vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 9)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 9)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x22x+m trên đoạn [-1;2] bằng 5.

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SD, N là trọng tâm tam giác SAB. Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (SBC) tại điểm I. Tính tỉ số INIM

A. 3/4

B. 1/3

C. 1/2

D. 2/3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho logabb=3 (với a>0,  b>0,  ab1). Tính logabab2.

A. 5

B. -4

C. -10

D. -16

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tô màu các cạnh của hình vuông  ABCD  bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô bởi một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách tô?

A. 360

B. 480 

C. 600 

D. 630

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 32x1>27là:

A. 12;+

B. 3;+

C. 13;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có chiều cao bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. πa2

B. 2a2 

C. 2πa2

D. 4πa2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính bằng 2 và mặt phẳng (P). Khoảng cách từ O  đến (P) bằng 4. Từ điểm M thay đổi trên (P)  kẻ các tiếp tuyến MA;MB;MC tới (S) với A;B;C là các tiếp điểm. Biết mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm  I  cố định. Tính độ dài đoạn OI.

A. 3 

B. 32

C. 1/2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị ngyên của tham số m để hàm số y=5msinxm+1cosx xác định trên R ?

A.

B. 8 

C. 7 

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=exx23 là:

A. 6/e

B. 6e3 

C. -3e 

D. -2e

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y= f(x) có đồ thị y=f'x như hình vẽ. Khi đó số điểm cực trị của hàm số

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn [-1;1] là

A. -5

B. 4

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=exx2+mx. Biết y'0=1.Tính y'1

A. 6e

B. 3e

C. 5e 

D. 4e

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, tam giác ABC  vuông tại B. Biết SA=AB=BC. Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC).

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. arccos13

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.

A. 20

B. 11

C. 12 

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a, điểm M  thuộc cạnh  SC  sao cho SM=2MC. Mặt phẳng (P)chứa AM  và song song với BD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi (P).

A. 3a25

B. 426a215 

C. 226a215 

D. 23a25

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau.

A. y=sin2x 

B. y=xcos2x

C. y=xsinx  

D.y=cosx

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log22xlog29.log2x=3 

A.

B. 8

C. 17/2 

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông A vay ngân hàng 96 triệu đồng với lãi suất 1% một tháng theo hình thức mỗi tháng trả góp số tiền giống nhau sao cho sau đúng 2 năm thì hết nợ. Hỏi số tiền ông phải trả hàng tháng là bao nhiêu? (làm tròn đến hai chữ ố sau dấu phẩy)

A. 4,53 triệu đồng. 

B. 4,54 triệu đồng.

C. 4,51 triệu đồng

D. 4,52 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=mx2+1+x2xx1có hai đường tiệm cận ngang.

A. m  

B. m<0

C. m0

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+mx            khi x1x+32x1      khix>1. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x=1

A. 1/3

B. -3/4

 C.

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối bát diện đều cạnh a

A. 2a36 

B. 2a3 

C. 2a33 

D. 2a32

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai cấp số cộng an:a1=4;a2=7;...;a100 bn:b1=1;b2=6;...;b100. Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên?

A. 32 

B. 20 

C. 33

D. 53

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=1log25x

A. ;5\4 

B. 5;+

C. ;5

D. 5;+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính  lim12n3n+1

A. -5 

B.

C. -2/3

D. 1/3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. y=x2221

B. y=x2+221

C. y=x4+2x2+3

D. y=x4+4x2+3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lăng trụ đều  ABC.A'B'C' có AB=AA'=a

A. 3a34

B. 3a36

C. a3

D. 3a312

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a.  Mặt phẳng (P) song song với trục và cách trục một khoảng a/2.  Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi  (P)

A. 23a2

B. a2

C. 4a2

D. πa2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log3a+1=3 . Tính 3log9a1

A. 5

B. 3

C.

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y=2x1x1 tại điểm A2;3 

A. y=3x+9 

B. y=x+5

C. y=3x3

D. y=x+1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm M(0;4)là điểm cực đại của đồ thị hàm số fx=x3+ax2+bx+a2. Tính f(3)

A. 17

 B. 49

C. 34

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=e2x, biết F(0)=1

A. Fx=e2x 

B. Fx=e2x2+12 

C. Fx=2e2x1 

D. Fx=ex

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x ln x Tính F''x

A. F''x=1lnx

B. F''x=1x 

C. F''x=1+lnx 

D. F''x=x+lnx

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số y=x13x+2,  y=5x,  y=x3+3x2+3x1,  y=tanx+x có bao nhiêu hàm số đồng biến trên

A.

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi G1,G2,G3,G4 là trọng tâm của 4 mặt của tứ diện ABCD. Thể tích của khối tứ diện G1,G2,G3,G4  

A. V/27 

B. V/18

C. V/4

D. V/12

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=xsinx

A. Fx=xcosxsinx+C

B. Fx=xcosxsinx+C

C. Fx=xcosx+sinx+C 

D. Fx=xcosx+sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=cos3x là nguyên hàm của hàm số

A. fx=sin3x3

B. fx=3sin3x

C. fx=3sin3x

D. fx=sin3x

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. 23a3 

B. 13a3

C. 223a3 

D. 43a3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của  x3trong khai triển 12x10

A. 120

B. -960 

C. 960

D. -120

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x2+1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 12;32

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho quả địa cầu có độ dài đường kinh tuyến 30° Đông là 40πcm. Độ dài đường xích đạo là

A. 403πcm 

B. 40 cm 

C. 80πcm 

D. 80π3cm

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Điểm M là trung điểm của cạnh AA'. Tính theo  V thể tích khối chóp  M.BCC'B'

A. 2V/3

B. 3V/4 

C. V/3

D. V/2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Điểm M thay đổi trong tam giác BCD Các đường thẳng qua M và song song với AB,AC,AD lần lượt cắt các mặt phẳng ACD,ABD,ABC tại N;P;Q. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện MNPQ 

A. V/27

B. V/16 

C. V/8

D. V/18

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh đó là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân.

A. 2/35

B. 17/114 

 C. 8/57

D. 3/19

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị  (C) C:y=3x. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Đồ thị (C) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.

B. Đồ thị (C)nằm về phía trên trục hoành.

C. Đồ thị (C)đi qua điểm (0;1)

D. Đồ thị (C)nhận trục tung làm tiệm cận đứng.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD tại A và D; AD=CD=a; AB=a Quay hình thang ABCD xung quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là

A. 5πa33

B. 7πa33 

C. 4πa33 

D. πa3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=x4m1x2+m2m1 cắt trục hoành tại đúng ba điểm phân biệt. Khi đó giá trị của tham số m thuộc khoảng

A. 1;0 

B. 2;1

C. (0;1) 

D. (1;2)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu (S) bán kính R. Hình nón (N) thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu (S)  Tính thể tích lớn nhất của khối nón  (N)

A. 32πR381

B. 32R381

C. 32πR327  

D. 32R327

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thuộc đoạn 0;5π2 của phương trình 2sinx1=0 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trong hình vẽ bên.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=m có đúng hai nghiệm phân biệt.

A. m>5,0<m<1

B. m<1

C. m=1,m=5

D. 1<m<5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack