vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 24)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 24)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 2x2x=1

A. 0

B. 3 

C. 1 

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=tan2xπ3 

A. \5π12+kπ2,k  

B. \5π12+kπ,k

C. \5π6+kπ2,k 

D. \5π6+kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x đạt cực tiểu tại x=?

A. -2  

B. -1 

C. 1 

D.  0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x12+y12=4. Phép vị tự tâm O (với O là gốc tọa độ) tỉ số k=2 biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?

A. x12+y12=8. 

B. x22+y22=8.

C. x+22+y+22=16.                             

D. x22+y22=16.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+1. Xét các phát biểu sau đây

+) Đồ thị hàm số nhận điểm I1;1 làm tâm đối xứng.

+) Hàm số đồng biến trên tập \1.

+) Giao điểm của đồ thị với trục hoành là điểm A0;2 

+) Tiệm cận đứng là y=1 và tiệm cận ngang là x=1 

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 1

B. 3 

C.  2 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình cầu có bán kính bằng 2(m). Hỏi diện tích của mặt cầu bằng bao nhiêu

A. 4πm2 

B. 16πm2 

C. 8πm2 

D. πm2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=sin 2x 

A. y'=2cosx 

B. y'=2cos2x 

C. y'=2cos2x

D. y'=cos2x

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n2, n. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là 1/5. Tìm n .

A. 5

B. 4

C. 10 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình log152x3>1 

A. x<4 

B. x>32  

C. 4>x>32 

D. x>4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của 0412x+1  dx bằng

A. 4 

B. 5 

C.2 

D.  3 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] và thỏa mãn 010fxdx=7 26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx 

A. 7

B. -1

C. 4

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a=log2,  b=ln2. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. 1a+1b=110e 

B. ab=e10 

C. 10a=eb 

D. 10b=ea

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau?

A. 45 

B. 90 

C. 35

D. 55

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một  khối nón có diện tích xung quanh bằng 2πcm2 và bán kính đáy 12cm.Khi đó độ dài đường sinh là

A. 2cm 

B. 3cm 

C. 1cm 

D. 4cm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của giới hạn limx2x24x2 bằng

A. 0 

B.4  

C. -4 

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=m3x3+2m2m1x2+m+4x1. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy. S có mấy phần tử?

A. 4

B. 5 

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng?

A. y=lnx 

B. y=ex 

C. y=13x   

D. y=log13x

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của m để hàm số sau y=x+mx+2 đồng biến trên từng khoảng xác định là

A. m2  

B. m>2

C. m<2 

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau đươc lập từ các chữ số 1;2;3;4;5;6? 

A. 90 số 

B. 20 số 

C. 720 số

D. 120 số

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình logx23x+1=9 bằng

A. -3

B. 9

C. 109 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.ABCD. Biết MA'=kMC,  NC'=l.ND. Khi MN song song với BD’ thì khẳng định nào sau đây đúng

A. kl=32 

B. k+l=3

C. k+l=4 

D. k+l=2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất là 6% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là 100 triệu đồng. Hỏi người đó phải gửi số tiền A bằng bao nhiêu?

A. 145037058,3đồng

B. 55839477,69đồng 

C. 126446589đồng 

D. 111321563,5đồng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;2) Phép tịnh tiến theo vecto u=3;4 biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là

A. M'2;6

B. M'2;5 

C. M'2;6

D. M'4;2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=sin2x có chu kì là

A. T=2π  

B. T=π2 

C. T=π  

D. T=4π

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lnab=lna+lnb 

B. lnab=lnblna

C. lnab=lna.lnb 

D. lnab=lnalnb

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số u1=1,un=un1+2n,n>1. Kết quả nào đúng ?

A. u5=9 

B. u3=4 

C. u2=2 

D. u6=13

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=9x2x22x8 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=2x39 

A. 12x49x+C  

B. 4x49x+C 

C. 14x4+C 

D. 4x39x+C

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+3. Chọn phương án đúng trong các phương án sau.

A. max0;2y=3,min0;2y=2   

B. max0;2y=11,min0;2y=3

C. max0;2y=11,min0;2y=2 

D. max0;2y=2,min0;2y=0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3tanx+1sin2x+1=0 có nghiệm là

A. x=π3+k2π 

B. x=π6+kπ  

C. x=π6+kπ 

D. x=π6+k2π

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên   và f2=16, 02fxdx=4. Tính I=01x.f'2xdx.

A. 13                     

B. 12              

C. 20

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình m=fx+1 với m<2 có bao nhiêu nghiệm?


A. 3

B. Vô nghiệm

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một Ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 20 (m/s) rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều với vận tốc là vt=2t +20 m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.

A. 100m  

B. 75m 

C. 200m

D. 125m

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc tại O và OA=2, OB=3, OC=6. Thể tích của khối chóp bằng

A. 12 

B. 6 

C. 24 

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos3xcos2x+9sinx4=0 trên khoảng 0;3πcó tổng các nghiệm là

A. 25π6 

B. 6π 

C. Kết quả khác 

D. 11π3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm của SA, thiết diện của hình chóp S.ABCDcắt bởi mặt phẳng (IBC)là 

A. ΔIBC

B. Hình thang IJBC (J là trung điểm của SD)

C. Hình thang IGBC (G là trung điểm của SB) 

D. Tứ giác IBCD

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên đoạn SB sao cho SN=2NB.Mặt phẳng chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn SC tại P. Tỉ số VS.MNPQVS.ABCDlớn nhất bằng

A. 2/5 

B. 1/3

C. 1/4

D. 3/8

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

A. 6a3

B. 2a3

C. 3a3

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA'=4a, AC=2a, BD=a. Thể tích của khối lăng trụ là

A. 2a3

B. 8a3

C. 8a33

D. 4a3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp (SBD) 

A. 2a3

B. a3

C. a23 

D. a26

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=2x27x+6x2  khi  x<2a+1x2+x             khix2. Biết a là giá trị để hàm số f(x) liên tục tại x0=2, tìm nghiệm nguyên của bất phương trình x2+ax+74>0.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cosAB, DM bằng

A. 36

B. 22 

C. 32 

D. 1/2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cxđược cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a<c<b  

B. c<a<b  

C. b<c<a

D. a<b<c

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx0,  f'x=2x+1f2x f1=0,5. Tổn f1+f2+f3+...+f2017=aba,b với a/b tối giản. Chọn khẳng định đúng.

A. ab<1  

B. a2017;2017 

C. ba=4035

D. a+b=1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2.Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. 4πa2 

B. 8πa2 

C. 16πa2

D. 2πa2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác SOA vuông tại O có OA=3cm, SA=5cm, quay tam giác SOA xung quanh cạnh SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là

A. 12πcm3  

B. 15πcm3

C. 80π3cm3 

D. 36πcm3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp  S,ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC BAC^=120. Hình chiếu vuông góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và AMNbằng

A. 45° 

B. 60°

C. 15°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi(T) là tiếp tuyến của đồ thị y=x+1x+2C tại điểm có tung độ dương, đồng thời (T)cắt hai tiệm của  (C) lần lượt tại A và B sao cho độ dài AB nhỏ nhất. Khi đó (T) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?

A. 0,5 

B. 2,5 

C. 12,5 

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y=x+2x+1 tại điểm có hoành độ x=0 

A. y=x+2

B. y=x+2 

C. Kết quả khác 

D. y=x

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình phẳng được giới hạn bởi các đường y=4x2,y=2,y=x có diện tích là S=a+bπ.Chọn kết quả đúng.

A. a>1,b>1

B. a+b<1

C. a+2b=3

D. a2+4b25

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack