vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 10)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét các số thực dương x, y  thỏa mãn 20182(x2y+1)=2x+y(x+1)2. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2y3x. 

A. Pmin=12

B. Pmin=78  

C. Pmin=34 

D. Pmin=56

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;2;-2), B(-3;5;1), C(1;1;-2) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?

A. G(0;2;-1)

B. G(0;2;3)

C.  G(0;-2;-1)

D. G(2;5;-2) 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết S=[a;b] là tập nghiệm của bất phương trình 3.9x10.3x+30. Tìm T=ba.

A. T=83.

B. T=1

C. T=103.  

D.T=2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=3x+1 cắt đồ thị hàm số y=2x22x+3x1 tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài của đoạn thẳng AB.

A. AB=46. 

B. AB=410.

C. AB=415.

D. AB=42. 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a(0;3;1) b(3;0;1). Tính cos(a,b). 

A. cos(a,b)=1100.

B. cosa,b=1100. 

C. cos(a,b)=110.  

D. cosa,b=110. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi  M  là trung điểm của  BB' ,  N là đim trên cạnh CC' sao cho CN=NC'. Mặt phng  ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1  V2 như hình v. Tính tỉ số V1V2. 

A. V1V2=53. 

B. V1V2=32. 

C. V1V2=43. 

D. V1V2=75. 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=1e1+3lnxxdx bằng cách đặt t=1+3lnx, mệnh đề nào dưới đây sai?

A. I=29t321.

B. I=2912tdt. 

C. I=2312t2dt.

D. I=149.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có  A(0;1;4); B(3;-1;1); C(-2;3;2)  Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. S=262.

B. S=12 

C. S=6.

D. S=62.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm  F(x) của hàm số fx=22x1 thỏa mãn  F(5)=7

A.Fx=22x1. 

B. Fx=22x1+1.

C.Fx=2x1+4.

D.  f(x)=2x110.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+2x24x+1 và đường thẳng y=2. 

A. 1.                                                        

B. 0.                       

C. 3.   

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác AOB vuông tại O, có OAB^=300 và AB = a. Quay tam giác AOB quanh trục AO  ta được một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó.

A. Sxq=πa22. 

B. Sxq=πa2. 

C. Sxq=πa24. 

D. Sxq=2πa2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x trên đoạn  [1;3] 

A. max1;3y=3. 

B. max1;3y=5. 

C. max1;3y=6

D. max1;3y=4 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số  y=x22x+113.

A. D=0;+.

B. D=. 

C. D=1;+.

D. D=\1. 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. V=323πa327. 

B. V=323πa39.

C. V=83πa327. 

D. V=323πa381.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y=x25x+6x23x+2. 

A. 3. 

B.

C. 2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’ C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a;  ACB^=600; góc giữa BC’ và (AA’C) bằng 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. V=a36.

B. V=2a36. 

C. V=a336. 

D. V=a362. 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=5x+1ex F0=3. Tính F(1).

A. F1=11e3. 

B. F1=e+3. 

C. F1=e+7.  

D. F1=e+2. 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=1+sinx. 

B.y=1-sinx.

C. y=sinx. 

D. y=cosx.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=x.x3.x56x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x23. 

B. P=x52. 

C. P=x53.  

D. P=x73. 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trìnhsinx=cos2x thuộc đoạn  0;20π.

A. 40. 

B. 30.

C. 60.

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm y=f(x) số xác định trên \±1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình fx=m vô nghiệm.

A. 2;1.

B. (-∞;-2] 

C. [1;+ ∞).

D. [-2;1).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x42m+1x2+m21 đạt cực tiểu tại x=0. 

A. m<-1 

B. m=-1

C. m1.

D. m1m1 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng với chiều cao của nó. Biết thể tích của khối trụ đó bằng 8π, tính chiều cao h của hình trụ.

A. h=43.

B. h=2. 

C. h22. 

D. h=323. 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Tính diện tích toàn phần Stp của khối trụ.

A. Stp=27πa22. 

B. Stp=13a2π6. 

C. Stp=a2π3. 

D. S=a2π32. 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC từng đôi một vuông góc và OA=OB=OC=6. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC

A. R=42. 

B. R=2. 

C. R=3

D. R=33. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x. 

A. 3xdx=3xln3+C. 

B. 3xdx=3xln3+C. 

C. 3xdx=3x+1+C.

D. 3xdx=3x+1x+1+C. 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y=sinx là hàm số chẵn. 

B. Hàm số  y=cosx là hàm số chẵn. 

C. Hàm số y=tanx là hàm số chẵn.

D. Hàm số y=cotx là hàm số chẵn.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx trên đoạn π6;5π6. Tính M, m.

A. M=1,m=1. 

B. M=2,m=2.  

C. M=1,m=2.

D. M=2,m=1. 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho là các hàm số y=fx,y=gx có đạo hàm, liên tục trên [0;2] 02gxf'xdx=2,  02g'xfxdx=3 Tính tích phân I=02fxgx'dx. 

A. I=-1 

B. I=6  

C. I=5

D. I=1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình log9x+1=12. 

A. x=-4

B. x=2 

C. x=4

D. x=7/2 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f'x như hình bên. Đặt hx=fxx22. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số y=hx đồng biến trên khoảng (-2;3) 

B. Hàm số y=hx đồng biến trên khoảng (0;4).

C. Hàm số y=hx nghịch biến trên khoảng (0;1) 

D. Hàm số y=hx nghịch biến trên khoảng (2;4) 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. y=x3+x.  

B. y=x33x2+3x+2.  

C. y=x2+2018.  

D. y=x2018x+2018. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+3x+2.  Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;+. 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng2;+.  

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0. 

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng;0.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3+3x224x26. 

A. (-2;26)

B. (4-10) 

C. (2;-54)

D. (-4;54) 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết m là số thực thỏa mãn 0π2xcosx+2mdx=2π2+π21. Mệnh đề nào sau dưới đây đúng ?

A. m0. 

 B. 0<m3.

C. 3<m6. 

D. m>6 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=2018+x22xx2. 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng đi qua AM và song song với BD cắt SB tại E và cắt SD tại F. Tính thể tích V khối chóp S.AEMF.

A. V=a3636.  

B. V=a369. 

C. V=a366. 

D. V=a3618. 

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a>0,a1.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Tập giá trị của hàm số y=logax là khoảng ;+. 

B. Tập xác định của hàm số y=ax là khoảng 0;+. 

C. Tập xác định của hàm số y=logax là khoảng ;+.

D. Tập giá trị của hàm số y=ax là khoảng ;+.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M=3;2;8,N0;1;3 P=2;m;4. Tìm m để tam giác MNP vuông tại N.

A.m=25. 

B. m=4

C. m=-1

D. m=-10 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3tan2x3=0. 

A. x=π3+kπ2k.

B. x=π3+kπk. 

C. x=π6+kπ2k. 

D. x=π6+kπk. 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ, Oxyz cho bốn điểm A(0;0;6); B0;1;8, C(1;2;-5) và D(4;3;8)  Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?

A. Vô số

B. 1 mặt phẳng.

C. 7 mặt phẳng

 D. 4 mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax và đồ thị hàm số y=logbx cắt nhau tại điểm Mπ;1e. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.0<a<10<b<1.

B. 0<a<1b>1. 

C. a,b>1.

D. a>10<b<1. 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cái bồn gồm hai nửa hình cầu đường kính 18dm và một hình trụ có chiều cao 36dm (như hình vẽ). Tính thể tích V của cái bồn đó.

A. V=9216πdm3.

B. V=1024π9dm3. 

C. V=16π243dm3.

D. V=3888dm3. 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo quy luật S=13t3t29t, với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 89 m/s 

B. 109 m/s 

C. 71 m/s.

D. 25/3 m/.s 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng a333,  đáy là tam giác đều cạnh a3. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. h=4a3.

B. h=a4.

C. h=4a.

D. h=3a4.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m.3x27x+12+32xx2=9.3105x+m có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của.

A. 3

B. Vô số. 

C. 1.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. V=a334. 

B. V=a223. 

C. V=a332. 

D. V=a324. 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4+4x2+1.

B. y=x4+2x2+1.

C. y=x44x2+1. 

D. y=x42x21.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.   V=a3312. 

B. V=a336. 

C.   V=a334. 

D. V=a339. 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m.sinx+4cosx=2m5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm? 

A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack