vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 22)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 22)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AC=2a2,  SA vuông góc với đáy, góc giữa  SB với đáy bằng 60. Tính diện tích mặt cầu tâm S và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) .

A. 16πa2 

B. 24πa2  

C. 16πa3 

D. 48πa2 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình log25x+1 >12 

A. S=4;+ 

B. S=;4 

C. S=1;4 

D. S=4;+ 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=x+212 

A. D= 

B. D=\2 

C. D=2;+ 

D. D=2;+ 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1;2;3;4;5 lập được    bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?

A. 60 

B. 30 

C. 120 

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=x+2x2 song song với đường thẳng Δ:x+y+1=0 là:

A. x+y=0 

B. x+y+8=0 

C. xy1=0 

D. x+y7=0 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. y=log2x

B. y=2x 

C. y=x 

D. y=2x

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình:x44x2m+10 có nghiệm thực

A. m3 

B. m1 

C. m1

D. m3 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:   x+2y+z4=0. Trong các vec tơ sau vec tơ nào không phải là véc tơ pháp tuyến của (P)?

A. n=1;2;1 

B. n=1;2;1

C. n=2;4;2

D. n=12;1;12 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định hàm số y=log15x24x+3 

A. D=1;3

B. D=1;3 

C. D=;13;+ 

D. D=;13;+ 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x216x2     khi   x>43xm     khi  x4  liên tục tại x0=4 khi m nhận giá trị là

A. 44

B. -20

C. 20

D. m bất kỳ

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=1+3sin2x4 

A. y'=241+3sin2x3cos2x 

B. y'=241+sin2x3

C. y'=41+3sin2x3 

D. y'=121+3sin2x3cos2x 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC:  SAABC. Gọi H;K là trực tâm ΔSBC, ΔABC.Chọn mệnh đề sai?

A. HKSBC  

B. BCSAB 

C. BCSAH  

D. SH,AK,BC đồng quy

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A1;2;3, B0;2;1, C1;0;1. Gọi D là điểm sao cho C là trọng tâm tam giác ABD. Tính tổng các tọa độ của D

A.

B. 0

C. 7/3

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G1G2G3 là trọng tâm các tam giác ABC; ACD; ABD. Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. G1G2G3 cắt  (BCD) 

B. G1G2G3BCD 

C. G1G2G3BCA

D. G1G2G3 không có điểm chung với (ACD) 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x25. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 6 

B. Hàm số đạt cực đại tại ±1 

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng -5 

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm sốy=x32x2+x+1 trên đoạn [-1;1] 

A. 1

B. 0

C. -1

D. 31/27 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxyz, cho đường thẳng d:2x+y3=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau? 

A. 2x+y+3=0 

B. 4x2y3=0 

C. 4x+2y5=0 

D. 2x+y6=0 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức Q=b53:b23,  b>0 

A. Q=b2  

B. Q=b43 

C. Q=b

D. Q=b13 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong bên là đồ thị hàm số nào?


A. y=x42x2 

B. y=x42x2+1 

C. y=x4+2x21 

D. y=x4+2x2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 3a và đường sinh bằng 5a. Thể tích khối nón là

A. 9πa3 

B. 12πa3

C. 5πa3

D. 15πa3 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos2x=12 

A. x=±π6+kπ,k  

B. x=±π3+kπ,k 

C. x=±2π3+k2π,k 

D. x=±π3+k2π,k 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x21x23x+2 có bao nhiêu tiệm cận?

A.

B. 2 

C. 3 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Xét các mệnh đề sau

(I) Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

(II) Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

(III) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2

(IV) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0

Số mệnh đề đúng là:                                                               

A.

B. 0 

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng nghịch biến của hàm số: y=14x2+2x 

A.R 

B. ;1  

C. 1;+ 

D. (-2;0) 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình 3x2+4x1=27

A. 2  

B. 222;2+22 

C. 27;2+7 

D. 2+22 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y=x33x2+1 

A. ;1 và 1;+  

B. (-1;1)

C. ;0 và  2;+ 

D. (0;2) 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S,ABC với tam giác ABC vuông cân tại B. AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) SA=a. Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB sao cho SI =13SB. Thể tích khối tứ diện SAIC bằng

 A. a36

B. 2a33 

C. a39 

D. a33 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=4sinx3cosx có giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m 

A. M=7,m=1 

B. M=5,m=5  

C. M=1,m=7 

D. M=7,m=7 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y=x2 cắt đồ thị hàm số y=xx1 tại 2 điểm phân biệt A; B. Tìm hoành độ trọng tâm tam giác OAB

A. 2/3

B. 2 

C. 4/3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình log2x+3logx+m0 nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định.

A. m94 

B. m94 

C. m<94

D. m>94 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho 2 điểm A 0;1;2, B0;1;2. Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB 

A. z2=0 

B. xz+2=0 

C. x=0

D. y=0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vec tơ u=1;2;0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. u=2i+j

B. u=i+2j 

C. u=j+2k 

D. u=i+2k 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=1x1+x có đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là

A. x=1;y=1 

B. x=1;y=1 

C. x=1;y=1

D. x=1;y=1 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 6 nam và 5 nữ. Ta chọn tùy ý hai người. Xác suất để chọn được 1 nam và 1 nữ là

A. C61C51C112 

B. C52C112  

C. C62C112

D. C61+C51C112 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển 2x2+1xn=k=0nCnk.2nkx2nk.1xk,x0 hệ số của x3 26Cn9 . Tính n

A. n=12 

B. n=13 

C. n=14 

D. n=15 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình sin2xsin2x+cos2x=0 trên đoạn 0;2018π 

A. 4071315π2 

B. 4067281π2

C. 4075351π2 

D. 8142627π4 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình f2sinx=fm có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn π;2π là một khoảng a;b . Tính giá trị của biểu thức T=a2+b2

A. 5 

B. 4 

C. 10 

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị (C) và hai điểm M0;4,N1;2. Gọi A;B là 2 điểm trên (C) sao cho các tiếp tuyến của (C)  tại A và B song song đồng thời tổng khoảng cách từ M và từ N đến đường thẳng  AB là lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng  AB 

A. 563 

B. 4133 

C. 25

D. 65 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông A mua một ngôi nhà xây thô trị giá 2,5 tỉ nhưng chưa có tiền hoàn thiện.Ông vay ngân hàng 1 tỉ để hoàn thiện với lãi suất 0.5% mỗi tháng. Biết sau đúng 1 tháng kể từ ngày vay ông đều đặn trả ngân hàng mỗi tháng 20 triệu.Hỏi tháng cuối cùng trả hết nợ ông A còn dư cầm về bao nhiêu tiền?

A. 6.543.233 đồng

B. 6.000.000 đồng

C. 6.386.434 đồng  

D. 6.937.421 đồng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số thực x;y thỏa mãn x,  y1 log3x+1y+1y+1=9x1y+1  Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x3+y357x+y là một số thực có dạng a+b7,a,b. Tính giá trị của a+b 

A. -28

B. -29

C. -30

D. -31

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm số y=f'x là hình vẽ bên. Đặt gx=fxx22. Điều kiện cần và đủ để đồ thị hàm số y=gx cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt là

A. g0>0g1<0

B.    g0>0g1<0g1.g2>0

C. g0>0g2>0 

D. g0>0g20g10 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bồn nước inox được thiết kế có dạng hình trụ (có nắp) đựng được 10m3 nước. Tìm bán kính R của đáy bồn nước, biết lượng inox được sử dụng để làm bồn nước là ít nhất (bỏ qua độ dày của bồn) 

A. R=52π3m 

B. R=5π3m 

C. R=10π3m

D. R=5π3  m 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có thể tích là V. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho MAAB=x,0<x<1 . Biết rằng mặt phẳng α qua M và song song với (SBC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần trong đó phần chứa điểm A  thể tích bằng 427V. Tính giá trị của biểu thức P=1x1+x 

A. 1/2

B. 1/5

C. 1/3

D. 3/5 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toại độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;3,  B2;0;1,  C3;1;1. Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng Oyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3MB+MC+2MA+2MB 

A. 426

B. 42

C. 382

D. 822 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=3a,   AD=4a,   BAD^=1200. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA=2a3. Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC  SCD 

A. 450

B. arccos17226

C. 60°

D. 30° 

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=2a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AMvà SC.

A. a55 

B. a66 

C. 2a2121 

D. a2 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3m12x2+mx+m1 . Gọi   là tập hợp các giá trị của  sao cho hàm số nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 1 . Tính số phần tử của  

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 20 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành một hình chữ nhật nhưng không phải hình vuông.

A. 8969 

B. 121615 

C.157

D. 3323 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+2x có đồ thị là (C) và đường thẳng d:y=x+m. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn 0;2018 để đường thẳng (d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A;B sao cho tam giác MAB cân tại M, với M12;12 .

A. 2016 

B. 2017

C. 2019

D. 2018

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x32x2+m1x+3. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có đúng 5 điểm cực trị?

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack