vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 8)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a, AB vuông góc với mặt phẳng BCD, AB=2a. M là trung điểm của AD, gọi φ là góc giữa đường thẳng CM với mp(BCD), khi đó:

A. tanφ=32 

B. tanφ=233  

C. tanφ=322

D. tanφ=63

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAC=60o, SA vuông góc với mp(ABCD) góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60°. Khoảng cách từ A đến mp (SBC) bằng:

A. a23 

B. 2a 

C. 3a4

D. a

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn L=limx11x2x1 

A. L=-6 

B. L=- 4 

C. L= 2 

D. L=- 2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=lnx Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Miền giá trị của hàm số là khoảng 0;+ 

B. Đồ thị không có đường tiệm cận đứng khi x0+ 

C. Hàm số có tập xác định là R

D. Hàm số đồng biến trong khoảng 0;+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón (N) là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng:

A. π2a22 

B. π1+2a22 

C. π1+3a22  

D. πa22

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xen giữa số 3 và số 768 là 7 số để được một cấp số nhân có u1=3. Khi đó u5 là:

A. 72 

B. -48

C. ±48

D. 48

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của hình mười hai mặt đều là

A. 30 

B. 16 

C. 12 

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hệ số của x4 trong khai triển nhị thức Newton 2xn,n* bằng 280. Tìm n.

A. n=8  

B. n=6

C. n=7

D. n=5 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích ? của khối chóp có thể tích lớn nhất.

A. V=144

B. V=576 

C. V =5762 

D. V =1446

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3sin2x2cosx+2 =0 

A. x=π2+kπ,k  

B. x=kπ,k 

C. x=k2π,k 

D. x=π2+k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có đường cao SO=h và bán kính đáy bằng R, gọi M là điểm trên đoạn SO, đặt OM=x, 0<x<h. C là thiết diện của mặt phẳng (P) vuông góc với trục SO tại M, với hình nón (N). Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là (C) lớn nhất.

A. h/2 

B. h22 

C. h32  

D. h/3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối nón (N) có bán kính đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng 15π. Thể tích V của khối nón (N) là:

A. V=12π 

B. V=20π 

C. V=36π 

D. V=60π

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn hàm số f1x=2x33x+1,   f2x=3x+1x2,   f3x=cosx+3 f4x=log3x. Hỏi có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập hợp R 

A. 1

B. 3

C.

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=lnx25x. Tìm tập nghiệm S của phương trình

A. S= 

B. S=52 

C. S=0;5 

D. S=;05;+

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng không chứa x trong khai triển x2x26 

A. 110 

B. 240 

C. 60

D. 420

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của (H) bằng:

A. a32 

B. a332

C. a334 

D. a323

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị?

A. 32 

B. 72

C. 36 

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=2x1x+1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó

B. Hàm số nghịch biến trên tập R 

C. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;+ 

D. Hàm số nghịch biến trên \1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2cosx2=0 có tất cả các nghiệm là

A. x=3π4+k2πx=3π4+k2πk  

B. x=π4+k2πx=π4+k2πk

C. x=π4+k2πx=3π4+k2πk  

D. x=7π4+k2πx=7π4+k2πk

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp O.ABC có OB=OC=a, AOB^=AOC^=45°,BOC^=60°,OA=a2. Khi đó thể tích khối tứ diện O.ABC bằng:

A. a212 

B. a3212

C. a3312 

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy r. Gọi O và O' là tâm của hai đường tròn đáy, với OO'=2r. Một mặt cầu (S ) tiếp xúc với hai đáy hình trụ tại O và O'. Gọi VC và VT lần lượt là thể tích khối cầu và khối trụ tương ứng. Khi đó VCVT bằng:

A. 1/2

B. 3/4

C. 2/3

D. 3/5

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x2+1    khi  x1x+m    khi  x>1 liên tục tại điểm x0=1 khi m nhận giá trị

A. m=-2

B. m=2

C. m=-1

D. m=1 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 20 bi xanh và 15 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy được có đủ hai màu

A. 46105236

B. 46155236 

C. 46515236 

D. 46155263

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các nghiệm của phương trình tanx+3cotx31=0 

A. x=π4+kπx=π3+kπk 

B. x=π4+kπx=π6+kπk

C. x=π4+k2πx=π6+k2πk

D. x=π4+kπx=π6+kπk

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 14 người gồm 8 nam và 6 nữ. Số cách chọn 6 người trong đó có đúng 2 nữ là

A. 1078 

B. 1414

C. 1050

D. 1386

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có bán kính đáy bằng a và thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh hình trụ đó bằng:

A. πa22

B. πa2

C. 3πa2 

D. 4πa2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m1log132x+12+4m5log131x+1+4m4=01. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để phương trình (1) có nghiệm thực trong đoạn 23;2 

A. 6

B. 5

C. 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y=ex y=lnx. Xét các mệnh đề sau

(I) Đồ thị hai hàm số đối xứng qua đường thẳng y=x

(II) Tập xác định của hai hàm số trên là R 

(III) Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.

(IV) Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề trên?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD=x và các cạnh còn lại đều bằng a=23. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất

A. x=6 

B. x=14

C. x=32

D. x=23

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

C. Hàm số có một điểm cực trị.

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mp(ABCD), SA =2a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:

A. 2πa2

B. πa2

C. 3πa2 

D. 6πa2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log232x=3 

A. x=1

B. x=-2 

C. x=-5/2 

D. x= - 3/2 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx+3cosx=1 có tập nghiệm là:

A. π6+kπ;π2+kπ với k  

B. π6+k2π;π2+k2π với k

C. π6+k2π;π2+k2π với k 

D. 7π6+k2π;π2+k2πvới k

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 25x20.5x1+3=0. Khi đặt t=5x, ta được phương trình nào sau đây?

A. t23=0 

 B. t24t+3=0

C. t220t+3=0 

D. t220t+3=0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình sinxsin2x+2sinxcos2x+sinx+cosxsinx+cosx=3cos2x trong khoảng π;π là:

A. 2

B.

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13x4, với x là số thực dương.

A. P=x112

B. P=x712 

C. P=x23

D. P=x27

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=axbx1 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a<0;b<0 

B. 0<b<a 

C. b<0<a 

D. a<b<0 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x1, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y=13x5 và tiếp điểm có hoành độ dương

A. y=3x+10

B. y=3x+2

C. y=3x+6 

D. y=3x2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) biết u1=5,d=2. Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. 100

B. 50

C. 75

D. 44

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mp (ABC), góc giữa SB và mp (ABC) bằng 60°, tam giác ABC đều cạnh a, thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. a3

B. a34

C. a32

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người cần đi từ khách sạn A bên bờ biển đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C nhất là 40 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy (như hình vẽ bên). Biết kinh phí đi đường thủy là 5 USD/ km, đi đường bộ là 3 USD/ km. Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu để kinh phí nhỏ nhất (AB =40km, BC=10km)? 

A. 10 km 

B. 65/2 km

C. 40 km

D. 15/2 km

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log9x=log12y=log16x+y xy=a+b2, với a, b là hai số nguyên dương. Tính P=a.b 

A. P=6 

B. P =5

C.P=8

D. P = 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông cân tại A,AB=a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' V=4a33. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và B'C' 

A. h=8a3 

B.  h=3a8 

C. h=2a3

D. h=a3 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương fx=log2m có đúng ba nghiệm thực phân biệt?

A.

B. 8

C.

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 9x+120.3x+8=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x1+x2=log389

B. x1+x2=log3209 

C. x1x2=log389 

D. x1x2=89

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x2+x+1 

A. y'=2x+1x2+x+1ln2 

B. y'=2x+1x2+x+1ln2

C. y'=2x+2x2+x+1ln2   

D. y'=x+1x2+x+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số fx=x3+3x4 Mx0;0 là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt T=4x0+2015. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. T= 2017

B.  T= 2019 

C. T=  2018 

D. T= 2016

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm sốy=3x+212x  có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số fx=x55x320x+2 trên đoạn 1;3? 

A. M=26

B. M=46

C. M=- 6 

D. M= 50

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc ba y=fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  a<0,b<0,c<0,d<0

B. a<0,b<0,c>0,d<0

C. a<0,b>0,c<0,d<0

D. a>0,b>0,c>0,d<0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack