.300

C.450

D.900

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a, SA=SB=SC. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 45° Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) 

A.a33

B.a22

C.a2

D.a3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn khác 0 ?

A.un=0,1234n

B.un=1nn

C.un=4n3n+1nn+3+1

D.un=cos2nn

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A.3,1,1,2,4

B.12,32,52,72,92

C.8,6,4,2,0

D.1,1,1,1,1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+2x24. 

A.1

B.2

C.0

D.3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=x3+ 3x22 trên đoạn [1;3] 

A.0

B.2

C.-2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2+ m25m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 42. 

A.0<m<22

B.m>0

C.0<m<2

D.2<m<22

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình f'(x0 = 0  có nghiệm. Biết fx=mcos x+2sin x3x +1.

A. m > 0

B.5<m<5

C.m5

D. m < 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau. Đồ thị hàm số y=fx  có bao nhiêu điểm cực trị

A.5

B.6

C.3

D.7

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx+2016m+2017xm với m là tham số thực. Gọi S  là tập hợp các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. Tính số phần tử của S.

A.2017

B.2018

C.2016

D.2019

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm f'x=3x2+2,x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; +. 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; +.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x+1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

 

A.1;1

B.;1

C.1;+

D.1;3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25.

A.11432

B.11234

C.11324

D.11342

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên M?

A.y=x3 x.

B.y=x4+ 4x2.

C.y= x3+ 3x.

D.y=x1x+1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x3+3x29x+2 có hai điểm cực trị A ; B Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB 

A.P1;3

B.M0;1

C.Q3;29

D.N0;5

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác cân tại C. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.CHAK

B.CHSB

C.CHSA

D.AKBC

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ (ABC A'B'C') có tất cả các cạnh đều bằng a Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 30°. Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng (ABC) thuộc đường thẳng BC. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC'A')

A.a34

B.a2114

C.a217

D.a32

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x,y,z lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối đa diện đều loại {3;4} Tổng T=x+y+2z bằng:

A. T=34

B. T=18

C. T=16

D. T=32

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số  y=2sin 2xcosx.

A.y'=2cos2x+sinx

B.y'=4cos2x+sinx

C.y'=2c4os2xsinx

D.y'=4cos2x+sinx

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là một hình đa diện?

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x+3 đạt cực đại tại điểm x=x0. Khi đó x0 bằng:

A. 0

B. 4

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng a+b để đồ thị hàm số y=2+ax3+bx21x+1  (với a,b là các số nguyên) có tiệm cận ngang

A.3

B.0

C.2

D.1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC)  trùng với trung điểm Hcủa cạnh BC Biết tam giác là SBC tam giác đều. Tính số đo của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) 

A. 90

B.60

C.30

D.45°

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán lẻ mũ bảo hiểm Honda với giá 20USD. Với giá bán này cửa hàng chỉ bán được khoảng 25 chiếc. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính cứ mỗi lần giảm giá bán đi 2USD  thì số mũ bán được tăng thêm 40 chiếc. Xác định giá bán để cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một chiếc mũ bảo hiểm Honda là 10USD 

A. 16,625 USD

B. 15,625 USD

C. 16,570 USD

D. 15,575 USD

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá tri thưc của tham số m sao cho hàm số y=sinx1sinxm đồng biến trên khoảng 0;π2 .

A. m < 1

B. m0

C. m < 0 hoặc m1

D. 0m1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=tan x tuần hoàn với chu kì:

A.π

B.2π

C.3π

D.4π

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2x3+3mx21 đạt cực tiểu tại x= 0. 

A. m > 0

B. m>12

C. m<0

D. m<12

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâp xác định của hàm số y=1+sinx1cosx là:

A. D= R

B.D=\π2+kπ,k

C.D=\kπ,k

D.D=\k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.y=x12x+1

B.y=2x1x+1

C.y=2x11+x

D.y=2x+11x

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Số nghiệm thực của phương trình

 x5+xx222017=0

A. 2

B.3

C.4

D.5

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm các mặt của một hình lập phương là các đỉnh của một hình 

A. bát diện đều

B. lăng trụ tam giác đều

C. chóp lục giác đều

D. chóp tứ giác đều

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=8+x. Tính f1+12f'1. 

A. 12

B. 5

C.8

D.3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a0), có đồ thị (C)  Với điều kiện nào của a để cho tiếp tuyến của đồ thi (C)tại điểm có hoành độ x0=b3a là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất?

A. a>0

B. 2>a>0

C. a<0

D. -2<a<0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tâp hợp tất cả các số tư nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7;8 Tính số phần tử của tập S 

A.56 

B.336

C. 512

D. 40320

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x2+3x+1 tại điểm có hoành độ x0=2 có phương trình:

A.y =7x 7.

B.y =7x 14.

C.y = x +9.

D.y = x 7.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=2 là tiệm cân ngang của đồ thị hàm số nào?

A. y=2x11x

B.y=4x12x+5

y=x+12x+1

y=2x42x+3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một đoạn đường giao thông có hai con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh lịch sử có vị trí đặt tạiM, vị trí M cách đường OE 125 m và cách đường OX 1km. Vì lý do thực tiễn người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá trị để làm 100m đường là 150 triệu đồng. Chọn vị trí của A và B để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?

A. 2,3965 tỷ đồng

B. 1,9063 tỷ đồng

C. 3,0264 tỷ đồng

D. 2,0963 tỷ đồng

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?

A.y=x22x2+1

B.y=2x1

C.y=1x

D.y=1x22x+3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx1x+m (với m là tham số thực) thỏa mãn maxy1;4=1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.4<0<m

B.m>2

C.1<m2

D.m4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x+2x4x. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. . Hàm số liên tục tại x=2

B. Hàm số xác định trên ;0  0;4.

C. Hàm số gián đoạn tại x=0 và x=4 

D.f1=15,  f2=2 nên f1.f2=25<0, suy ra phương trình fx=0 có ít nhất một nghiệm thuộc 1;2. 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack