vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 23)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 23)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức P=a2a52a43a56,a>0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. P=a 

B. P=a5 

C. P=a4

D. P=a2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên;+?

A. y=e2x 

B. y=52x 

C. y=3πx  

D. y=0,7x 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log2m=a và A=logm8m với m>0,m1. Tìm mối liên hệ giữa Aa

A. A=3+aa

B. A=3+aa 

C. A=3+aa

D. A=3+aa

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=8+2xx2đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. 1;+

B. 1;4 

C. ;1 

D. 2;1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình cầu đường kính 2a3. Mặt phẳng (P) cắt hình cầu theo thiết diện là hình tròn có bán kính bằng a2. Tính khoảng cách từ tâm hình cầu đến mặt phẳng (P)

A. a 

B. a2 

C. a10   

D. a102

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên  m để phương trình 5sinx12cosx=m có nghiệm? 

A. 13 

B. Vô số 

C. 26

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cs+d và các hình vẽ dưới đây. 

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Đồ thị hàm sốy=fx là hình (4) khi a<0 f'x=0 có hai nghiệm phân biệt.

B. Đồ thị hàm sốy=fx là hình (3) khi a>0 và f'x=0 vô nghiệm

C. Đồ thị hàm sốy=fx là hình (1) khi a<0 và f'x=0 có hai nghiệm phân biệt.

D. Đồ thị hàm sốy=fx là hình (2) khi a<0 và f'x=0 có nghiệm kép.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x>0,y>0 và K=x12y12212yx+yx1. Xác định mệnh đề đúng. 

A. K=2x

B. K=x+1

C. K=x1 

D. K=x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x33x2m22x+m2 và trục hoành. 

A. 4 

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2m22x+m2 có đồ thị là đường cong C. Biết rằng các số thực m1;  m2 của tham số m để hai điểm cực trị của C và giao điểm của C với trục hoành tạo thành 4 đỉnh của hình chữ nhật. Tính T=m14+m24

A. T=22122  

B. T=1162 

C. T=3222 

D. T=15622

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình cos2xcosx2=0,x0;2π

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ln1x+1. Xác định mệnh đề đúng. 

A. xy'1=ey

B. xy'+1=ey 

C. xy'1=ey 

D. xy'+1=ey

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tanx=mm

A. x=arctanm+kπ hoặc x=πarctanm+kπ,k

B. ±x=arctanm+kπ,k

C. x=arctanm+k2π,k

D. x=arctanm+kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a,  b>0,   a1,   b1,   n* và P=1logab+1loga2b+1loga3b+...+1loganb. Một học sinh đã tính giá trị của biểu thức P như sau 

Bước 1: P=logba+logba2+logba3+....+logban

Bước 2: P=logba.a2.a3...an

Bước 3: P=logba1+2+3+...+n

Bước 4: P=nn1logba

Hỏi bạn học sinh đó đã giải sai từ bước nào?

A. Bước 1 

B. Bước 3

C. Bước 2 

D. Bước 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=2xmx1đồng biến trên các khoảng của tập xác định. 

A. m1;2 

B. m2;+

C. m2;+ 

D. m;2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm sốy=x24x5x23x+2

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng kính, thể tích 8m3. Giá mỗi m2 là 600.000 đồng. Gọi là số tiền kính tối thiểu phải trả. Giá trị t xấp xỉ với giá trị nào sau đây?

A. 11.400.000 đồng 

B. 6.790.000 đồng 

C. 4.800.000 đồng 

D. 14.400.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu đồng thì người đó cần gửi trong khoàng thời gian ít nhất là bao nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi).

A. 12 năm 

B. 13 năm 

C. 14 năm

D. 15 năm

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên khoảng K và có đồ thị là đường cong (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm Ma;fa,aK.

A. y=f'axa+fa

B. y=f'ax+a+fa

C.y=faxa+f'a

D. y=f'axafa

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' biết góc giữa hai mặt phẳng A'BC ABC bằng 45°, diện tích tam giácA'BC bằng a26. Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. 4πa233 

B. 2πa2 

C. 4πa2 

D. 8πa233

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1 và có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1

B. Đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số và trục hoành có hai điểm chung.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông BCD cạnh a mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác SAB đều, M là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SCD).

A. a2114 

B. a217  

C. a314 

D. a37

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên các khoảng;12 12;+. Đồ thị hàm số y=fx là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A.max1;2fx=2

B. max2;1fx=0 

C. max3;0fx=f3     

D. max3;4fx=f4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. 

Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4+4x2+3

B. y=x4+4x2+3

C. y=x44x2+3

D. y=x44x23

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b,c khác 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.

A. logabc=logablogac

B. logab=logcalogcb

C. logabc=logab+logac

D. logab=logcblogca

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=BC=a,BB'=a3. Tính góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng BCC'B'.

A. 45°

B. 30° 

C. 90°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A,B Biết SAABCD, AB=BC=a,AD=2a,SA=a2. Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm S,A,B,C,E.

A. a306 

B. a66

C. a32

D. a

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A;B là các giao điểm của đồ thị hàm số y=2x+1x+1 và đường thẳng y=x1 Tính AB.

A. AB=4 

B. AB=2 

C. AB=22

D. AB=42

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa hình tròn tâm O đường kính AB. Người ta ghép hai bán kính OA;OB lại tạo thành mặt xung quanh một hình nón. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.  

A. 30° 

B. 45°

C. 60° 

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số fx=log2x+1

A. f'x=1x+1 

B. f'x=xx+1ln2

C. f'x=0

D. f'x=1x+1ln2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số a,b,c>0,  a1,  b1,  c1. Đồ thị các hàm sốy=ax,y=ax,y=cx được cho trong hình vẽ dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.   b<c<a 

B. a<c<b

C. a<b<c 

D. c<a<b

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên và có đồ thị của hàm số y=f'x là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=x2+2x+1, M là điểm di chuyển trên C;Mt,Mzlà các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến của (C) tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt,  Mz. Khi M di chuyển trên (C) thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

A. M01;14 

B. M01;12

C. M01;1

D. M01;0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx3+x2+m26x+1 đạt cực tiểu tại x=1

A. 1

B. -4

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích V.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. V=AB.BC.AA'

B. V=13AB.BC.AA'

C. V=AB.AC.AA' 

D. V=AB.AC.AD

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng ABC,SB=2a. Tính thể tích khối chóp S,ABC.

A. a34 

B. a336

C. 3a34 

D. a332

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích lớn nhất Smax của một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R=6cm nếu một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của hình tròn mà hình chữ nhật đó nội tiếp.

A. Smax=36πcm2

B. Smax=36cm2

C. Smax=96πcm2

D. Smax=18cm2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng biết AB=AC=a,  BC=a3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC).

A. 30° 

B. 150° 

C. 60° 

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị là đường cong (C) và các giới hạn limx2+fx=1,  limx2fx=1,  limxfx=2,  limx+fx=2. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của (C)

B. Đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang của (C)

C. Đường thẳng x=2 là tiệm cận ngang của (C)

D. Đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng của  (C)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=x4+6x2+1 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Điểm A3;10 là điểm cực tiểu của(C) 

B. Điểm A3;10 là điểm cực tiểu của (C)

C. Điểm A3;28là điểm cực tiểu của (C) 

D. Điểm A(0;1là điểm cực tiểu của  (C)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vòng quay mặt trời – Sun Wheel tại Công viên Châu Á, Đà Nẵng có đường kính 100m, quay hết một vòng trong khoảng thời gian 15 phút. Lúc bắt đầu quay, một người ở cabin thấp nhất (độ cao 0m). Hỏi người đó đạt được độ cao 85m lần đầu sau bao nhiêu giây (làm tròn đến 1/10 giây)

A. 336,1 s 

B. 382,5 s 

C. 380,1 s 

D. 350,5 s

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD SAABCD. BiếtAC=a2, cạnh SC tạo với đáy một góc 60 và diện tích tứ giác ABCD 3a22. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SC. Tính thể tích khối chóp H.ABCD.

A. 3a366 

B. 3a362 

C.  3a368 

D. 3a364

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x33x2 tại 3 điểm phân biệt A;B;C (B nằm giữa AC) sao cho AB=2BC. Tính tổng của các phần tử thuộc S.

A.   -2  

B. -4 

C. 0

D. 777

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=a2. Hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của  BC,  SH=a22. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BHD.

A. a22 

B. a52  

C.   a174

D. a114

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh một hình trụ có chiều cao 20m, chu vi đáy bằng 5m.

A. 50m2 

B. 50πm2

C. 100πm2

D. 100m2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a(a>0) thỏa mãn 2a+12a201722017+122017a

A. 0<a<1

B. 1<a<2017

C. a2017  

D. 0<a2017

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=xx+1 tại điểm M2;2

A. k=19 

B. k=1

C. k=2 

D. k=-1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có chiều cao bằng 24cm, độ dài đường sinh bằng 26cm. Tính thể tích V của khối nón tương ứng.

A. V=800πcm3 

B. V=1600πcm3

C. V=1600π3cm3 

D. V=800π3cm3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA;OB;OC đôi một vuông góc với nhau, OA=a22,OB=OC=a. Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng (ABC)Tính thể tích khối tứ diện OABH

A. a326 

B. a3212 

C. a3224

D. a3248

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack