vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 6)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 6)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+2 có phương trình là

x=-2

y=2

y=-1

x=-1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x1

D=;21;+

D=;1

D=1;+

D=R\1

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x33x29x+2 

yCT=25

yCT=24

yCT=7

yCT=30

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;+

Hàm số nghịch biến trên R\1

Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;11;+

Hàm số nghịch biến trên R

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x23x+1, mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số luôn luôn nghịch biến

Hàm số luôn luôn đồng biến.

Hàm số đạt cực đại tại x=1

Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x24 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây?

(-3;0)

(-2;0)

;2

0;+

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn [-1;2] 

max1;2fx=2

max1;2fx=0

max1;2fx=4

max1;2fx=2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?

y=x32x2+3x

y=x32x2+3x

y=13x32x2+3x

y=13x32x2+3x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên \±1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x4x2 với trục hoành là

0

1

2

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số  fx=x22+3

2

2

0

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của hàm số y=x1x+2 tại điểm có hoành độ bằng -3 là

y=3x+13

y=3x+5

y=3x+13

y=3x5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x3+m+1x2m+1x+1 đồng biến trên tập xác định của nó khi

2m1

m>4

2<m4

m<4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42m+1x2+m+21. Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ xA=1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng  d:y=14x2016

m=0

m=2

m=-1

m=1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x312m2+1x2+3m2x+m  đạt cực đại tại điểm x=1 

m=-1

m=2

m=1

m=-2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x,y0 thỏa mãn x+y=4. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S=x31y31 

maxS=49

maxS=1

maxS=13

maxS=8

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=lnx2+x+1 là hàm số nào sau đây?

y'=2x+1x2+x+1

y'=2x+1x2+x+1

y'=1x2+x+1

y'=1x2+x+1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0 

P=x18

P=x2

P=x

P=x29

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b với b1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

logab=logalogb

logab=logbloga

logab=loga.logb

logab=loga+logb

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số  y=x+52017

 

5;+

\5

R

5;+

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=32x

y'=2x.32x-1

y'=32x2.ln3

y'=2.32x.ln3

y'=2.32x.log3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P=logab3+loga2b6. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

P=9logab

P=27logab

P=15logab

P=6logab

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log23x2=3

x=10/3

x=3

x=11/3

x=2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a, b với a1. Khẳng định nào sau đây đúng?

loga7ab=17logab

loga7ab=71+logab

loga7ab=17+17logab

loga7ab=1717logab

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log12x23x+21

x1;+

x0;2

x0;12;3

x0;23;7

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  4log0,042x5log0,2x<6

S=125;+

S=;1125125;+

S=1125;125

S=;1125

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=log3x+32x 

D=\3;2

D=3;2

D=;32;+

(-3;2)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thỏa mãn alog37=27,   blog711=49,   clog1125=11.Tính giá trị của biểu thức T=alog327+blog7211+clog11225

T=469

T=3141

T=2017

T=76+11

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 4x2x+3+3=m có đúng 2 nghiêṃ thuộc khoảng (1;3) 

13<m<3

3<m<9

9<m<3

13<m<9

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

8 588 000 đồng

8 885 000 đồng

8 858 000 đồng.

8 884 000 đồng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x5 

fxdx=34x6+C

fxdx=15x4+C

fxdx=15x6+C

fxdx=34x4+C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e3x+5 

fxdx=e3x+5+C

fxdx=e3x+5+C

fxdx=13e3x+5+C

fxdx=13e3x+5+C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số  fx=22x

22xdx=4xln2+C

22xdx=22xln2

22xdx=22x-1ln2+C

22xdx=22x+1ln2+C

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính I=xsinxdx, đặt u=x,dv=sinx  dx. Khi đó I biến đổi thành

I=xcosx-cosxdx

I=xcosx+cosxdx,

I=xcosx+cosxdx,

I=xsinx+cosxdx

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=e3x+3F1=e. Tính F(0) 

F0=e3

F0=3ee32

F0=e3+e2

F0=2e3+3e

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau

Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.

Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là

4

6

8

10

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện S.BCD bằng

a33

a34

a36

a38

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C'ABC 

2V

1/2V

1/3V

1/6V

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A¢ lên  (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là a338, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là

a6

2a

a

a3

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a

3a34

3a33

3a32

a33

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp

2592100m3

2592009 m3

7776300 m3

3888150 m3

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác vuông tại A,AC=a,BC=2a. Hình chiếu của S trên ( ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối chóp S.ABC là

a36

a3312

a335

a32

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của S trên ( ABC) thuộc cạnh AB sao cho HB=2AH

 biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc 60°Thể tích khối chóp S ABC . là

a3324

a3312

a338

a3336

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phần Stp của hình nón (N) bằng

Stp=πRl+πR2

Stp=2πRl+2πR2

Stp=πRl+2πR2

Stp=πRh+πR2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối cầu có thể tích V=5003π. Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng

S=25π

S=50π

S=75π

S=100π

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có chiều cao 5m và bán kính đường tròn đáy 3m. Diện tích xung quanh của hình trụ này là

30πm2

15πm2

45πm2

48πm2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là

16πr2

18πr2

36πr2

9πr2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 23. Thể tích của khối nón này bằng

π3

3π3

3π

3π2

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60°.Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S ) bằng

32πa381

64πa377

32πa377

72πa339

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack