vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 17)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=x21  khi x1x+m  khi x>1 liên tục tại điểm x0=1 khi  m  nhận giá trị

A. m=1 

B. m=2

C. bất kì 

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=x2+3x+413+2x

A. D=1;2 

B. D=1;2 

C. D=;2

D. D=1;2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi  M, N  là giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đường cong y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN  bằng

A. 2

B. -1

C. -2

 D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó 2 học sinh nam?

A. C62+C94  

B. C62.C94 

C. A62.A94 

D. C92.C64

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y.

A. logaxy=logax+logay 

B. logaxy=logaxy

C. logaxy=logaxlogay  

D.logaxy=logaxlogay

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương a,b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. log22a3b3=1+13log2a13log2b  

B. log22a3b3=1+13log2a+3log2b

C. log22a3b3=1+13log2a+13log2b   

D. log22a3b3=1+13log2a3log2b

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x21 trên đoạn 3;1 lần lượt là:

A. 1;-1

B.   53;1 

C. 3;-1 

D.  53;-1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M  là trung điểm SB  G là trọng tâm của tam giác SBC. Gọi V,V' lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và G.ABD tính tỉ số VV' 

A. VV'=32 

B. VV'=43

C. VV'=53

D. VV'=23

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?  Số các đỉnh hoặc các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng

A. lớn hơn hoặc bằng 4 

B. lớn hơn 4

C. lớn hơn hoặc bằng 5

D. lớn hơn 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho véctơ v=1;2 điểm A3;5. Tìm tọa độ của các điểm  là ảnh của  qua phép tịnh tiến theo .

A. A'2;7 

B. A'2;7 

C. A'7;2

D. A'2;7

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=2xx21 có số đường tiệm cận là

A.

B. 1

C. 3 

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA=23;  SB=2,  SC=3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V=63 

B. V=43 

C. V=23 

D. V=123

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x21x2có đạo hàm là:

A. y'=2x2 

B. y'=x2+2x1x2 

 C. y'=x2+2x1x2  

D. y'=x22x1x2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ;+?

A. y=x4+3x22x+1 

B. y=x+12x2

C. y=x3+x22x+1   

D. y=x3+3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. y=sinxcos3x 

B. y=cos2x 

C. y=sinx

D. y=sinx+cosx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x21 đồng biến trên khoảng:

A. (0;2) 

B. ;0  2;+ 

C. 1;+

D. (0;3)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x=22có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;π?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCSAABC và tam giác BC vuông tại C. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC. H  là hình chiếu vuông góc của O lên mặt phẳng (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. H là trọng tâm tam giác ΔABC

B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ΔABC

C. H là trung điểm cạnh AC

D. H là trung điểm cạnh AB

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng biến thiên của hàm số y=fx. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx trên tập Rbằng 0

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên tập Rbằng

C. Hàm số y=fx nghịch biến trên (-1;0) và 1;+

 

D. Đồ thị hàm sốy=fx không có đường tiệm cận.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn I=lim2n+1n+1

A. I=12  

B. I=+  

C. I=2  

D. I=1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối nón có bán kính đáy r=3 và chiều cao h=4.Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=16π3              

B. V=16π              

C. V=4                  

D. V=4π

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x21có đồ thị nào sau đây?

A. Hình 3  

B. Hình 2  

C. Hình 1

D. Hình 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD AB=1 AD=2Gọi  M;N lần lượt là trung điểm của ADBC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp=4π3

B. Stp=4π  

C. Stp=6π 

D. Stp=3π

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x=aaa3với a>0,a1.Tính giá trị của biểu thức P=logax.

A. 0

B. 5/3 

C. 2/3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC_. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. qua S và song song với AB 

B. qua S và song song với BC

C. qua S và song song với BD 

D. qua S và song song với DC

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+2x32017 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a3

A. 6

B. 3a/2 

C. a3 

D. 3a

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình sau log153x5>log15x+1

A. 53<x<3  

B. 1<x<3 

C. 1<x<53

D. x>3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khai triển sau, khai triển nào sai?

A. 1+nn=k=0nCnkxnk   

B. 1+nn=k=1nCnkxk

C. 1+nn=k=1nCnkxk    

D. 1+nn=Cn0+Cn1x+Cn2x2+...+Cnn.xn

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình 4x2=2x+1

A. S=0;1 

B. S=12;1 

C.  S=152;1+52 

D. S=1;12

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m bất phương trình 4x1m2x+1>0có nghiệm với x

A. m0 

B. m0;+

C. m0;1  

D. m;01;+

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng

A. V=938π 

B. V=2338π

C. V=23324π  

D. V=538π

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với  ABC,AB=a;AC=a2,BAC=45°. Gọi B1,C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của  A lên SB,SC.Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1B1.

A. V=πa323   

B. V=πa32  

C. V=43πa3 

D. V=πa32

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+6x29x+4 có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua giao điểm của (C) với trục tung. Để  d  cắt (C) tại 3 điểm phân biệt thì d có hệ số góc k thỏa mãn:

A. k>0k9

B. k<0k9 

C. 9<k<0 

D. k<0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bx1có đồ thị cắt trục tung tại  A(-0;1)tiếp tuyến A tại có hệ số góc -3. Khi đó giá trị a, b  thỏa mãn điều kiện sau:

A. a+b=0   

B. a+b=1 

C. a+b=2 

D. a+b=3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số sau y=cotx2sinx1

A. D=\kπ;π6+k2π;π6+k2π;k 

B. D=\π6+k2π;5π6+k2π;k

C. D=\kπ;π6+k2π;5π6+k2π;k

D. D=\kπ;π3+k2π;2π3+k2π;k

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x3trong khai triển 12x+2015x20162016x2017+2017x201860

A. C603 

B. C603 

C. 8.C603

D. -8.C603

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' đều có góc giữa hai mặt phẳng A'BC và (ABC) bằng 30°. Điểm M nằm trên cạnh AA'. Biết cạnh AB=a3, thể tích khối đa diện MBCC'B' bằng

A. 3a34 

B. 3a332 

C. 3a324

D. 2a33

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=xx21x24x29. Hỏi đồ thị hàm số y=f'x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?

A. 3

B. 5 

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang,AD//BC,AD=3BC.   M,N lần lượt là trung điểm AB; CD;G là trọng tâm. Mặt phẳng (GMN) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là

A. Hình bình hành  

B. ΔGMN  

C. ΔSMN 

D. Ngũ giác

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2m+1mx (m là tham số) thỏa mãn trên đoạn max2;3y=13. Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng

A. m0;1  

B. m1;2 

C. m0;6 

D. m3;2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx,y=cx (a;b;clà ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, bc

A. c>b>a 

B. b>c>a 

C. a>c>b

D. a>b>c

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)có đồ thị là đường cong (C)biết đồ thi ̣của f'(x)như hình vẽ. Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt đồ thi ̣ (C) tại hai điểm A, B phân biệt lần lượt có hoành độ a, b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. 4ab4 

B. ab0

C. a,b<3

D. a2+b2>10

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un thỏa mãn u1=2un+1=un+21121un,n. Tính u2018.

A. u2018=7+52

B. u2018=2 

C. u2018=752 

D. u2018=7+2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y, z thỏa mãn 3x=5y=152017x+yz. Gọi S=xy+yz+zx. Khẳng định nào đúng?

A. S1;2016

B. S0;2017

C. S0;2018 

D. S2016;2017

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực và fx=aln2017x2+1+x+bxsin2018x+2. Biết f5logc6=6, tính giá trị của biểu thức P=f6logc5 với 0<c1

A. P=2 

B. P=6

C. P=4 

D. P=2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I nằm trên cạnh SC sao cho IS=2IC.  Mặt phẳng (P)chứa cạnh AI cắt cạnh SB;SD lần lượt tại M;N. Gọi V',V lần lượt là thể tích khối chóp S.AMINvà  S.ABCD. Tính giá trị nhỏ nhất của tỷ số thể tích VV'

A. 4/5 

B. 5/54

C. 8/15 

D. 5/24

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người mỗi đầu tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết đến cuối tháng thứ 15 thì người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau?

A. 635.000 

B. 535.000 

C. 613.000

D. 643.000

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCcó mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của  S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho AHB=150°,BHC=120°,CHA=90° Biết tổng diện tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB,  S.HBC,  S.HCA 1243π . Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. VS.ABC=92 

B. VS.ABC=43

C. VS.ABC=4a3

D. VS.ABC=4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0x,y1 thỏa mãn20171xy=x2+2018y22y+2019. Gọi M,mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=4x2+3y4y2+3x+25xy. Khi đó M+m bằng bao nhiêu?

A. 136/3 

 B. 391/16

C. 383/16

D. 25/2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack