vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 2)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét phép thử gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là

A. 10 

B. 12

C.

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lập phương có diện tích một mặt bằng 4. Nếu tăng cạnh của khối lập phương lên gấp đôi thì thể tích khối lập phương đó bằng:

A. 27

B. 64

C.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các góc của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;4} 

A. 6π 

B. 8π

C. 10π 

D. 4π 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cos2x+cosx=0 thỏa điều kiện π2<x<3π2 

A. x=3π2

B. x=π

C. x=π3

D. x=3π2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình s=216t3+20174t2+t11023 trong đó t tính bằng (s) và s tính bằng (m). Thời điểm vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là

A. t28,7s 

B. t33,6s

C.  t48s

D. t721s

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một hình bát diện đều là

A. Mười hai 

B. Mười

C. Sáu 

 D. Tám

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào

A. y=x33x22

B. y=x33x22

C. y=x3+3x22

D. y=x33x22

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên  R và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. M0;2 được gọi là điểm cực đại của đồ thị hàm số

B. f(-1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số

C. x0=1 được gọi là điểm cực đại của hàm số.

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng 1;0 1;+ 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau

I. Đồ thị hàm số y=ax+bcx+dac0,adcb0 nhận giao điểm hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng

II. Số điểm cực trị tối đa của hàm số trùng phương là ba

III. Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành

IV. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y=fx và y=gx là số nghiệm phân biệt của phương trình: fx=gx 

Trong các mệnh đề trên mệnh đề đúng là

A. (I),(III) 

B. (II),(III)

C. (I) (II),(III) 

D. (I) (II),(IV)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x42x2+2 đồng biến trên các khoảng

A. ;1 và (-1;0)

B. )-1;0) và (0;1)

C. ;0 và (0;1) 

D. (-1;0) 1;+ 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x+x2+x+1x3+x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3  

B.

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của hàm số  y=x1x+2

A.  y=3x5

B. y=3x+13 

C.y=3x+13

D. y=3x+5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của hàm số y=13x3+m1x24mx2 luôn luôn đồng biến

A. m1  

B. m 

C. m1 

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2x7x3 có tiệm cận đứng là đường thẳng?

A.  x=2                   

B. x=3                  

C. x=3                

D. x=2 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên  R 

A. y=x33x+2 

B. y=x2x 

C. y=x31

D. y=x4+1 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+7        khi x-22x2+x1  khi x<-2giới hạn limx2+fx bằng

A. 117 

B. 7 

C. 11

D. 10 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+mx1 Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

A. m<1 

B. m1 

C. m>1

D. m>-1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x+2 bằng

A. 35        

B. 23        

C. 25        

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=x44mx2+m có ba cực trị?

A. m<0                     

B. m>0                 

C. m =0                 

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức S=319C200+318C201+317C202+...++13C2020 

A.  4183 

B.   4193 

C.  4213

D. 4203

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn của I=limx1x25x+4x21 bằng

A.  -1/2 

B.    -3/2

C.    -1/4

D.  -1/3 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=a2017x3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y=a2017x3+bx2+cx+d+4 có tổng tung độ của các điểm cực trị là?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x3x+3x+22. Mệnh đề nào đúng?

A. 5f'112f'2=302 

B. f'25f'2=32

C. 5f'2+f'13=12 

D. 3f'214f'1=742

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=1;3 biến điểm A(2;1) thành điểm nào trong các điểm sau:

A. A12;1 

B. A21;3

C. A43;4 

D. A33;4 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=2x3x2+3x+7 là

A.

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x1 trên đoạn [2;4] 

A. min2;4y=2

B. min2;4y=6

C. min2;4y=193

D. min2;4y=3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x+1 Đạo hàm của hàm số là

A. y'=1x+12 

B. y'=1x+12

C. y'=2x+12

D. y'=3x+12

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, xét hình gồm 2 đường thẳng d và d’ vuông góc nhau. Hỏi hình đó có mấy trục đối xứng

A.

B. 

C. 

D. vô số

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình 12sinx.cosx=0 là

A. x=kπ3

B. x=kπ

C. x=2kπ

D. x=kπ2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD,ABCD là hình chữ nhật có AB=a,AD=2a,SA=a3. Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) 

A. 253

B. 153 

C. 152 

D. 132 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của ba hàm số y=fx,y=f'x,y=f''x được  mô tả bằng hình vẽ. Hỏi đồ thị của các hàm số y=fx,y=f'x,y=f''x theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?

A. C3,C2,C1

B. C2,C3,C1 

C. C2,C1,C3 

D. C1,C3,C2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+2mx2+m+3x+4Cm. Giá trị của tham số m để đưởng thẳng d:y=x+4 cắt Cm tại ba điểm phân biệt A0;4,B,C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 82 với điểm K(1;3) 

A. m=±1+1372 

B. m=1+1372

C. m=1±1372 

D. m=11372

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx y'1=1,y'2=2. Tính y'2 

A. -2/5 

B. -1/2

C.

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 27m3.  Lấy A' trên SA sao cho SA=3SA'. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy hình chóp cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích hình chóp S.A’B’C’D’

A. 3m3

B. 1m3

C. 5m3

D. 6m3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình sinπ43x9x216x80=0 

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bxx+cx+d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  a>0,b<0,c<0,d>0

B. a>0,b<0,c>0,d<0

C. a<0,b>0,c>0,d<0

D. a<0,b>0,c<0,d>0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp đứng 'ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân, A'C=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCD tính theo a là

A. h=a312

B. h=a66 

C. h=a62

D. h=a32 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho y=mx2m+2x+m22m+2x1. Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định của nó

A. 0<m2 

B. 1<m2

C. 0<m1

D. m<0m>3 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng sin4x+cos4x=mcos4x+nm,n. Tính tổng S=m+n 

A. S=53                     

B. S=1

C. S=2 

D. S=54 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax4+bx2+c có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Tính giá trị của biểu thức P=a+2b+3c

A. P=15 

B. P=8

C. P=8  

D. P=15 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x42mx2+2m+m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

A. m=33 

B. m=3

C. m=3

D. m=-3 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y=fx như hình vẽ.  Đồ thị hàm số y=fx2+1 có mấy cực trị?

A. 3

B. 5

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị m là bao nhiêu thì hàm số fx=mx3m+1x2 đạt cực tiểu tại x=2 

A. 1/5

B. -1/11

C. -1/5

D. 1/11

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x2 có đồ thị (C) Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến Δ của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến của Δ của (C)tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào

A. (27;28) 

B. (28;29)

C. (26;27) 

D. (29;30) 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, ABCD không là hình thoi. Trên đường chéo BD lấy 2 điểm M, N sao cho BM=MN=ND. Gọi P, Q là giao điểm của AN và CD; CM và AB. Tìm mệnh đề sai

A. P và Q đối xứng qua O

B. M và N đối xứng qua O

C. M là trọng tâm tam giác ABC

D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=SA=a,AD=a2,SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SC, gọi I là giao điểm của BM và AC. Tỷ số VAMNIVS.ABCD là?

A. 1/24

B.  1/12

C. 1/6

D.1/7

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ tập A=1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số

abcd¯ sao cho abcd

A. 876 

B. 459

C. 309

D. 1534

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a,A1A=a2  A1A tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 30° Tính thể tích khối tứ diện A1B1CA

A. a3612 

B. a3624

C. a3324 

D. a2624

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong 100 vé số có 5 vé trúng. Một người mua 15 vé. Xác suất để người đó trúng 2 vé là bao nhiêu?

A. 14% 

B. 20% 

C. 10% 

D. 23%

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sin2xx2+1+cos4xx2+1+1. Giá trị lớn nhất của hàm số là

A. 17/8

B. 8

C. sin1

D. 1/4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack