vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 25)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 25)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=4x2+4x+34x2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng BCC'B' vuông góc với đáy và B'BC^=30.Thể tích khối chóp A.CC'B'

A. a332

B. a3312

C. a3318

D. a336

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu: S:x22+y+12+z+22=4 và mặt phẳng P:43y=0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P)và mặt cầu (S) có đúng 1 điểm chung.

A. m=1

B. m=-1 hoặc m=21 

C. m=1 hoặc m=21 

D. m=9 hoặc m=31

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

A. kfxdx=kfxdx với k

B. fx+gxdx=fxdx+gxdx,fx;gxliên tục trên R

C.  xαdx=1α+1xα+1+Cvới α1 

D. fxdx'=fx

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của  SA, MC. Thể tích của khối chóp N.ABCD là:

A. V/6 

B. V/4

C. V/2 

D. V/3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log13x1+log3112x0 là:

A. S=1;4 

B. S=;4 

C. S=3;112

D. S=1;4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 04xlnx2+9dx=aln5+bln3+c trong đó a, b, c là các số nguyên. Giá trị của biểu thức T=a+b+clà:

A. 10

B. 9 

C. 8

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x12017

A. 0

B. 2017

C. 1

D. 2016

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho véc tơ a biểu diễn của các véc tơ đơn vị là a=2i+k3j. Tọa độ của véc tơ alà:

A. 1;2;3

B. 2;3;1

C. 2;1;3

D. 1;3;2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?

A. y=13x 

B. y=e22x+1

C. y=3ex

D. y=2017x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=x+3x1 tại hai điểm phân biệt A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB=34 

B. AB=8

C. AB=6

D. AB=17

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số  y=ex22x.

A. D= 

B. D=0;2 

C. D=\0;2 

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x+125.2x+2=0. 

A. S=1;1 

B. S=1 

C. S=1 

D. S=1;1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log12x1=2. 

A. x=2 

B. x=52

C. x=32

D. x=5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm B2;1;3, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q:x+y+3z=0, R:2xy+z=0 là:

A. 4x+5y3z+22=0  

B. 4x5y3z12=0

C. 2x+y3z14=0  

D. 4x+5y3z22=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A. y=x3+3x2+2

B. y=x33x+2 

C. y=x4+2x22 

D. y=x33x2+2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2x2ex trên đoạn  [1;3]  

A. e

B. 0

C. e3

D. e4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m3x3m+1x2+m2x3m nghịch biến trên khoảng ;+.

A. 14m<0 

B. m14 

C. m<0 

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên có bao nhiêu mặt?

A. 10 

B. 7

C. 9

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x

A. S=;2

B. S=;1

C. S=1;+

D. S=2;+

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết f(x) là hàm liên tục trên R 09fxdx=9. Khi đó giá trị của 14f3x3dx

A. 27

B. 3

C. 24

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x2.Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2

B. Hàm số có cực trị.

C. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3)

D. Hàm số nghịch biến trên (;2)2;+.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x nghịch biến trên khoảng nào?

A. ;1 

B. ;+  

C. 1;1 

D. 0;+

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm sốy=log2x22x đồng biến trên

A. 1;+

B. ;0 

C. 0;+

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+6x+5. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là 

A. y=3x+9 

B. y=3x+3

C. y=3x+12 

D. y=3x+6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cạnh huyền là 2. Quay hình tam giác ABC quanh trục BC thì được khối tròn xoay có thể tích là:

A. 223π 

B. 43π 

C. 23π 

D. 13π

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số thực b thuộc π;3π sao cho πb4cos2xdx=1?

A.

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A. π69

B. 4π69 

C. π612

D. 4π9

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=x2+m2có tập xác định là R.

A. m 

B. m0 

C. m>0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây không có cực trị?

A. y=2x1x+1

B. y=x4

C. y=x3+x

D. y=x

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc vt=7tm/s. Đi được 5s người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a=35 m/s2.Tính quãng đường của ô tô đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.

A. 87.5mét 

B. 96.5mét 

C. 102.5mét

D. 105mét

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=2018lnex2018+e. Tính giá trị biểu thức T=f'1+f'2+...+f'2017.

A. T=20192

B. T=1009

C. T=20172

D. T=1008

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương (a,b)để hàm số y=2xa4xb có đồ thị trên 1;+như hình vẽ bên?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a2.Thể tích khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy nội tiếp ABCD là

A. πa378 

B. πa377

C. πa374 

D.πa31524 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,b,c>1 Biết rằng biểu thức P=logabc+logbac+4logcab đạt giá trị nhỏ nhất bằng m khi logbc=n.Tính giá trị m+n.

A. 12

B. 25/2

C. 14

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x33x2m3+3m2=0 có ba nghiệm phân biệt.

A. m=2

B. 1<m<3m0;m2

C. m>1 

D. không có m

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x43x22.Tìm số thực dương m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O, trong đó O là gốc tọa độ.

A. m=2 

B. m=32

C. m=3

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của m để phương trình m+1.16x22m3.4x+6m+5=0 có 2 nghiệm trái dấu là

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x12x3. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng

A. d=12 

B. d=1

C. d=2 

D. d=5

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD, ABCDlà hình chữ nhật. SA=AD=2a. Góc giữa (SBC)và mặt đáy ABCD 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD 

A. 32a3327

B. 8a3327 

C. 4a339 

D. 16a393

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết 1ex+1lnx+21+xlnxdx=a.e+b.lne+1e trong đó a, b là các số nguyên. Khi đó, tỷ số a/blà

A. 1/2 

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó tam giác ABC có góc A bằng 120° BC=2a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.

A. a32  

B. 2a33  

C. a66

D. a62

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm M1;2;3 và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O). Viết phương trình mặt phẳng (P) sao cho M là trực tâm của tam giác ABC.

A. 6x+3y2z6=0

B. x+2y+3z14=0   

C. x+2y+3z11=0 

D. x1+y2+z3=3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B. Đặt α là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OO’AB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây là đúng ? Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a.

A. tanα=2 

B. tanα=12 

C. tanα=12

D. tanα=1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng phương trình 2x+2+x4x2=m có nghiệm khi m thuộc [a;b] vớia,b. Khi đó giá trị của biểu thức T=a+22+b 

A. T=32+2 

B. T=6 

C. T=8 

D. T=0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A2;3;1, B2;1;0 C 3;1;1.Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD SABCD=3SΔABC. 

A. D8;7;1 

B. D8;7;1D12;1;3

C. D8;7;1D12;1;3

D. D12;1;3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;0;1, B1;1;0, C1;0;1. Tìm điểm M sao cho 3MA2+2MB2MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M34;12;1            

B. M34;12;2 

C. M34;32;1 

D. M34;12;1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+2. Diện tích S của tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là

A. 3

B. 1/2

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đồ thị hàm số y=2x53x1 có bao nhiêu điểm có tọa độ là các số nguyên?

A. 4

B. vô số

C. 2 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1;6;1 và mặt phẳng   P : x+y+7=0.Điểm B thay đổi thuộc Oz, điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Tọa độ điểm B là

A. B0;0;1

B. B0;0;-2

C. B0;0;-1

D. B0;0;2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack