vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 4)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m lớn nhất để hàm số y=13x3mx2+4m3x+2017 đồng biến trên R ?

A. m=1

B. m=2

C. m=0 

D. m=3 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y=x32x2+ax+b có cực trị tại A(1;3). Khi đó giá trị của 4a-b bằng?

A.

B. 

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình x3+3x29x+m=0 có 3 nghiệm phân biệt là:

A. m0 

B. 27<m<5 

C. 5<m<27 

D. 5m27

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53x2=15x2 bằng

A. 0   

B. 5   

C. 2   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=x4+2mx22m+1 đi qua điểm N(-2;0) 

A. 3/2 

B. 17/6 

C. -17/6 

D. 5/2 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta gọt một khối lập phương gỗ đê lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt; khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó:

A. a34

B. a36

C. a312

D. a38

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong của hình bên là đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x48x2+1 

B. y=x4+8x2+1  

C. y=x3+3x2+1  

D. y=x33x2+1 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=exx2x1 trên đoạn [0;2] là?

A. -e 

B. -1

C. -2e 

D. e2 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1x2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên [0;1] 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên(0;1) 

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;1) 

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên (-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log1227=a . Hãy biểu diễn log624 theo a

A. log624=a9a+3  

B. log624=9aa+3

C. log624=a9a3 

D. log624=9aa3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log22x+1

A. y'=22x+1 

B. y'=12x+1

C. y'=22x+1ln2

D. y'=12x+1ln2 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2+m2+m có 3 điểm cực trị là:

A. m=0

B. m>0

C. m<0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo quy luật S= 6t2t3 vận tốc vm/s của chuyển động đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t(s) bằng

A. 2 s       

B. 6s        

C. 12s      

D. 4s

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có các cạnh AB=a,AD=a2,SAABCD , góc giữa SC và đáy bằng 60°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng

A. 2a3 

B. 32a3 

C. a3

D. 6a3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang?

A. y=4x2x+1 

B. y=x+2x2

C. y=x2x+1 

D. y=x2xx+2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m>0 . Biểu thức m31m32 bằng

A. m233

B. m232 

C. m2 

D. m2 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?

A. y=2x2+x2 

B. y=x3+2 

C. y=tanx 

D. y=x33x+1 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x2+2x1 cắt đồ thị hàm số y=x23x+1 tại hai điểm phân biệt A,B. Khi đó độ dài AB là bao nhiêu?

A. AB=1

B. AB=3 

C. AB=22 

D. AB=2 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=lnxx trên đoạn [1;e] là?

A. 0

B. 1/e

C. e 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2+3x4 có bao nhiêu cực trị?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn được tính theo công thức fx=Aerx , trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỷ lệ tăng trưởng  r>0, x (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết số vi khuẩn ban đầu có 1000 con và sau 10 giờ là 5000 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần

A. 10log520 (giờ)

B. 5ln10 (giờ)

C. 10log510 (giờ)

D. 5ln20 (giờ)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx . hàm số y'=f'x có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có ba điểm cực trị

B. Đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị

C. Đồ thị hàm số y=f(x) không có cực trị

D. Đồ thị hàm số y=f(x) có một điểm cực trị

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log3x+log3x+2=1 là?

A.

B. 1

C. 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=13x32x2+3x4 trên đoạn [1;5] là?

 

A. 10/3

B. -4 

C. 8/3

D. -10/3 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tha số m để hàm số y=x3mx2+2m33 đạt cực đại tại x=1 

A. m=3

B. m<3

C. m>3

D. m3 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x2+1x22x có mấy tiệm cận?

A.

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn a23<a45 và logb75>logb43. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0<a<1,  0<b<1

B. a>1,  0<b<1 

C. 0<a<1,  b>1

 D. a>1,  b>1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn a2b=5tính K=2a6b4 

A.  K=226 

B. K=246

C. K=242

D. K=202 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A;B;C lần lượt là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+3. Diện tích của tam giác ABC bằng?

A.

B. 22 

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x22 . Gọi a;b lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó. Giá trị của 2a2+b bằng

A. -2

B. 4

C. 2

D. -8

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của a để hàm số y=a23a3x đồng biến trên R là:

A. a>4

B. 1<a<4 

C. a<-1

D. a<4a>1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;0

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;2 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hàm số logax  0<a1 có đồ thị là hình bên

A. a=2 

B. a=2 

C. a=1/2 

D. a=-1/2 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Bát diện đều 

B. Tứ diện đều

C. Hình lập phương

D. Lăng trụ lục giác đều

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1x2 . Khi đó M+m bằng?

A.

B. 1

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình log23.222=2x 

A.

B. 1 

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, khoảng cách từ tâm O của đường tròn ngoại tiếp của đáy ABC đến một mặt bên là a/2 . Thể tích của khối nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:

A. 4πa39 

B. 4πa33

C. 4πa327

D. 4πa33 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều SABCD. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau

B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.

C. Đáy ABCDlà hình thoi

D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích cm3 của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2/3 cm là:

A. 3281  

B. 2281 

C. 2381

D. 281 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng?

A. 2M=3C 

B. 3M=2C 

C. 3M=5C

D. 2M=C 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x23x+mxm có đồ thị (C). Các giá trị của M để (C) không có tiệm cận đứng là:

A. m=2

B. m=0

C.  m=0m=1

D. m=1 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCDlà:

A. a363 

B. a332 

C. a33 

D. a336 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+3e5x6 , Gọi D là tập xác định của hàm số, khẳng định nào sau đây đúng?

A. D=3;+  

B. D3;5  

C. D3;5  

D. D=3;+\5 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với một miếng tôn hình tròn có bán kính bằng R=9cm. Người ta muốn làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của hình tròn này và gấp phần còn lại thành hình nón (như hình vẽ). Hình nón có thể tích lớn nhất khi độ dài cung tròn của hình quạt tạo thành hình nón bằng

A. 8π6  cm 

B. 2π6    cm 

C.  π6  cm 

D. 6π6  cm 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC. A'B'C'có đáy là tam giác vuông tạiA,AC=a, ACB=600. Đường chéo BC' của mặt bên BCC'B' tạo với mặt phẳng AA'C'C một góc 30° . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .

A. a36

B. a363 

C. 2a363

D. 4a363 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC. A'B'C'có đáy ABC là tam giác đều cạn a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống mặt (ABC) là trung điểm của  AB. Mặt bên ACC'A' tạo với đáy góc 45°. Thể tích khối lăng trụ này theo a là                      

A. 3a316

B. a333 

C. 2a333 

D. a316

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có đường sinh l=2a và hợp với đáy góc α=600 . Diện tích toàn phần của hình nóng bằng

A. 4πa2 

B. 3πa2

C. 2πa2 

D. πa2 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=43x32x2x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đa cho đồng biến trên ,12 

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;1212;+

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R 

D. Hàm số đã cho đồng biến trên R 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?

A. y=x3+3x21 

B. y=x33x21

C. y=x33x2 

D. y=x3+3x22 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định D của hàm số y=log2x22x3 

A. D=1;3 

B. D=;13;+ 

C. D=1;3

D. D=;13;+ 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack