vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 7)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 7)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bât phương trình 12x2+214 

S=2;2

S=

S=0

S=

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x42x2+1 đồng biến trên khoảng nào?

(-1;1)

1;+

(3;8)

;1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m để phương trình x312x+m2=0 có 3 nghiệm phân biệt.

4<m<4

14<m<18

18<m<14

16<m<16

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3cm, AC=4cm. Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay tam giác ABC quanh AB.

16cm3

80π3cm3

16πcm3

80cm3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhât là m của hàm số y=x42x2+3 trên đoạn 0,2. 

M=3;m=2

M=5;m=2

M=11;m=2

M=11;m=3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối trụ (T)biết bán kính đáy r=3, chiều cao  h=4 bằng

12π2

12π3

48π

36π

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 

x=2

y=2

y=1

x=1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 32x9=8.3x thì x2+1 bằng

82

80

5

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log12x21>3 

2

3

5

0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x13 

R

0;+

13;+

\0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 16x+3.4x+2=0 

3

0

2

1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x1,x2x1<x2 là nghiệm của phương trình 2.4x5.2x+2=0. Khi đó hiệu x2x1 bằng

0

2

-2

3/2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4+2x22017có đồ thị (C)Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

Đồ thị (C)có ba điểm cực trị.

Đồ thị (C)nhận trục tung làm trục đối xứng

Đồ thị (C)đi qua điểmA 0; 2017.

Đồ thị (C)có một điểm cực tiểu.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=3và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.

Sxq=43π

Sxq=12π

Sxq=39π

Sxq=83π

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x3+mx2m đồng biến trên khoảng  (0;2) 

m<3

m3

m1;3

m3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng. Cho hàm số y=2x+1x+2,khi đó hàm số

nghịch biến trên 2;+.

đồng biến trên 2;+.

nghịch biến trên \2.

đồng biến trên \2.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,a1. Viết a.a43thành dạng lũy thừa.

a56

a54

a116

a114

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x.ex. Nghiệm của bất phương trình y'>0 

x>0

x<1

x>1

x<0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị cực đại của hàm số y=3x39x 

8

-6

1

-1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x2x23x+2có bao nhiêu đường tiệm cận?

0

3

1

2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết SAABCD, SC=a và SC hợp với đáy một góc 60. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

a3648

a3324

a3216

a3348

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=log2x24x+4 

2;+

2;+

\2

R

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 2x=3 

x=log32

x=log23

x=32

x=log23

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

y=x3+3x2+1

y=x33x21

y=x33x2+1

y=x33x21

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=102x7

y'=102x7

y'=102x7.ln10

y'=2.102x7.ln10

y'=2.102x7.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn [-4;4] bằng

41

40

8

15

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=x4+2x2+1 

0

2

1

3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=2log2a+log33a ta được kết quả

P=2a

P=a2

P=a+3

P=a+1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=43x32x2x3.  Khẳng định nào sau đây là sai?

Hàm số nghịch biến trên khoảng 12;+

Hàm số có hai điểm cực trị.

Hàm số không có cực trị

Hàm số nghịch biến trên khoảng ;12

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

y=x2x1

y=x2x+1

y=x4+x2

y=x3+1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=logπ2x2 

y'=2x2x2lnπ

y'=2xln22x2lnπ

y'=2xln22x2

y'=2x2x2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị m để hàm số y=x33mx22+13 đạt cực tiểu tại  x=2

m=0

m=3

m=2

m=1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thoả mãn log2x=2log25+log23. 

x=75

x=13

x=752

x=28

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối trụ có chiều cao bằng 3cm, bán kính đáy bằng  1cm có thể tích bằng

1cm3

3πcm3

πcm3

3cm3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

y=x43x2+1

y=x4+3x2+1

y=x43x2+1

y=x4+3x2+1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC= 2a bằng

8a327

8a333

3a33

2a32

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2. Tính thể tích V của khối chóp  S.ABCD

V=a323

V=a326

V=a32

V=a324

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích V của khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết  AB=a, AC=2a và SB=3a.

V=a363

V=a323

V=2a33

V=a362

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABC có SB=SC=BC=CA=a  Hai mặt phẳng ABC và ASC cùng vuông góc với (SBC)Thể tích khối chóp S.ABC bằng

a33

a334

a333

a3312

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, bán kính đường tròn đáy bằng a, diện tích xung quanh của hình nón bằng

Sxq=2πa2

Sxq=4πa2

Sxq=πa2

Sxq=3πa2

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào?

y=x+2x+1

y=x+31x

y=2x+1x+1

y=x1x+1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có diện tích xung quanh bằng 8π. Tính chiều cao của hình nón này.

32

23

3

6

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log72x1=2 có nghiệm là

x=152

x=4

x=1292

x=25

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là α. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?

α=2π3

α=π2

α=π

α=3π4

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a. Đường cao SA bằng 2a. Khoảng cách từ trung điểm M của SB đến mặt phẳng (SCD) bằng

d=a22

d=a2

d=3a22

d=3a2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' AB=a,AD=a2,AB'=a5. Tính theo thể tích khối hợp đã cho.

V=2a32

V=a310

V=a32

V=2a323

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương  có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông AB'C'D'. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

2πa22

6πa22

2πa32

3πa22

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x42x21 tại điểm có hoành độ x0=1 có phương trình

y=2x+1

y=2x1

y=1

y=2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=1x5

;1

\1

1;+

R

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x)liên tục trên đoạn  [-2;2]   và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Tìm số nghiệm của phương trình |f(x)|=1 trên đoạn  [-2;2] .

6

4

5

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack