vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 19)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R 

A. y=x12x1

B. y=x32x2+1 

C. y=x1x2+1 

D. y=x3+1 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=exsinxcosx là:

A. y'=2ex.sinx  

B. y'=2ex.cosx 

C. y'=2ex.cosx

D. y'=2ex.sinx

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD đáy ABCD là hình thang vuông có chiều cao AB=a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm AB,CD . Tính khoảng cách giữa đường thẳng IJ và (SAD).

A. a/3 

B. a22 

C. a33 

D. a/2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện đều ABCD số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 60°

B. 45°

C. 30° 

D. 90° 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần tp Stp của hình trụ (T) là

A. Stp=πRl+πR2 

B. Stp=πRl+2πR2 

C. Stp=2πRl+2πR2  

D. Stp=πRh+πR2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x+1C cùng với hai tiệm cận tạo thành một tam giác có diện tích bằng

A. 5

B. 8

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=log2x,   y=eπx,   y=log12x,   y=32x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số đó?

A. 4

B. 1

C. 2 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+bx2+cx+dc<0 có đồ thị (T) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị (T ) là hình nào ?

A. Hình 3 

B. Hình 2 

C. Hình 1

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5) Phép tịnh tiến theo véctơ v(1;2) biến điểm A thành điểm nào ?

A.  A'1;6

B. A'4;7

C. A'3;1

D. A'3;7

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình sin2x=32 trong khoảng (0;3π) 

A. 2

B. 6

C. 4 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx,fx liên tục trên  và thỏa mãn 2fx+3fx=14+x2 Tính I=22fxdx 

A. I=π20 

B. I=π10

C. I=π20

D. I=π10

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R

A. y=x+1x+3

B. y=1x2

C. y=x4+x2+1 

D. y=x33x2+3x+5 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5

A. 544320

 B. 3888

C. 22680.

D. 630.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0 và a0; x, y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. alogax=x 

B. loga1x=1logax 

C. logaxy=logaxlogay 

D. logax=logba.logax 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A=2log49+log25 

A. A=86. 

 B. A=405 

C. A=15

D. A=8

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình 4.3log100x2+9.4log10x=13.61+logx 

A. 100

B. 1

C. 0,1

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=Cn02+Cn12+...+Cnn2 bằng

A. n.C2nn2 

B. C2nn

C. C2nn2

D. n.C2nn 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 6x+3+m2x+m=0 có nghiệm thuộc [0;1] 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại B có AC=2a,BC=a, khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng

A. 3πa2 

B. 2πa2 

C. 4πa2

D. πa2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện của tham số m để phương trình msinx3cosx=5 có nghiệm là

A.  4m4

B. m4

C. m34 

D. m4m4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 2018. Biết M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AA',BB',CC' sao cho A'M=MA,  DN=3ND',   CP=2PC'. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

A. 5045/6 

B. 7063/6

C. 5045/12

D. 5045/9

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình log3a11+log17x2+3ax+10+4.log3ax2+3ax+120. Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. (1;2) 

B. (-1;0)

C. 2;+

D. (0;1) 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x11xC và đường thẳng d:y=x+m. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt?

A. m>1 

B. 5<m<1 

C. m<5m>1

D. m<5 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. 2xdx=x2+C

B. exdx=ex+C

C. 1xdx=lnx+C

D. sinxdx=cosx+C 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA=a SAABCD. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2SD. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN

A. V=a38

B. V=a336 

C. V=a36 

D. V=a312

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=mx2+mx12x+1  có hai tiệm cận ngang.

A. m>0 

B. Không có giá trị m.

C. m=0

D. m<0 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn [-2018;2018] để hàm số y=cot22mcotx+2m21cotxm  nghịch biến trên π4;π2 

A. 0

B. 2020

C. 2018

D. 2019

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' AB=a,  AD=2a,  AA'=3a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB'D' 

A. R=a142 

B. R=a34 

C. R=a62 

D. R=a32

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có SA=a,   SB=a2,   SC=a3. Thể tích lớn nhất của khối chóp là

A. a36

B. a363

C. a366 

D. a362

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx2x+32x23 

A. 12

B. 2 

C. 2 

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2x23xx29x2+4x+3. Số điểm cực trị của f(x) là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức a+2n+6n có tất cả 17 số hạng . Khi đó giá trị n bằng

A. 10

B. 11

C. 12

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của 022.e2xdx 

A. e41

B. 3e41

C. e4

D. 4e4 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. y=cosxtan2x 

B. y=sin3x

C. y=xcosx

D. y=tanxsinx 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các đường thẳng . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây

A. Cho a//b. Mọi mặt phẳng (α) chứa c trong đó ca,cb thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,b)

B. Cho ab. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a

C. Cho ab,aα. Mọi mặt phẳng (β) chứa b và vuông góc với a thì αβ 

D. Nếu abvà mặt phẳng α  chứa a , mặt phẳng (β)chứa b thì αβ

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng un thoả mãn u5+3u3u2=213u72u4=34. Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng là

A. -244 

B. -274 

C. -253 

D. -285 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f, g là hai hàm số liên tục trên [1;3] thỏa mãn:

13fx+3gxdx=10,    132fxgxdx=6. Tính  13fx+gxdx

A.

B. 8

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số un sau đây dãy số nào bị chặn

A. un=2n+1  

B. un=n2+1 

C. un=nn+1

D. un=n+1n 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SAABC và tam giác ABC vuông tại B, AH là đường cao của tam giác SAB . Khẳng định nào sau đây sai

A. SABC  

B. AHAC  

C. AHSC 

D. AHBC

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. log35>log74

B. log122>0 

C. log3π=1 

D. ln3<log3e 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D'   có đáy là hình vuông có thể tích là V.  Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng

A. V23 

B. V23 

C. V

D. V3 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:2x+y3=0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau

A. 4x2y3=0  

B. 2x+y+3=0 

C. 4x+2y5=0 

D. 2x+y6=0

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=logπ132x1 

A. D=1;+ 

B. D=12;1 

C. D=1;+

D. D=12;1 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số Cy=x2+3x+3x+1 

A. 0;3 

B. 2;1 

C. 3;0 

D. 2;1 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón là

A. 20πa2  

B. 24πa2 

C. 12πa2

D. 40πa2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 11 học sinh gồm 7 nam , 4 nữ thành hàng dọc. Xác suất để 2 học sinh nữ bất kỳ không xếp cạnh nhau là

A. 7!4!11! 

B. 7!A6411! 

C. 7!C8411! 

D. 7!A8411!

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x+1x2C có các đường tiệm cận là

Ay=1 và x=2  

B. y=1 và x=2 

C. y=2 và x=1 

D. y=1 và x=1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây

A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau

B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau

C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau

D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhà của ba bạn A, B, C nằm ở ba vị trí tạo thành một tam giác vuông tại B (như hình vẽ), AB=10km;  BC=25km và ba bạn tổ chức họp mặt tại nhà bạn C. Bạn B hẹn chở bạn A tại vị trí M trên đoạn đường BC. Giả sử luôn có xe buýt đi thẳng từ A đến M. Từ nhà bạn A đi xe buýt thẳng đến điểm hẹn M với tốc độ 30km/h và từ M hai bạn A, B di chuyển đến nhà bạn C theo đoạn đường MC bằng xe máy với vận tốc 50 km/h Hỏi 5MB+3MC bằng bao nhiêu km để bạn A đến nhà bạn C nhanh nhất

A. 85 km 

B. 100 km 

C. 90 km 

D. 95km

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.

A. 2 

B. 3 

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack