vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 3)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 22x27x+5=1 

A. 1   

B. Vô số nghiệm

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1đúng?

A. Hàm số luôn đồng biến trên \1

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+

C. Hàm số luôn nghịch biến trên \1

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;1 và 1;+

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?


A. y=x4+4x2

 

B. y=x43x2

C. y=14x4+3x2

D. y=x42x2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và  AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho .

A. V=a3 

B. V=a33 

C. V=a36

D. V=a32

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đường cong y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. 2

B. -2

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi R là bán kính, S là diện tích và V  là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai?

A. S=πR2                  

B. S=4πR2             

C. V=43πR3            

D. 3V=S.R

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của y=54x trên đoạn [-1;1] bằng

A. 3                           

B. 9                        

C. 1                        

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+3x+4 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B.

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x,y,z khác 0 thỏa mãn 3x=4y=12z.Tính giá trị của biểu P=xy+yz+zx,

A. 12

B. 144

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC SAABC ΔABC vuông tại C. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.  Hlà hình chiếu vuông góc của O lên (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ΔABC

B. là trọng tâm tam giác ΔABC

C. là trung điểm cạnh AB

D. là trung điểm cạnh AC

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh aSA vuông góc với đáy SA=2a., Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD

A. 4a3

B. a3

C. 2a3

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến?

A. y=2017x 

B. y=0,12x  

C. y=3πx 

D. y=12+3x

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ;+?

A. y=x4+3x22x+1 

B. y=x3+x22x+1

C. y=x+12x2 

D. y=x3+3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A', B', C', D' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD

A. 1/2  

B. 1/4

C. 1/8 

D. 1/16

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+2x32017có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu  fx=lnxxthì f'e  bằng

A. 1/e 

B. 0

C.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y?

A. logaxy=logaxy  

B. logaxy=logaxlogay

C.logaxy=logax+logay                              

D. logaxy=logaxlogay

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2x2+1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C) cắt trục hoành tại ba điểm. 

B. (C)cắt trục hoành tại hai điểm.

C. (C)cắt trục hoành tại một điểm. 

D. (C)không cắt trục hoành

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng đồng biến của hàm số y=log123x33x2+2

A.2;+ 

B. ;2 

C. (0;2) 

D. ;2 và 2;+

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình log2x+3logx2=4.

A. S=8

B. S=8;3 

C. S=2;8 

D. S=2;4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA;SB;SC đôi một vuông góc với nhau và SA=23,   SB=2,   SC=3.Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. V=123 

B. V=43 

C. V=23 

D. V=63

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình sau log153x5>log15x+1

A. 1<x<53 

B. 1<x<3 

C. 53<x<3  

D. x>3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba mặt qua cùng một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là 12cm2,18cm2 và 24cm2.Thể tích hình hộp chữ nhật này là

A. 72cm3. 

B. 52cm3. 

C. 48 cm3. 

D. 36 cm3.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=3x 

A. y'=3x 

B. y'=3x.ln3 

C. y'=x.3x1

D. y'=3xln3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2x=m1 có nghiệm thực.

A. m1

B. m1 

C. m>1

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x35x2+3x+1 đạt cực trị tại

A. x=0x=103  

B. x=3x=13

C. x=0x=103 

D. x=3x=13

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi quay một tam giác vuông kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được

A. Khối nón   

B. Khối trụ  

C. Hình nón  

D. Hình trụ

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. xnm=xnm  

B. xmyn=xym+n 

C. xmxn=xm+n  

D. xyn=xnyn

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=log2x+1

A. y'=12x+1 

B. y'=22x+1ln10 

C. y'=ln102x+1 

D. y'=22x+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=32

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1  

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=32

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có SAABC , tam giác ABC vuông tại B,  AB=a,  AC=a3. Tính thể tích khối chóp biết rằng SB=a5.

A. a323  

B. a364 

C. a366 

D. a3156

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=x13x6 với x>0 thu được

A. P=x2 

B. P=x 

C. P=x18 

D. P=x29

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

B. Lắp ghép hai khối hộp là khối đa diện lồi

C. Khối hộp là khối đa diện lồi

D. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chi tiết máy (gồm 2 hình trụ xếp chồng lên nhau) có các kích thước cho trên hình vẽ. Tính diện tích bề mặt S và thể tích V của chi tiết đó được

A. S=94πcm2,V=70cm3

B. S=98πcm2,V=30cm3

C. S=90πcm2,V=70cm3

D. S=94πcm2,V=30cm3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x243 

A. ;22;+ 

B. \2;2

C. ;22;+ 

D. \2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng AB'C' chia khối lăng trụ ABC.A'B'C' thành các khối đa diện nào?

A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác

B. Hai khối chóp tam giác.

C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác

D. Hai khối chóp tứ giác.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt cầu có diện tích 36πm2. Thể tích của khối cầu này bằng

A. 43πm3.  

B. 36πm3. 

C. 108πm3. 

D. 24πm3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h= 4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=16π3 

B. V=12π  

C. V=4 

D. V=4π

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2a Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A'B'C'D'. Diện tích S

A. 4πa22 

B. πa22 

C. πa23 

D. πa2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB=1 AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp=43π

B. Stp=4π 

C. Stp=6π 

D. Stp=3π

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4x2+13 trên đoạn  [-2;3]

A. m=514

B. m=512 

C. m=13 

D. m=494 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l;h;R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh Sxq của hình trụ (T)là

A. Sxq=2πRl  

B. Sxq=πRh 

C. Sxq=πRl  

D. Sxq=πR2h

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình 2x2x4 

A. 4

B. 3

C. 2 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bà X gửi 100 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép (đến kì hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp) với lãi suất 7% một năm. Hỏi sau 2 năm bà X thu được lãi là bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi) ?

A. 14,50 triệu đồng 

B. 20 triệu đồng 

C. 15 triệu đồng 

D. 14,49 triệu đồng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3.

A. 6a 

B. 3a/2 

C. a3. 

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2x5=5 

A. x=21

B. x=5

C. x=37

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy r=a3 và độ dài đường sinh l=4. Diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón đã cho là

A. Sxq=12πa

B. Sxq=43πa  

C. Sxq=39πa 

D. Sxq=83πa

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x=aaa3 với a>0,a1.Tính giá trị của biểu thức P=logax

A. P=0                    

 B. P=23                 

C. P=1                  

D. P=53

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức a7a43a>0,viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. a712. 

B. a1112. 

C. a512.  

D. a2912.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào đúng ?

“ Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng …”

A. lớn hơn hoặc bằng 4                                                          

B. lớn hơn 4

C. lớn hơn hoặc bằng 5                                                          

D. lớn hơn 5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack