vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 13)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 13)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx04x22x+112xx. 

A.

B. -1

C. -2 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABCcó OA=a, OB=2a; OC=3a đôi vuông góc với nhau tại O. Lấy M là trung điểm của cạnh CA; N nằm trên cạnh CB sao cho CN=23CB. Tính theo a thể tích khối chóp OAMNB 

A. 2a3

B. 16a3 

C. 23a3 

D. 13a3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đường thẳng y=12x với đồ thị (C) của hàm số y=x32x24x+4. 

A.

B.

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60°, diện tích xung quanh bằng 6πa2. Tính theo a thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=3πa324 

B. V=πa3 

C. V=πa324  

D. V=3πa3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.ABCDcó đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 60°và cạnh bên AA’ bằng a.

A. 92a3 

B. 12a3

C. 32a3 

 D. 34a3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định  D của hàm số y=1sinx1+sinx. 

A. D=\π2+k2π;π2+k2π;k  

 B. D=\kπ;k

C. D=\π2+k2π;k

D. D=\π2+k2π;k

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2+b2=8ab? 

A. loga+b=121+loga+logb 

B. loga+b=1+loga+logb

C. loga+b=12loga+logb  

D. loga+b=12+loga+logb

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy băng 5cm và khoảng cách giữa hai đáy là 7cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm. Tính diện tích S của thiết diện được tạo thành.

A. S=55cm2 

B. S=56cm2

C. S=53cm2

D. S=46cm2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9, tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.

A. V=144 

B. V=5762  

C. V=576

D. V=1446

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng tam giác MNP.MNP có đáy MNP là tam giác đều cạnh a, đường chéo MP’ tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60° Tính theo a thể tích của khối lăng trụ MNP.MNP.

A. 32a3

B. 23a3   

C. 34a3 

D. 24a3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.

A. a62

B. a33 

C. a63 

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=lnx2+mx+1 xác định với mọi giá trị của x khi

A. m<2 

B. 2<m<2 

C. m<2m>2

D. m>2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x33x+1 

B. y=x3+3x1

C. y=x33x1 

D. y=x3+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 7+432x+1=23 

A. x=14 

B. x=1+log7+4323

C. x=34 

D. x=251532

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến?

A. y=12+5x  

B. y=12x 

C. y=ex 

D. y=152x

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.

A. 10,2520.0,7530 

B. 0,2530.0,7520  

C. 0,2520.0,7530

D. 0,2530.0,7520C5020

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số góc tiếp tuyến k của đồ thị hàm số y=x+21x tại giao điểm của nó với trục hoành.

A. k=3 

B. k=13

C. k=13 

D. k=3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=x2x+13 tại điểm x=1.

A. 27 

B. -27

C.  81

D. -81

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác cân AB=AC=a, góc BAC bằng 120° cạnh bên SA= a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 312a3  

B. 34a3 

C. 34a3 

D. 14a3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2. 

A. -2 

B. -3

C.

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2. Tìm mệnh đề đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2)

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=sin6x+cos6x+3sin2xcos2x. 

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+132x. Tìm phát biểu đúng về đường tiệm cân của đồ thị hàm số.

A. x=32 là tiệm cận đứng  

B. x=1 là tiệm cận ngang

C. x=32 là tiệm cận đứng

D. x=1 là tiệm cận đứng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 3x+3x+1=2x+2. 

A. x=log23  

B. x=0 

C. x=23 

D. x=32

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình log2x+log2x1=2. 

A.

B. 1

C. 3 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy là r. Gọi O, O' là tâm của hai đáy với OO'=2r. Mặt cầu (S)tiếp xúc với hai đáy của hình trụ tại O và O'. Phát biểu nào dưới đây sai?

A. Diện tích mặt cầu bằng diện tích xung quanh của hình trụ

B. Diện tích mặt cầu bằng 2/3diện tích toàn hình trụ

C. Thể tích khối cầu bằng 2/3thể tích khối trụ

D. Thể tích khối cầu bằng  3/4 thể tích khối trụ

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng  (0;1) 

A. 2x33x+4=0  

B. x15x72=0       

C. 3x44x2+5=0 

D. 3x20178x+4=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh 2a.

A. 223a3 

B. 22a3 

C. 24a3 

D. 212a3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x42mx2có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.

A. m<1

 B. 0<m<43 

 C. m>0

 D. 0<m<1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc đoạn 2π;4π của phương trình sin2xcosx+1=0. 

A.

 B.

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?

A. 345600

 B. 518400

C. 725760

D. 103680

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=3a,BC  =4a, SA=12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD

A. R=13a2

 B. R=5a2 

C. R=17a2

D. R=6a

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h=20cm, bán kính đáy r=25cm. Mặt phẳng αđi qua đỉnh của hình nón cách tâm của đáy 12cm Tính diện tích thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng α 

A. S=400cm2 

B. S=406cm2 

C. S=300cm2  

D. S=500cm2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,AB=AC=a; mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 112a3 

B. 34a3 

C. 312a3 

D. 14a3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=xlnx1. 

A. y'=lnx 

B. y'=1

C. y'=11x

D. y'=lnx1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (A'BC) theo a.

A. a22

B. a33 

C. a32 

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình cosx3sinx2sinx1=0 

A. x=π6+kπ;k   

B. x=7π6+k2π;k

C. x=7π6+kπ;k 

D. x=π6+k2π;k

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y=x42x2+10. 

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=log12x. Tìm khẳng định đúng.

 

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  (0;1)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (0;1)

 

 

 

 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;+

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x8x2  khix22m+1khix=2. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0=2.

A. 3/2 

B. 13/2 

C. 11/2

D. -1/2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đường thẳng y=2mx+m+1 cắt đồ thị hàm số  y=2x12x+1tại hai điểm phân biệt.

A. m>1

B. m=0

C. m<0 

 D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m đê hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại  x=3.

A. m=7 

B. m=5

C. m=1 

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triên của biêu thức x+1x240.

A. C4037 

B. C4031

C. C404 

D. C402

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% /năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó có được gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 9

B. 10

C.   7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm S của phương trình logx=logx. 

A. S=1;+ 

B. S=0;+

C. S=1;10 

D. S=1;+

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x212x+2 trên đoạn [-1;2].

A.   11

B.  15 

C.

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức A=63+522+5.31+5. 

A. 1

B. 65

C. 18 

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. 

A. 271285                       

B. 230285                   

C. 243285                   

D. 251285

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2sin2x2m+1sinx+2m1=0 có nghiệm thuộc khoảng π2;0.

A. 1<m<0

B. 0<m<1

C. 1<m<2 

D. 12<m<12

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện A'C'BD và khối hộp đã cho.

A. 1/3 

B. 1/6 

C. 1/2 

D. 1/4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack