vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 5)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Mêṇh đề nào dưới đây là mêṇh đề sai?

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu bằng 0.

B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng y=f(x)  là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án dưới đây. Tìm y=f(x) 

A. fx=x4+2x2 

 

B. fx=x4+2x21

C. fx=x4+2x2

D. fx=x42x2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh 3a, cạnh bên SC=2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. 32πa393 

B. 36πa3 

C. 13πa3136

D. 32πa33

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình tru ̣không nắp có thể tích bằng 8πm3 với giá thuê nhân công xây bể là 500.000 đồng/ m2. Chi phí thuê nhân công thấp nhất gần bằng giá tri ̣nào trong các giá tri ̣sau

A. 23.749.000đ.

B. 16.850.000đ. 

C. 18.850.000đ

D. 20.750.000đ.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 2x=3x 

A. x=0 

B. x=-1 

C. x=2

D. x=1 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P=23.21+53.54103:1020,10 

A. 9

B. -10

C. -9

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x132x. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+ 

B. (-1;1)

C. (1;2) 

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0 a1. Giá trị của aloga3 bằng?

A. 9

B. 3 

C. 6 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+2<14x là

A. ;0 

B.  23;+

C. 0;+\1 

D. ;23 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a b, là hai số thực dương, khác 1. Đặt logab=2, tính giá trị của P=loga2blogba3 

A. 13/4

B. -4

C. 1/4 

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình log3x+1log9x=3 

A. 1;2 

B.  13;3

C. 13;9

D. 3;9 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bạn A là sinh viên của một trường Đại học muốn vay tiền ngân hàng với lãi suất ưu đãi để trang trải kinh phí học tập hàng năm. Đầu mỗi năm học, bạn ấy vay ngân hàng số tiền 10 triệu đồng với lãi suất mỗi năm là 4%. Tính số tiền mà A nợ ngân hàng sau 4 năm, biết rằng trong 4 năm đó, ngân hàng không thay đổi lãi suất (kết quả làm tròn đến nghìn đồng).

A. 42465000 đồng 

B. 46794000 đồng

C. 41600000 đồng 

D. 44163000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình log32xm+2log3x+3m1=0  có 2 nghiệm x1,x2 sao cho x1.x2=27 

A. m=25

B. m=1

C. m=4/3 

D. m=28/3 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc  BAD^=60°, AB’ hợp với đáy (ABCD) một góc 30°. Thể tích khối hộp là:

A. a32 

B. a36 

C. 3a32 

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm sô y=2018x 

A. y'=x.2018x1 

B. y'=2018x 

C. y'=2018xln2018  

D. y'=2018x.ln2018

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnxx trên [1;e] là

A. e

B. 1

C. 1/e

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x23 

A. 2;+

B. R

C. R\2

D. ;2 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm s y=x22+x24x24x+3 là

A.

B. 

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+3. Tính diện tích của tam giác ABC.

A. 22 

B. 2 

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33mx+1   1. Cho A(2;3) tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A

A. m=1/2

B. m=-3/2

C. m=-1/2

D. m=3/2 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi môṭ vuông góc và có SA=a,   SB=a2,   SC=a3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).

A. a666 

B. 11a6 

C. 6a11

D. a6611 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R  và có bảng biến thiên như hình vẽ

Với m(0;4) thì phương trình fx=m có bao nhiêu nghiệm?

A.

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x312x212x1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+ 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;4 

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;+ 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-3;4)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tru ̣có hai đáy là hai đường tròn (O;R) và (O; R')chiều cao là R3 và hình nón có đỉnh là O¢ và đáy là đường tròn (O;R) Tính tỉ số giữa diện tích xung quang của hình trụ và diện tích xung quanh của hình nón

A. 2 

B. 3

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ;+ 

A. y=x4+2x2             

B. y=x3+3x2    

C. y=x3+1             

D. y=xx+1 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập các giá trị m để phương trình 52x+45+2xm=0 có đúng hai nghiệm âm phân biệt là

A. (4;6)

B. (4;5)

C. (3;5)

D. (5;6) 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x1 tại điểm có hoành độ x=-1 

A. y=x3 

B. y=x+3 

C. y=x-3

D. y=-x+3 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận?

A. y=x+2x2+4

B. y=x22x+3x1 

C. y=x42016 

D. y=x+2x3 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó là

A. 233π

B. 3π23 

C. 3π2 

D. π23

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn 0;1;x3+x2+x=mx2+12 

A. m1

B. m1

C. 0m1

D. 0m34 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm sô y=log8x23x4 

A. y'=2x3x23x4ln8 

B. y'=2x3x23x4

C. y'=1x23x4ln8 

D. y'=2x3x23x4ln2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x42x22  tại 4 điểm phân biệt là

A. m>-3 

B. 3<m<2 

C. 3<m<0

D. 3<m<0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA=BC=a, biết măṭ phẳng ( A’BC) hợp với măṭ phẳng đáy ( ABC) một góc 60°. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. 3a3  

B. a32 

C. 23a33 

D. a332 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1 là

A. V=1/3 

B.  V=212 

C.  V=312

D. V=1 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD.

A. V=2/3

B. V=1/6

C. V=1/12

D. V=1/3 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0;   a1.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hàm số y=ax là tập R

B. Tập giá trị của hàm số y=logax là tập R 

C. Tập xác định của hàm số y=axlà  0;+

D. Tập xác định của hàm số y=logaxlà tập R

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log12(x1)0 

A. (1;2 ) 

B. ;2 

C. 2;+ 

D. (1;2] 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S.ABCD  bằng 2a33. Tính góc tạo bởi đường thẳng SB với măṭ phẳng ( ABCD).

75°

B. 45°

C. 60° 

D. 30° 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác S.ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, SA=1 SA(ABC) . Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. 312

B. 24 

C. 34 

D. 212 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đo

A. 43π

B. 4π

C. π 

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2+2 tại điểm có hoành độ là nghiêṃ của phương trình y ¢¢ = 0

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn log32x+y+1x+y=x+2y .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=1x+2y ,

A. 3+3

B.3+23

C. 6 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (S ) là khối cầu bán kính r(n) là khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h. Biết rằng thể tích của khối cầu (S) và khối nón (N) bằng nhau, tính tỉ số hR .

A. 1

B. 4/3

C. 12 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đáy bằng 1 và có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. π

B. 2π 

C. 22π 

D. 12π 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a Tính diện tích toàn phần của khối trụ

A. 27πa22

B. a2π32 

C.a2π3

D. 13a2π6 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối cầu có thể tích là 36πcm3. Bán kính R của khối cầu là

A. R=6cm

B. R=32cm  

C.R=3cm

D.R=6cm

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định liên tục trên R  và có đồ thị của đạo hàm y=f'x như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực tiểu của hàm sốy=fx

      

A. 1

B. 2 

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x+m1x+1 trên đoạn [1;2] bằng 1

A. m=3

B. m=1

C. m=0

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x =-1

B. Hàm số đạt cực trị tại điểm x = 2.

C. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x =-1.

D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =-1.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối nón có diện tích đáy bằng 9p và diện tích xung quanh bằng 15p. Tính thể tích V của khối nón.

A. V =10p

B. V =12p

C. V = 20p 

D. V =  45p

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack