vietjack.com

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 13)
Quiz

Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải (Đề số 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2 

A.12a2

B.4a3

C.12a3

D.4a2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình  có x3 +3x2+m=0 nghiệm thực phân biệt.

A.0;+

B.0,4

C.-;40;+

D.-4;0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có tập xác định là D=0;+,D=0;+limx0+ y =-; limx+y=+. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Đồ thị hàm số y=fx không có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng và có tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số y=fx có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số y=fx không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a vuông góc với đáy và SA=a3 Tính thể tích khối chóp S.ABCD 

A.2a33

B.4a33

C.4a333

D.2a333

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1 là đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên i

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng -;-1 và -1;+

C. Hàm số luôn đồng biến trên i

D. Hàm số luôn nghịch biến trên i\{-1} 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh  SA, SB,SC,SD Biết khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 16a3 Tính thể tích khối chóp S.MNPQ theo a

A.2a3

B.a3

C.8a3

D.4a3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và diện tích của một mặt bên là a22 

A.4a323

B.4a33

C.4a3

D.4a333

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4cm  Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.

A.24π(cm2)

B.22π(cm2)

C.26π(cm2)

D.20π(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết, 20% câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách xếp ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết-thông hiểu-vận dụng-vận dụng cao. (chọn giá trị gần đúng nhất)

A.4,56.10-26

B.5,56.10-29

C.5,56.10-26

D.4,56.10-29

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y là hai số thực dương và m,n là 2 số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.xm.xn=xm+n

B.xmn=xm.n

C.x.yn=xn.yn

D.xmn=xmn

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định khoảng nghịch biến của hàm số y=x4+2x2-3

A.-3;+

B.0;+

C.0;3

D.-;0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y=-2x3+3x2+18

A.38

B.37

C.40

D.39

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà sản xuất độc quyền một loại bánh gia truyền đặc biệt để bán ra thị trường dịp Tết năm nay. Qua thăm dò và nghiên cứu thị trường biết lượng cầu về loại hàng này là một hàm số QDP=656-12P theo đơn giá bán P Nếu sản xuất loại bánh này ở mức sản lượng Q thì tổng chi phí là C(Q)= Q3-77Q2 +1000Q + 100 Tìm mức sản lượng Q để doanh nghiệp có lợi nhuận cao nhất sau khi bán hết loại bánh này với đơn giá P, biết lợi nhuận bằng doanh thu trừ đi tổng chi phí, doanh thu bằng đơn giá nhân sản lượng bán được.

A.62

B.200

C.52

D.2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y=x4-2(m-1)x2+m4-3m2+2017 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 

A.m=4

B.m=5

C.m=3

D.m=2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x4+4x2+5 trên đoạn [-2;1] 

A.-11

B.-16

C.7

D.5

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=13x3mx2+m2m+1x+1 đạt cực đại tại điểm x=1

A.m=2

B.m=3

C.m= -1

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, hai mặt phẳng  (SAB), ( SAD) cùng vuông góc với đáy, SC tạo với đáy góc 60°. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a

A.a323

B.a363

C.2a363

D.4a363

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh giải bài toán “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx3+mx2+m2x+10 đồng biến trên i” theo các bước như sau:

Bước 1:  Hàm số xác định trên i, và  y'=3mx2+2mx+m2

Bước 2:  Yêu cầu bài toán tương đương với  y'>0,x3mx2+2mx+m2>0,x

Bước 3:  a=3m>0Δ'=6m2m2<0m<0m>3m>0

Bước 4: m>3. Vậy m>3

 

Hỏi học sinh này đã bắt đầu sai ở bước nào?

 

A. Bước 2

B. Bước 3

C. Bước 1

D. Bước 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện SABCD có ABC là tam giác vuông cân tại A, đường cao SA Biết đường cao AH của tam giác ABC bằng a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60°.Tính theo a thể tích khối tứ diện SABC 

A.a363

B.a333

C.2a363

D.a323

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có cạnh bằng a. Điểm M thuộc đoạn thẳngBC', điểm N thuộc đoạn thẳng AB',MN tạo với mặt phẳng đáy một góc30°. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn thẳng MN.

A.a2

B.2a3

C.2a51

D.2a5+1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên i ?

A.y=sinxx

B.y=x3+3x2

C.y=2x+3x+1

D.y=x43x21

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.

A.a332

B.a33

C.a333

D.a336

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của một khối tứ diện đều cạnh bằng a

A.a3224

B.a3212

C.a336

D.a3312

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp SABCD có các điểm A'B'C'D' lần lượt thuộc các cạnh SA,SB,SC thỏa 3SA'=SA,4SB'=SB,5SB'=3SC. Biết thể tích khối chóp SA'B'C' bằng 5cm3  Tìm thể tích khối chóp SABC

A.120  cm3

B.60  cm3

C.80  cm3

D.100  cm3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.y=2x+3x+1

B.y=2x+1x+1

C.y=2x+1x1

D.y=x+21+x

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có đường cao là a3, đường kính đáy là 2a Tìm diện tích xung quanh của hình nón đã cho

A.23πa2

B.2πa2

C.πa2

D.43.πa2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức K=xx4+1x+x4+1xx+1.

A.x2+1

B.x21

C.x2x+1

D.x2+x+1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a Tính khoảng cách từ đỉnh B đến mặt phẳng (ACD) 

A.a62

B.a32

C.a63

D.a23

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số  y=x2.x33,x>0.

A.y'=43x3

B.y'=76.x6

C.y'=67.x7

D.y'=x9

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABCDA'B'C'D' có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB' và AC' lần lượt tạo với đáy các góc 45°,30°Biết chiều cao của lăng trụ là a và BAD = 60°, hãy tính thể tích Vcủa khối lăng trụ này.

A.V=a3.23

B.V=a3.3

C.V=a32

D.V=a3.32

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx f'x>0,x. Tìm tập tất cả các giá trị thực của x để f1x<f1.

A.;00;1

B.0;1

C.1;+

D.;1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d,  a,b,c,d có đồ thị như dưới đây. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.a<0,b<0,c<0,d>0,b2>3ac

B.a<0,b<0,c>0,d>0,b2>3ac

C.a<0,b>0,c<0,d>0,b2>3ac

D.a<0,b>0,c>0,d>0,b2>3ac

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của một khối lăng trụ tam giác đều ABCDA'B'C'D' có AC' bằng 5a, đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a 

A.12a3

B.20a3

C.20a33

D.12a33

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y=1+4xx2

A.5

B.3

C.0

D.1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M;N là giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng y=x+2 . Khi đó tung độ trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?

A.32

B.112

C.72

D.72

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số  y=x42x2+2

A.1;1

B.2;0

C.1;1

D.0;2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.y=x33x2+3x

B.y=x3+3x23x

C.y=x33x23x

D.y=x3+3x23x

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) f'x=x3x262x10. Tìm số điểm cực trị của hàm số f(x).

A.4

B.1

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một tứ diện có đúng một cạnh có độ dài bằng x thay đổi được, các cạnh còn lại có độ dài bằng 2. Tính giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện này

A.12

B.223

C.332

D.1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x34x.  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Đồ thị hàm số trên không có điểm cực trị

B. Giao hai tiệm cận là điểm  I2 ; 4.

C. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang x=4

D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng y= -2 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau về hàm số y=2x4+4x21,  khẳng định nào là SAI ?

A. Đồ thị của hàm số cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt 

B. Hàm số có 3 điểm cực trị.

C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.

D. Đồ thị của hàm số nhận Oy làm trục đối xứng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại A, B, AD= a, AB=2a, BC=3a,SA=2a . H là trung điểm cạnh AB,SH là đường cao của hình chóp SABCD Tính khoảng cách từ điểm Ađến mp (SCD)

A.a307

B.a307

C.a1310

D.a137

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f x có đồ thị như hình vẽ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fxm=0 có đúng 2 nghiệm và giá trị tuyệt đối của 2 nghiệm này đều lớn hơn 1

 

A.m>4

B.4<m<3

C.m>3

D.4<m3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sô y=fx=x33x2+m.  Tìm m biết giá trị nhỏ nhất của f(x) trên [-1;1]  bằng 0

A.m=2

B.m=4

C.m=0

D.m=6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường cong y=x3+3x2+3x+1 có đồ thị (C) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là

A.y=8x+1

B.y=3x1

C.y=3x+1

D.y=8x+1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều dài nhỏ nhất của cái thang để nó có thể dựa vào tường và mặt đất, bắc ngang qua cột đỡ cao 4m Biết cột đỡ song song và cách tường 0,5m,  mặt phẳng chứa tường vuông góc với mặt đất- như hình vẽ, bỏ qua đội dày của cột đỡ.

A.532

B.552

C.332

D.352

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương có diện tích một mặt chéo bằng a22 .

A.22a

B.a3

C.2a3

D.42a3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì thí sinh sẽ được cộng 5 điểm, nếu chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ 1 điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên phương án được 26 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi chỉ chọn duy nhất một phương án trả lời . (chọn giá trị gần đúng nhất)

A.0.016222

B.0.162227

C.0.028222

D.0.282227

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.y=x+2x-1

B.y=2x+1x-1

C.y=x+1x-1

D.y=x+21-x

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,d) có bảng biến thiên như hình sau:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình m=f(x) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương.

A.m > 2

B.0 < m < 4

C.m > 0

D.2 < m < 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack