vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 16)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=tanx

A. D= 

B. D=\π2+kπ,k

C. D=\π2+k2π,k 

D. D=\kπ,k

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số y=sinx+2 là hàm số không chẵn, không lẻ.

B. Hàm số y=sinxx là hàm số chẵn

C. Hàm số y=x2+cosx là hàm số chẵn

D. Hàm số y=sinxxsinx+x là hàm số lẻ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sin2x=12 có bao nhiêu nghiệm thỏa 0<x<π

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cos2x+cosx=0 thỏa điều kiện: π2<x<3π2

A. x=π 

B. x=π3 

C. x=3π2

D. x=3π2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình msinx13mcosx=m2. Tìm m để phương trình có nghiệm.

A. 13m3 

B. m13

C. Không có giá trị nào của m 

D. m3 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?

A. 468

B. 280 

C. 310

D. 290

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều n đỉnh, n N và n3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo

A. n=15 

B. n=27

C. n=8

D. n=18

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển xy11, hệ số của số hạng chứa x8.y3 

A. C113

B. -C113

C. -C115

D. C118

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng bắt tay một lần với mọi người trừ vợ mình. Các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay.

A. 78

B. 185

C.234

D. 312

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A. 7;12;17

B. 6;10;14 

C. 8;13;18 

D. 6;12;18

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của lim3n3+nn2 bằng:

A. +

B. - 

C.0 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx1x2+x11x1 

A.

B. 1

C. + 

D. Giới hạn đã cho không tồn tại

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính bị chặn của các dãy số sau:un=11.3+12.4+...+1n.n+2 

A. Bị chặn 

B. Không bị chặn

C. Bị chặn trên nhưng không bị chặn

D. Bị chặn dưới nhưng không bị chặn

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=sinx+cosx. Giá trị f'π216 bằng:

A. 0

B. 2 

C. 2π 

D. 22π

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+m+1x1Cm. Tìm m để tiếp tuyến của Cm tại điểm có hoành độ x0=2 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 25/2.

A. m=2m=239m=7m=289

B. m=2m=239m=7m=289

C. m=2m=239m=7m=289

D.m=2m=239m=7m=289

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép tịnh tiến véc tơ v biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó:

A. AM=A'M'  

B. AM=2A'M' 

C. AM=A'M'

D. 3AM=2A'M'

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC . Khẳng định nào sau đây SAI?

A. IO//mpSAB

B. IO//mpSAD

C. mpIBDcắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác

D. IBDSAC=IO

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45°.Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).

A. d=a131589  

B. d=a151389 

C. d=2a131589 

D. d=2a151389

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy.

A. 1 mặt phẳng 

B. 2 mặt phẳng  

C. 4 mặt phẳng

D. 5 mặt phẳng

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a, BC=a. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 60°Tính góc giữa hai đường thẳng SB và AC.

A. 60°

B. 19°45'31,78'' 

C. 70°14'28,22'' 

D. 57°41'18,48''

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=3x+2x+2.

A. x=2  và  x=3 

B. y=3  và  x=2  

C. y=3  và  x=2 

D. x=2  và  y=3  

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x4x2 có đồ thị (C) trong hình vẽ

Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm tất cả các giá trị của tham số k để phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt 4x21x2=1k. 

A. k;0 

B. k0;1

C. k1;+ 

D. k0;+

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=2x5103x3+1. 

A. ;1  và  0;1 

B. 1;0  và  1;+ 

C. ;1  và  1;+ 

D. 1;1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+dcó đồ thị như hình vẽ ở bên.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a>0,b>0,c<0,d<0. 

B.  a<0,b>0,c<0,d>0. 

C. a>0,b<0,c>0,d>0.

D. a<0,b<0,c>0,d<0. 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị nào của tham số m thì Cm:y=x3m+1x2+2m2+4m+1x4mm+1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1?

A. 12<m1  

B. m>12 

C. m12  

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị Cm:y=x32x2+1mx+m. Tất cả giá trị của tham số m để Cm cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3 thỏa x12+x22+x32=4 

A. m=1

B. m0 

C. m=2

D. m>14và m0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x1x+2 trên đoạn  [0;2]là:

A. 1/4 

B. 2

C. - 1/2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=45+20x2+2x9 có giá trị nhỏ nhất bằng:

A. 19 

B. 8

C. 15

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=13x312mx2+2mx3m+4 nghịch biến trên đoạn có độ dài là 3?

A. m=1;m=9 

B. m=1 

C. m=9 

D. m=1;m=9

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình x22x+3x26x+11>3xx1 có tập nghiệm a;b. Hỏi hiệu b - a có giá trị là bao nhiêu?

A. 1

B. 2

C. 3 

D. -1/2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình 2.5x+2+5.2x+2 <133.10xcó tập nghiệm là S=a;bthì b-2a bằng

A.

B. 10

C. 12

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình bên là đồ thị của ba hàm số y=ax,y=bx,y=cx0<a,b,c1được vẽ trên cùng một hệ trục trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  b>a>c   

B.   a>b>c 

C. a>c>b 

D. c>b>a

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=logx1 xác định khi và chỉ khi :

A. x>1x2

B. x>1

C. x>0 

D. x2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a;b;c >0 a,b1, Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. alogab=b 

B. logab=logacb=c

C. logbc=logaclogab  

D. logab>logacb>c

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị 1160,75+1843,ta được:

A. 12

B. 16 

C. 18

D. 24

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số Fx=7sinxcosx+1 là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. fx=sinx+7cosx 

B. fx=sinx+7cosx

C. fx=sinx7cosx  

D. fx=sinx7cosx

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x2+x2

A. Fx=13lnx1x+2+C 

B. Fx=13lnx+2x1+C

C. Fx=lnx1x+2+C 

D. Fx=lnx2+x2+C

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn 11fxdx=22fxdx? 

A. fx=sinx 

B. fx=cosx 

C. fx=ex  

D. fx=x+1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của tích phân I=02fxdx, biết fx=min1;x2.

A. 4

B. 3/4

C. 4/3

D. -3/4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm I=9cosx5sinxcosx+sinxdx. 

A. I=2x+7lncosx+sinx+C

B. I=7x+2lncosx+sinx+C

C. I=3x2+11lncosx+sinx2+C

D. I=11x2+3lncosx+sinx2+C

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp hình chữ nhật có kích thước 6cm×6cm×10  cm. Người ta xếp những cây bút chì chưa vuốt có hình lăng trụ lục giác đều (đang để lộn xộn như trong ảnh dưới đây) với chiều dài 10 cm và thể tích 187532mm3vào trong hộp sao cho chúng được xếp sát nhau (như hình vẽ mô phỏng phía dưới) . Hỏi có thể chứa được tối đa bao nhiêu cây bút chì ?

 

A. 144

B. 156 

C. 221

D. 576

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ thống cửa xoay gồm 4 cánh cửa hình chữ nhật có chung một cạnh và được sắp xếp trong một buồng cửa hình trụ như hình vẽ. Tính thể tích của buồng cửa, biết chiều cao và chiều rộng của mỗi cánh cửa lần lượt là 2,5m; 1,5m 

A. 458πm3  

B. 458m3  

C. 758πm3 

D. 758m3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích vải cần có để may một cái mũ có dạng và kích thước (cùng đơn vị đo) được cho bởi hình vẽ bên (không kể riềm, mép)

A. 350π 

B. 400π 

C. 450π 

D. 500π

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mọt cái bồn chứa xăng gồm hai nửa hình cầu và một hình trụ (như hình vẽ). Các kích thước được ghi cùng đơn vị. Hãy tính thể tích của bồn chứa

A. π42.35 

B. π45.32 

C. π.4235  

D. π.4532

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ? Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.

B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.

C. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt là tứ giác?

A. 6 

B. 10 

C. 12

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A2;5;1,B2;6;2,C1;2;1 và điểm Mm; m; m,  để MB2AC đạt giá trị nhỏ nhất thì m bằng

A.

B. 3 

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm B1; 2;3, C7; 4;2 .Nếu E là điểm thỏa mãn đẳng thức CE=2EBthì tọa độ điểm E là

A. 3;83;83

B. 3;83;83 

C. 3;3;83 

D. 1;2;13

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là 1; 1; 1, 2;3;4, 7;7;5.Diện tích của hình bình hành đó bằng

A. 283 

B. 83 

C. 83

D. 832

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A 3;2;2, B 3;2;0, C 0;2;1. Phương trình mặt phẳng (ABC) là:

A. 2x3y+6z=0 

B. 4y+2z3=0 

C. 3x+2y+1=0 

D. 2y+z3=0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack