vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 18)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=π4π3dxsin2xbằng

A. cotπ3cotπ4

B. cotπ3+cotπ4 

C. cotπ3+cotπ4

D. cotπ3cotπ4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x34x. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây:

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định

B. Hàm số đồng biến trên  R

C. Hàm số nghịch biến trên R

D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức log3x=3log32+log925log33.

A. 20/3 

B. 40/9

C. 25/9

D. 28/3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SDSB lần lượt tại MN. Gọi V1là thể tích của khối chóp S.AMPQ. Tìm giá trị nhỏ nhất của V1V.

A. 1/8

B. 2/3

C.  8/3

D. 1/3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log22x2x1. Hãy chọn phát biểu đúng

A. Hàm số nghịch biến trên ;12 đồng biến trên 1;+

B. Hàm số đồng biến trên;12 và 1;+

C. Hàm số nghịch biến trên ;12 và 1;+

D. Hàm số đồng biến trên nghịch biến;12 trên 1;+

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

A. cosx+3=0 

B. sinx=2

C. 2sinx3cosx=1

D. sinx+3cosx=6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa?

A.  340

B. 413 

C. 34 

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định và có đạo hàm trên \±1. Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y=fx có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=127e3x+19x224x+17+C là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. fx=x2+2x1e3x+1 

B. fx=x22x1e3x+1

C. fx=x22x+1e3x+1

D. fx=x22x1e3x1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ là:

A. Không thay đổi  

B. Tăng lên hai lần 

C. Giảm đi ba lần 

D. Giảm đi hai lần

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp  S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C,AB=a5,AC=a. Cạnh bên SA=3a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 2a3

B. 3a3 

C. a353

D. a3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục, luôn dương trên [0;3] và thỏa mãn I=03fxdx=4. Khi đó giá trị của tích phânK=03e1+lnfx+4dx 

A. 4+12e  

B. 12+4e

C. 3e+14 

D. 14e+3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=xmx+1 với m là tham số. Biết min0;3fx+max0;3fx=2. Hãy chọn kết luận đúng.

A. m=2

B. m>2 

C. m=2

D. m<2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn nào dưới đây có kết quả là  1/2?

A. limxx2x2+1x  

B. limx+x2x2+1+x 

C. limxx2x2+1+x 

D. limx+x2x2+1x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết đồ thị bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở các phương án A, B, C, D.

Đó là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+3x1

B. y=2x33x2+1

C. y=x3+3x1

D. y=x3+3x1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 7+43a1<743 thì

A. a<1

B. a>1 

C. a>0 

D.  a<0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm Fx=π2dx

A. Fx=π2x+C 

B. Fx=πx+C

C. Fx=π33+C

D. Fx=π2x22+C

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị gần đúng tổng các nghiệm của bất phương trình sau

2logx22232logx223+513+2log2232x4log223x+424x62x5+27x42x3+1997x2+20160

A. 12,3

B. 12 

C. 12,1

D. 12,2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m=logaab3, với a>1,b>1 P=loga2b+16logba. Tìm m sao P cho đạt giá trị nhỏ nhất.

A. 1/2

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm fx=sin2x Fπ4=1.Tính Fπ6.

A. Fπ6=54

B. Fπ6=0 

C.  Fπ6=34 

D. Fπ6=12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB=4a,AC=5a. Thể tích của khối trụ là:

A. 16πa3

B. 12πa3 

C. 4πa3

D. 8πa3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

D. Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC  là tam giác vuông B,AB=3a,BC=4a SAABC. Góc giữa đường thẳng  SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60°. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSM bằng

A. 53a

B. 5a2

C. 53a79 

D. 103a79    

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số có hai điểm cực trị. 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

C. Hàm số có ba điểm cực trị

D. Hàm số đạt cực đại tại x=2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm (-5;1) đến đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1x2x2+2x 

A. 5

B. 26

C. 9

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log3x2+23 

A. S=;55;+ 

B. S=

C. S= 

D. S=5;5

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A B, điểm N nằm giữa C D. Bằng hai mặt phẳng (CDM) (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?

A. MANC, BCDN, AMND, ABND. 

B. MANC, BCMN, AMND, MBND.

C. ABCN, ABND, AMND, MBND.

D. NACB, BCMN, ABND, MBND.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x23

A. D=0;+ 

B. D=

C. D=;21;+ 

D. D=\2;1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x32x2+3x1 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. (1;4)

B. (1;3) 

C. (-3;-1)

D. (-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA=3,  OB=4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 3

B. 4112

C. 14441

D. 1241

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động có phương trình vận tốc là vt=e+et22tm/s (t: giây là thời gian chuyển động). Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây đầu tiên, vân tốc nhỏ nhất của chất điểm là bao nhiêu?

A. v=e+1m/s 

B. v=e+1e2m/s 

C. v=e+1em/s 

D. v=e+1e4m/s

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân ABC với AB=AC=a,BAC=120°, mặt phẳng AB'C' tạo với đáy một góc30°. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a36  

B. V=a38 

C. V=3a38

D. V=9a38

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, ΔSAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có diện tích 84π cm2.Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BD là:

A. 2217cm.  

B. 3217cm. 

C. 217cm.  

D. 6217cm.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=fx có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ sau:Số điểm cực trị của hàm số y=fx20172018x+2019 là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r, chiều cao h và đường sinh l. Kết luận nào sau đây sai?

A. V=13πr2h 

B. Stp=πrl+πr2

C. h2=r2+l2

D. Sxq=πrl

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD;M là trung điểm của cạnh BC Khi đó cosin của góc giữa hai đường thẳng nào sau đây có giá trị bằng bằng 36.

A. AB;DM 

B. AD;DM 

C. AM;DM

D. AB;AM

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a3 AD = a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a.. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD bằng?

A. 5πa356  

B. 5πa3524 

C. 3πa3525 

D. 3πa358

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x+2x2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là?

A. y=4x1

B. y=4x+7 

C. y=4x+1 

D. y=4x7

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau y=sinxsinxcosx

A. y'=1sinxcosx2 

 B. y'=1sinxcosx2

C. y'=1sinx+cosx2 

D. y'=1sinx+cosx2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số y=fxnhư hình vẽ dưới đây

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+2018+13m2có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử của tập S bằng

A.

B. 6

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=mx24x+m2.Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đạo hàm f'x<0 với mọi x1;2

A. m1 

B. 2m1,m0 

C. m2 

D. 2m1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại 3;5 là khối

A. Tứ diện đều. 

B. Hai mươi mặt đều. 

C. Tám mặt đều.

D. Lập phương.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy,SA=2a3. Gọi I là trung điểm của mặt phẳng (P) đi qua I  và vuông góc với SD. Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).

A. 3516a2 

B. 31516a2 

C. 15316a2 

D. 5316a2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos22x+cos2x34=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 2π;7π

A. 16 

B. 20

C. 18

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên một giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để lại vào giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu là Văn và quyển thứ 3 sách Anh là

A. 72/455 

B. 73/455 

C. 74/455

D. 71/455

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại  B,SAABC và AHlà đường cao của tam giác SAB Khẳng định nào sau đây sai 

A. SBBC 

B. AHBC

C. SBAC 

D. AHSC    

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6 % mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu đồng biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.

A. 31 tháng. 

B. 35 tháng.

C. 30 tháng.

D. 40 tháng.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thứcA=a53.a73a4.a27 với a>0ta được kết quả A=amn trong đó m,n mn là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. m2n2=25 

B. m2n2=43

C. 3m22n=2 

D. 2m2+n=15

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi V1 là thể tích của khối lập phươngABCD.A'B'C'D',   V2 là thể tích khối tứ diện A'ABD Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. V1=4V2 

B.V1=6V2 

C. V1=2V2 

D. V1=8V2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack