vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 20)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=cot2x                

B. y=sin2x            

C. y=tan2x            

D. y=cos2x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của x ?

A. y=2x113             

B. y=2x2+113      

C. y=12x3       

D. y=1+2x3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=ax,0<a1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số y=axcó tập xác định là  và có tập giá trị là 0;+ 

B. Đồ thị hàm số y=axcó đường tiệm cận ngang là trục hoành

C. Đồ thị hàm số y=axcó đường tiệm cận đứng là trục tung

D. Hàm sốy=axđồng biến trên tập xác định của nó khi  a>1 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=4x2 và đồ thị hàm số y=x32x2+3x có tất cả bao nhiêu giao điểm?

  A. 3                       

B. 1                        

C. 0                       

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình logπ4x23x<logπ4x+4? 

A. 222<x<2+22                              

B. 222<x<0

C. 4<x<222x>2+22                                   

D. x<222x>2+22

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2x2 trên  (2;6] 

A. min2;6y=9                

B. min2;6y=8             

C. min2;6y=3             

D. min2;6y=2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình chóp đều có tất cả các cạnh bằng nhau                       

B. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau                   

C. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng nhau   

D. Tứ diện đều là một chóp tam giác đều.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số f1x=sinx; f2x=x+1; f3x=x3-3x  f4x=x+x1   khi  x12x              khi  x<1 có tất cả bao nhiêu hàm số là hàm liên tục trên R ?

A. 1                           

 B. 2                       

C. 4                       

D. 3 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un với số hạng đầu là u1=2017 và công sai d=3. Bắt đầu từ số hạng nào trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?

A. u674                        

B. u672                    

C. u675                    

D. u673

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị  của tham số m sao cho phương trình sinx2+m1cosx2=5 vô nghiệm?

A. m>3 hoặc m1  

B. 1m3

 C. m3 hoặc m<-1                               

D. 1<m<3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với  AB=2a, AD=3a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD) và SA=a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=6a3                   

B. V=a3                 

C. V=3a3               

D. V=2a3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y=x33mx2+9m6x đồng biến trên R 

A. m2m1                    

B. 1m2             

C. m>2m<1               

D. 1<m<2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+.   

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+.         

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.                  

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số được cho dưới đây, đồ thị của hàm số nào không có đường tiệm cận?

A. y=1x                     

B. y=2x+12x            

C. y=xx2+1            

D. y=x43x2+2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có ba cạnh CA, AB, BC lần lượt tạo thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm q ?

A. 512                    

B. 2+252            

C. 1+52                

D. 2522

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x)là một đa thức thỏa mãn limx1fx16x1=24. Tính limx1fx16x12fx+4+6.

A. I=24                     

B. I=+                

C. I=2                   

D. I=0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đặt t=log5x thì bất phương trình log525x3log5x50 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

A. t26t40           

B. t26t50        

C. t24t40       

D. t23t50

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có độ dài đường chéo bằng a6. Tính thể tích của khối lập phương đó.

A. V=64a3                 

B. V=8a3               

C. V=22a3           

D. V=33a3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. BDSAC            

B. BCSAB        

C. ACSBD        

D. OSABCD

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxlà hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Cực đại của hàm số là 4                        

B. Cực tiểu của hàm số là 3

C. maxy=4                                              

D. miny=3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=log9x2+1. 

A. y'=2xln9x2+1              

B. y'=1x2+1ln9    

C. y'=xx2+1ln3   

D. y'=2ln3x2+1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Biết AB=3a, góc giữa đường thẳng A’B và mặt đáy lăng trụ bằng 30. Tính thể tích V của khối chóp A’.ABC.

A. V=33a32              

B.   V=93a32         

C. V=273a32         

D. V=93a33

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của mặt cầu (S) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4π. 

A. S=16π.                  

B. S=64π.              

C. S=8π.                

D. S=32π.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cực đại của hàm số y=14x4+2x21. 

A.3 

B.0  

C.-1

D. ±2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bât phương trình 34x241 ta được tập nghiệm là T. Tìm T ?

A. T=2;2                                             

B. T=2;+

C. T=;2                                          

D. T=;22;+

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 6 điểm phân biệt thuộc đường thẳng Δ và một điểm không thuộc đường thẳng Δ ta có thể tạo được tất cả bao nhiêu tam giác?

A. 210                        

B. 30                      

C. 15                      

D. 35 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình log22x2=3. 

A. x=3                      

B. x=2                  

C. x=5                  

D. x=4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC).

 

A. d=a32                  

B. d=a23              

C. d=a62              

D. d=a63

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxcó đạo hàm f'x=x32x+2x1. Hỏi hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0                           

B. 2                       

C. 3                       

D. 1 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây, hàm số đó là hàm số nào?

 

A. y=x+212x                

B. y=x21+2x 

C. y=x+22x1                

D. y=x-22x1 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=13x3+m2x2m2+2m9, m là tham số. Gọi S là tất cả các giá trị của m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 0;3 không vượt quá 3. Tìm S?.

A. S=;31;+                               

B. S=3;1

C. S=;31;+ 

D. S=3;1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm H(4;0) đường thẳng x=4 cắt hai đồ thị hàm số y=logaxy=logbxlần lượt tại 2 điểm A, B sao choAB=2BH. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. b=a3                     

B. a=b3 

C. a=3b                   

D. b=3a 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R.

A. Sxq=2πRh              

B. Sxq=πR2h          

C. \Sxq=πRh            

D. Sxq=4πRh

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=2C201702C20171+4C201728C20173+...+22016C2017201622017C20172017? 

A. -1                     

B. 1                   

C. 0                  

D. 2 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hết ngày 31 tháng 12 năm 2017, dân số tỉnh X là 1,5 triệu người. Với tốc độ tăng dân số hằng năm không thay đổi là 1,5%và chỉ có sự biến động dân số do sinh-tử thì trong năm 2027 (từ 1/1/2027 đến hết ngày 31/12/2027) tại tỉnh X có tất cả bao nhiêu trẻ em được sinh ra, giả sử rằng tổng số người tử vong trong năm 2027 là 2700người và chỉ là những người trên hai tuổi?

A. 28812                    

B. 28426                

C. 23026                 

D. 23412 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cắt khối trụ (T) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T) một khoảng bằng a3là được thiết diện là hình vuông có diện tích bằng 4a2.Tính thể tích V của khối trụ (T)?.

A. V=77πa3             

B. V=773πa3        

C. V=83πa3             

D. V=8πa3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x1+2017x22mx+m+2 đúng 3 đường tiệm cận?

A. 2<m3                 

B. 2m3             

C. m<2                 

D. m>2 hoặc m<1 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx và y=gx là hai hàm liên tục trên R có đồ thị hàm số y=f'xlà đường cong nét đậm và y=g'xlà đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi 3 giao điểm A, B, C của đồ thịy=f'x và y=g'x trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số hx=fxgx trên đoạn a;c ? 

A. Mina;chx=h0       

B. Mina;chx=ha   

C. Mina;chx=hb   

D. Mina;chx=hc

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 1+cosxcos2xcosxsin2xcosx+1=0. Tính tổng tất cả các nghiệm năm trong khoảng 0;2018π của phương trình đã cho?

A. 1019090π                

B. 2037171π            

C. 2035153π            

D. 1017072π

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuyển động được xác định bởi phương trình st=t32t2+3t với t tính bằng giây, s(t) là quãng đường chuyển động tính theo mét. Tính từ lúc bắt đầu chuyển động, tại thời điểm t=2 giây thì gia tốc a của chuyển động có giá trị bằng bao nhiêu?

A. a=8m/s2               

B. a=6m/s2           

C. a=7m/s2           

D. a=16m/s2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB=a6, cạnh SC=43a. Hai mặt phẳng SAD và SACcùng vuông góc với mặt phẳng ABCD và M là trung điểm của SC. Tính góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ACD) 

A. 30°                         

B. 60°                     

C. 90°                     

D. 45° 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log6x=log9x=log42x+2y. Tính tỉ số x/y 

A. xy=23                     

B. xy=231           

C. xy=13+1           

D. xy=32

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp  S.ABCDvới đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, đáy nhỏ của hình thang là CD, cạnh bên SC= a15. Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của cạnh AD, khoảng cách từ B tới mặt phẳng (SHC) bằng 26a. Tính thể tích V của khối chóp S,ABCD?

A. V=86a3               

B. V=126a3          

C. V=46a3           

D. V=246a3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi, AC=2a, BAD^=120. Hình chiếu vuông góc của điểm B trên mặt phẳng A'B'C'D' là trung điểm cạnh A' B' góc giữa mặt phẳng AC'D'và mặt đáy lăng trụ bằng 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D'

A. V=23a3               

B. V=33a3           

C. V=3a3             

D. V=63a3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10X có 25 học sinh, chia lớp 10X thành hai nhóm A và B sao cho mỗi nhóm đều có học sinh nam và học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh từ hai nhóm, mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để chọn được hai học sinh nữ. Biết rằng, trong nhóm A có đúng 9 học sinh nam và xác suất chọn được hai học sinh nam bằng 0,54 

A. 0,42                     

B. 0,04                  

C. 0,46                  

D. 0,23

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 23a.  Tính thể tích V của khối nón (N) 

A. V=36πa3             

B. V=6πa3           

C. V=3πa3           

D. V=33πa3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi đồ thị hàm số y=x3+bx2+cx+d có hai điểm cực trị và đường thẳng nối hai điểm cực trị ấy đi qua gốc tọa độ, hãy tìm giá trị nhỏ nhất minT của biểu thức T=bcd+bc+3d. 

A. minT=4              

B. minT=6           

C. minT=4            

D. minT=6

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A1;1 vuông góc với đường thẳng x2y+3=0. Tính a2b2. 

A. 10              

B. 13         

 C. -2         

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABCD.A'B'C'D' có bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy ABC bằng 2a33 và góc giữa hai đường thẳng AB' và BC' bằng 60. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB' và BC' ?

A. d=22a3               

B. d=4a3                

C. d=23a3             

D. d=26a3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S,ABCDcó đáy ABCD là hình vuông, các tam giác SAB và SAD là những tam giác vuông tại A . Mặt phẳng (P)đi qua A và vuông góc với cạnh bên SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết SC=8a, ASC^=60. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp đa diện ABCD.MNP 

A. V=24πa3               

B. V=323πa3        

C. V=183πa3        

D. V=6πa3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack