vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 11)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c  với a, b là các số thực dương khác 1;c>0 Khẳng định nào sau đây là sai?

A. logab.logba=1

B. logac=logbclogba 

C. logac=1logca 

D. logac=logab.logbc

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. sinxdx=Ccosx 

B. 1xdx=lnx+C  

C. x3dx=x4+C4

D. 2exdx=2ex+C

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y = sin x; y= cos x và các đường thẳng x=0, x=π bằng

A. 32 

B. 2

C. 22 

D. - 22

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng S các nghiệm của phương trình: 2cos22x+5cos2x3=0 trong khoảng 0;2π

A. S=5π 

B. S=11π6

C. S=4π

D. S=7π6

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 5x23x+2=3x2có 1 nghiệm dạng x=logabvới a, b là các số nguyên dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a+2b bằng

A. 35                       

B. 30                      

C. 40                     

D. 25

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy là cấp số cộng?

a) Dãy số unvới  un=4n                          b) Dãy số vn với vn=2n2+1

c) Dãy số wn với wn=n37                   d) Dãy số tn với tn=55n

A. 4

B.

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các nghiệm thực của bất phương trình 973x2x297. 

A. x12;1 

B. x12;1 

C. x;121;+ 

D. x;121;+

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3x1x3. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] lần lượt là M và m. Khi đó m+M có giá trị là

A.

B. -14/3 

C. 14/3

D. 3/5

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có tính chất f'x0  x0;3 f'x=0  x1;2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số fxđồng biến trên khoảng (0;3)

B. Hàm sốfxđồng biến trên khoảng (0;1)

C. Hàm số fxđồng biến trên khoảng (2;3) 

D. Hàm số fx là hàm hằng ( tức là không đổi) trên khoảng (1;2) 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cắt nhau. Đường thẳng c cắt cả hai đường a và b. Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

(I) a, b, c luôn đồng phẳng

(II) a, b đồng phẳng

(III) a, c đồng phẳng

A.

B. 1

C. 2 

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau  và SA=SB=SC=a.Gọi M là trung điểm AB. Tính góc giữa 2 đường thẳng SM và BC.

A. 30°

B. 60°

C. 90° 

D. 120°

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và 2 người còn lại mỗi người được 3 đồ vật là

A. 1680 

B. 840 

C. 3360 

D. 560

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho a1;2;1, b1;1;2, cx;3x;x+2. Nếu 3 véc tơ  a,  b,  c đồng phẳng thì x bằng

A. -1 

B. 1

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với x là số thực tùy ý xét các mệnh đề sau

1)   xn=x.x...xnthuaso  n,n1                    2)  2x10=1 

3)  4x+12=14x+12                          4)x113+5x12=2x13+5x=2 

Số mệnh đề đúng:

A.

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD các điểm M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Không thể kết luận được điểm G là trọng tâm tứ diện ABCD trong trường hợp

A. GA+GB+GC+GD=0 

B. 4PG=PA+PB+PC+PDvới P là điểm bất kỳ

C. GM=GN

D. GM+GN=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=1x. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. y''.y3=2 

B. y''y+2y'2=0 

C. y''y=2y'2 

D. y''y3+2=0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đây là đồ thị của hàm số nào?

A. y=x3+3x2+2 

B. y=x33x2+2 

C. y=x3+3x22 

D. y=x33x22

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho a,  b tạo với nhau 1 góc 120° a=3;b=5.Tìm T=ab. 

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình:log2x+log2x6=log27  là

A.0 

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của hàm số y=tanx+cotx 

A. xkπ,k            

B. xπ2+kπ,k   

C. xkπ2,k       

D. x

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập với nhau khả năng hoạt động tốt trong ngày của 2 máy này tương ứng là 75% và 85%. Xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt trong ngày là

A. 0,525

B. 0,425

C. 0,625

D. 0,325

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz  cho OA=3i+4j 5k. Tọa độ điểm A là

A. A(3;4;-5)

B. A(3;4;5)

C. A( -3;-4;5)

D. A(-3;4;5)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa a, hàm số f(x) liên tục tại x=anếu

A. f(x) có giới hạn hữu hạn khi xa 

B. limxa+fx=limxafx=a

C. limxa+fx=limxafx=+

D. limxafx=fa

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết tổng các hệ số trong khai triển 3x1n=a0+a1x+a2x2+...anxn211.Tìm a6.

A. a6=336798

B. a6=336798

C. a6=112266

D. a6=112266

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x4x216. 

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt  12I=2mx+1dx(m là tham số thực). Tìm m để I=4

A. -1

B. -2

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có đúng 1 cực trị?

A. y=13x3+x2x   

B. y=x1x+2 

C. y=x43 

D. y=x4lnx

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hồ bơi hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh bằng 50m. Lượng nước trong hồ cao 1,5m. Thể tích nước trong hồ là

A. 1875m3

B. 2500 m3

C. 1250m3 

D. 3750m3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón (N) có bán kính đáy bằng 6 và diện tích xung quanh bằng   60πTính thể tích V của khối nón (N).

A. V=288π 

B. V=96π 

C. V=4326π 

D. V=1446π

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ v=2;1 và điểm M3;2. Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A. M'5;3

B. M'1;1

C. M'1;1 

D. M'1;1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x liên tục trên [0;2] f2=3;02fxdx=3. Tính 02x.f'xdx 

A.

B. -3

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho A1;2;0,B3;1;1 và C1;1;1. Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. S=1

B. S=3 

C. S=12

D. S=2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x trên khoảng ;+. Đồ thị của hàm số y=fx như hình vẽ.

Đồ thị của hàm số y=fx2 có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cực tiểu?

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu  

B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu

 

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu 

D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+d   (a,b,c,a0)có đồ thị (C). Biết đồ thị (C)đi qua A(1;4) và đồ thị hàm số y'=fx cho bởi hình vẽ.

Giá trị f32f1 

A. 30 

B. 27

C. 25

D. 26

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz cho A1;1;2, B2;0;3, C0;1;2.  Ma;b;c là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S=MA.MB+2MB.MC+3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=12a+12b+c có giá trị là

A. -1

B. 3

C. -3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x)  liên tuc trên R và thỏa mãn  f(0)<0<f(-1) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=fx, y=0,x=1 và x=1. Xét các mênh đề sau

1.  S=10fxdx+01fxdx            2.  S=11fxdx           3.  S=11fxdx            4.  S=11fxdx 

Số mệnh đề đúng là

A.

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi k1;k2;k3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số y=fx;  y=x;  y=fxgx tại x=2 và thỏa mãn k1=k2=2k30 khi đó

A. f212  

B. f2>12 

C. f2<12  

D. f212

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuống tại A và D có AB=2AD=2CD.Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuống góc với đáy. Gọi I là trung điểm AD. Biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SBD) bằng 1cm Tính diện tích hình thang ABCD.

A. S=20027cm2

B. S=103cm2 

C. S=53cm2 

D. S=192cm2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có  AB = 5 các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng

A. 22

B. 33

C. 23 

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tiết kiệm năng lượng mốt cống ty điên lực đề xuất bán điên sinh hoạt; cho dân theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10, bậc 2 từ số thứ 11 đến số thứ 20, bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30,... Bậc 1 có giá là 800 đống/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5%. Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1, hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền ?( đơn vị đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A.  x433868,89 

B. x402903,08

C. x402832,28 

D. x415481,84

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

n là số t nhiên thỏa mãn phương trình 3x3x=2cosnxcó 2018 nghiệm. Tìm số nghiệm của phương trình: 9x+9x=4+2cos2nx

A. 4036 

 B. 4035

C. 2019

D. 2018

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S. Có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABI.

A. V=a31112 

B. V=a31124 

C. V=a3118 

D. V=a3116

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABCcó cạnh đáy bằng a2và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2. Thể tích khối lăng trụ đó là

A. a362

B. a36  

C. 2a36 

D. 2a363

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật ABC.DABCDcó thể tích bằng 1 và G là trọng tâm ΔBCD'. Thể tích V của khối chóp G.ABC'

A. 1/3

B. 1/6

C. 1/12

D. 1/18

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCDđáy là hình chữ nhật. Biết SA=AB=a,AD=2a,  SAABCD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. 2a3913 

B. a32 

C. 3a34

D. a62

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 4. Quay lục giác đều đó quanh đường thẳng AD. Tính thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra.

A. V=128π

B. V=32π 

C. V=16π

D. V=64π

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số

1)  y=x42x232)y=x22x33)y=x4+2x23             4)  y=x214 

Số hàm số có bảng biến thiên trên là

A. 4

B.

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA=CB=a. Trên đường chéo CA' lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB' lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ

A. 2a3

 B. a36 

C. a3 

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 121+x2x4dx=1caabb+cb    a;b;c1a,b,c9. Tính giá trị biểu thức S=C2a+cba. 

A. 165 

B. 715

C. 5456

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm sốy=fx liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ 

Gọi m là số nghiệm thực của phương trình ffx=1 khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack