vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 21)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ, sau một giờ thì đẻ một lần, đặc biệt sống được tới giờ thứ n (n với là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2n con X khác, tuy nhiên do chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 2, nó lập tức chết. Hỏi rằng, nếu tại thời điểm ban đầu có đúng 1 con thì sau 5 giờ có bao nhiêu con sinh vật X đang sống?

A. 336 

B. 256 

C. 32 

D. 96 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0  

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng0;2

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=2x2+x1x2

A. 2x2+x1x2dx=2+1x1x2+C

B. 2x2+x1x2dx=2x+1x+lnx+C

C. 2x2+x1x2dx=x2+1x+lnx+C

D. 2x2+x1x2dx=x21x+lnx+C

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình lượng giác cosxπ3=32có nghiệm là

A. x=π6+k2πx=π6+k2π

B. x=π6+k2πx=π2+k2π

C. x=π6+k2πx=π2+k2π

D. x=π2+k2πx=π6+k2π

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên

A. y=x3x+5

B. y=x3+2x1

C. y=x4

D. y=x33x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a.a2.a34 với a > 0

A. P=a74

B. P=a34

C. P=a12

D. P=a54

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì 2 đồ thị hàm số y=x32mx2+2m+1x4  y=x4 cắt nhau tại 3 điểm? 

A. m<0m>2

B. m

C. m0m2

D. 0<m<2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=lnx+x2+1

A. y'=2xx+x2+1

B. y'=1+2x2x2+1

C. y'=1x2+1

D. y'=1x+x2+1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau 

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

A. yCĐ=3 yCT=0 

B. yCĐ=2 và yCT=0

C. yCĐ=2 và yCT=2  

D. yCĐ=3 và yCT=2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có kích thước AB=4a, AD=5a,  AA'=3a. Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu? 

A. 23a

B. 6a 

 

C. 52a2 

D. 32a2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của thì hàm số y=mx33mx+2 đạt cực đại tại x=1?

A. m=3 

B. m<0

C. m=1 

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác vuông cân cân ABC tại A,BC=a2. Quay tam giác quanh đường cao AH  ta được hình nón tròn xoay. Thể tích khối nón bằng 

A.a32π12 

B. πa312  

C. a32π3 

D. πa34

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a  là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số dương x, y?

A. logaxy=logax+logay  

B. logax+y=logax+logay

C. logax.logay=logax+y 

D. logaxy=logaxlogay

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ có đáy là lục giác đều cạnh a, đường cao lăng trụ bằng 2a. Khi đó thể tích khối lăng trụ là 

A. 2a3

B. a33 

C. 33a3 

D. 33a32

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của phương trình log2x+log2x2=log22x3là 

A. S=3

B. S=1;3 

C. S= 

D. S=1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 điểm A0;2;1 và B2;2;3 phương trình mặt cầu đường kính AB

A. x12+y2+z+12=9 

B. x+12+y2+z12=6

C. x22+y+22+z+32=36

D. x2+y22+z12=3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y=x+1x trên 12;3. Khi đó M+m bằng bao nhiêu?

A. 92 

B. 72 

C. 153

D.163

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp  S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Chiều cao của hình chóp bằng bao nhiêu nếu thể tích khối chóp bằng a3?

A. a/3 

B. a

C. 3a 

D. 2a

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. 

Khẳng định nào sau đây là đúng?  

A. a<0,b>0,c<0,d>0

B. a<0,b<0,c>0,d<0

C. a<0,b>0,c>0,d<0

D. a<0,b>0,c>0,d<0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x+112 

A. D= 

B. D=\1

C. D=1;+ 

D. D=1;+

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+1x2 tại điểm có tung độ bằng 4 là

A. y=3x+1 

B. y=3x+7

C. y=3x+13

D. y=x+1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên hàm của hàm số fx=ex+sinx 

A. Fx=ex+cosx+C 

B. Fx=exsinx+C

C. Fx=ex+sinx+C 

D. Fx=excosx+C

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc 6 mặt cân đối 3 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra thỏa mãn điều kiện “ Tổng số chấm xuất hiện trong 3 lần là số chẵn”.

A. 162 

B. 54 

C. 108 

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 điểm A(1;3;5); B(1;-1;1) ;khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là

A. I(0;-4;  4) 

B. I(2;2;6)

C. I(0;-2;-4) 

D. I(1;1;3)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 3x<9 có nghiệm là

A. x<2

B. x<3 

C. 0<x<2 

D.  0<x<3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x1x25x+4 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ bài tú lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên 4 quân bài, hỏi có bao nhiêu kết quả có thể xãy ra?

A. 13 

B. A524

C. 1

D. C524

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x3+mx2+12mx+m3 đồng biến trên khoảng (-3;0)

A. m23+3  

B. m233  

C. m6+42

D. m642

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối lăng trụ được tính bởi công thức nào?

A. V=B2h 

B. V=13Bh 

C. V=Bh

D. V=43Bh

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm liên tục trên R hàm số y=f'x đồ thị như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y=fx có 3 điểm cực trị

B. Hàm số y=fx nghịch biến trên 2;46;+

C. Hàm số y=fx  đồng biến trên ;2và (4;6)

D. Hàm số y=fx đồng biến trên (-2;8)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 0;1;2;3;4;5có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau?

A. 3C53

B. 156

C. 180

D. 3A53

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.  

A. 24π

B. 18π

C. 6π

D. 36π

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x21

A.

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số nhân có -u1=2,d=2 khi đó số hạng u5bằng bao nhiêu

A. 32

B. 64

C. -32 

D. -64

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 22.212.8 viết dưới dạng lũy thừa cơ số 2 với số mủ hữu tỷ là

A. 272 

B. 252

C. 2112

D. 292

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A.

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm A1;0;1,B2;1;2,C1;3;2. Điểm D có tọa độ bao nhiêu để  ABCD là hình bình hành?

A. D2;2;5 

B. D1;1;2

C. D0;4;1 

D. D1;1;1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón tròn xoay có chiều cao h=3a, bán kính đường tròn đáy r=a. Thể tích khối nón bằng

A. 3πa3

B. πa39

C. πa3

D. πa33

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB//BC,AD=2BC. Vẽ SS'song song và bằng BC ta được hình đa diện mới SS'ABCD. Khi đó VSS'ABCDVS.ABCD bằng

A. 5/3 

B. 3/2 

C. 4/3

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu  S(I;R) có phương trình x12+y2+z+22=3.Tâm và bán kính của mặt cầu là

A. I1;0;2,R=3 

B. I1;0;2,R=3 

C. I1;0;2,R=3

D. I1;0;2,R=3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x44+x33+2 đạt cực tiểu tại

A. (0;2)

B. x=1 

C. 1;2312

D. x=0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. 

Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x33x2+3

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2+1

D. y=x3+3x2+1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích mặt cầu được xác định bởi công thức nào?

A.S=3πR2

B. S=43πR2 

C. S=πR2 

D. S=4πR2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=log3x24x có tập xác định là

A. D=\0;4  

B. D=0;4

C. D=;04;+ 

D. D=0;4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=3x22x1có đường TCĐ, TCN lần lượt là

A. x=12,y=23

B. x=32,y=12 

C. x=12,y=32 

D. x=12,y=32

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số a>0,a1,b>0 thỏa mãn hệ thức a2+b2=4ab. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2logaab=loga2ab

B. 2loga4ab=logaa2+logab2

C. 2logaa+b=1+loga6b

D. 2loga4ab=2logaa+b

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3.9x10.3x+3=0 có 2 nghiệm x1,x2. Khi đó tổng 2 nghiệm

A. x1+x2=13

B. x1+x2=1

C. x1+x2=103 

D. x1+x2=0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S,ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc 30 Thể tích khối chóp bằng

A. a33 

B. a3312 

C. a3336 

D. a333

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm  A(-1;3)  tìm m để ba điểm A, B, C thẳng hàng, trong đó BC là 2 điểm cực trị của hàm số y=x32mx2+m

A. m=0,m=32

B. m=1,m=32

C. m=0,m=1,m=32

D. m=1,m=32

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?

A. 3;4 

B. 4;3 

C. 5;3 

D. 3;5

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack