vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 12)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 12)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên hàm của fx=2x1e1xFx=ax2+bx+c+dxe1x. Tính a+b+c+d

1

3

0

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+8x3+5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

0;+

;6

6;0

;+

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết log72 m, khi đó giá trị của log4928 được tính theo m là

1+2m2

m+24

1+m2

1+4m2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là αα90°, tam giác ABC nằm trên mặt phẳng (P) có diện tích là S và hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng (Q) có diện tích là S’ thì

S=S'.cosα

S'=S.cosα

S=S'.sinα

S'=S.sinα

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log3x+2=3 có nghiệm là

5

25

7

-3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện OABC có OA=OB=OC=1 OAOB. Tìm góc giữa OC và (OAB) để tứ diện có thể tích là 112 

30°

45°

60°

90°

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2x22=m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt là:

m=1

0<m<1

m1

m=0

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu (x;y) là nghiệm của phương trình x2yx2+2xyx+2y1=0 thì tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là:

2

3

3/3

1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết fxdx=2xln3x1+C với x13;+. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

f3xdx=2xln9x1+C

f3xdx=6xln3x1+C

f3xdx=6xln9x1+C

f3xdx=3xln9x1+C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un biết u1=2un+1=2un,n*. Tìm số hạng tổng quát của dãy số này?

un=2n

un=nn1

un=2

un=2n+1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x2+11x2 khi x00                 khi x=0. Tính f'0 

1/2

Không tồn tại

1

0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cosx.cos7x=cos3x.cos5x tương đương với phương trình nào sau đây

sin4x=0

cos3x=0

cos4x=0

sin5x=0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42mx2+2m. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị này lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.

m=4,m=1

m=4

m=-4

m=1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=45° biết tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

a32

a36

a322

a3212

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x3x2C. Gọi d là tiếp tuyến bất kì của (C) d, cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại A, B . Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất bằng

32

4

22

33

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của hàm số y=1log92xx+112 

x<3

x>1

3<x<1

0<x<3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu fxdx=1x+ln5x+C với x0;+ thì hàm số f(x) 

 

fx=x+15x

fx=1x2+15x

fx=1x2+1x

fx=1x2+ln5x

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log0,5x3<log0,5x24x+3 

3;+

R

(2;3)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=1x+1x+1+1x+2 đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [-5;-3] bằng

-13/12

-47/60

-11/6

11/6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanx=12. Tính tanx+π4 

2

3/2

6

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông; SA=AB=a SAABCD. Gọi M là trung điểm AD, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM

 

a146

6a14

a142

2a14

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cos4xcos2x+2sin6x=0 trên đoạn [0;2π] 

4

2

1

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau:

Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng vuông góc với hai mặt phẳng đó (I)

Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng tương ứng song song với hai mặt phẳng đó (II)

Góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng đó (III)

Trong các phát biểu trên có bao nhiêu phát biểu là Đúng?

2

1

3

0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d đồng biến trên R  khi và chỉ khi

a=b=0,c>0a>0,b23ac0

a=b=0,c>0a<0,b23ac0

a=b=0,c>0a>0,b23ac0

a>0,b23ac0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?

120

216

180

256

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng x=1 và đi qua điểm  A(2;5) 

y=3x+21x

y=x+13x+1

y=2x+1x1

y=x+1x1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 2x2+2x+1+2x22xm. Tìm m để bất phương trình đúng với mọi x 

m3

m32

m22

m32

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x3y3 trong khai triển 1+x61+y6 

20

800

36

400

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng y=x cắt đồ thị hàm số y=x5x+m tại hai điểm A và B sao cho AB=42 

2

8

5

7

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x+mx+1 đồng biến trên từng khoảng xác định.

m1

m>1

m=1

m<1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+bx1 có đồ thị cắt trục tung tại A0;1 tiếp tuyến tại A của đồ thị hàm số đã cho có hệ số góc k=3. Các giá trị của a, b là:

a=1;b=1

a=2;b=1

a=1;b=2

a=2;b=2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=3x2+x2 

fxdx=x33+x24+C

fxdx=x3+x22+C

fxdx=x3+x24+C

fxdx=x3+x24

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số un biết u1=1un+1=un+2n1n*. Tính số hạng u50 

4024

2404

2240

202

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng ít nhất bao nhiêu khối tứ diện để ghép thành một hình hộp chữ nhật.

4

3

5

6

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2+3x4 có bao nhiêu cực trị?

2

1

3

0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD. Tính tang của góc giữa AB và (BCD)

3

13

2

12

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy bằng 1.

32π7

8π7

128π2114

16π14

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào?

loại 3;5

loại5;3

loại3;4

loại4;3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a

a3212

a326

a223

a323

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại hình sau: Tứ diện đều; hình chóp tứ giác đều; hình lăng trụ tam giác đều; hình hộp chữ nhật, loại hình nào có ít mặt phẳng đối xứng nhất.

Tứ diện đều

Hình chóp tứ giác đều

Hình lăng trụ tam giác đều

Hình hộp chữ nhật

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y=x33x+1

y=x33x21

y=x33x2+3x+1

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ diện OABC có OA=1,OB=2,OC=3 và đôi một vuông góc với nhau. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Tính thể tích khối tứ diện OMNP.

1

1/3

1/4

1/6

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để hai thẻ rút được có tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là

5/18

7/18

3/18

1/9

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác nội tiếp một mặt cầu bán kính bằng 3.

49/3

12π

32π3

64/3

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay có đường cao là 1 và đường kính đáy là 1.

π

π58

2π

π54

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh bằng 1 quanh ABá

3π4

π4

π8

π32

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khối trụ cùng có diện tích toàn phần là 6π. Tìm bán kính đáy của khối trụ có thể tích lớn nhất

R=1

R=13

R=13

R=3

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số Fx=mx3+3m+2x24x+3  là một nguyên hàm của hàm số fx=3x2+10x4 

3

1

2

0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=4x1x+4 cắt đường thẳng y=x+4 tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm tọa độ trung điểm C của AB.

C(0;4)

C(-2;6)

C(4;0)

C(2;-6)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn limx3+x3x29 

0

6

+

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack