vietjack.com

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 1)
Quiz

Tổng hợp 25 đề luyện thi THPTQG môn Toán chọn lọc, cực hay có đáp án (đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1x+2C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của (C) với trục Ox là

A.  y=13x13   

B. y=13x13  

C.  y=13x13   

D. y=13x13

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi (C) là đồ thị hàm số y=x33x+3. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị (C) nhận điểm I0;3 làm tâm đối xứng.

B. Đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y=5

C. Đồ thị (C)cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt

D. Đồ thị  (C) cắt trục Oy tại một điểm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho  log25=a,log35=b Khi đó  log65 tính theo a và b là:

A. a2+b2 

B. 1a+b  

C. aba+b

D. a+b

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối hộp chữ nhật  ABCDA'B'C'D'. Gọi M là trung điểm của BB'. Mặt phẳng  MDC'chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A'. Gọi  V1,V2lần lượt là thể tích hai khối đa diện chứa C và A'. Tính V1V2.

A.  V1V2=724 

B.  V1V2=717 

C. V1V2=712 

D. V1V2=1724

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:

A. y=x42+2x22

B. y=x44+2x22

C. y=x3+5x2

D. y=x3+3x22

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chị Hoa mua nhà trị giá 300 000 000 đồng bằng tiền vay ngân hàng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% / tháng. Nếu cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất chị Hoa trả 5500000 đồng /tháng thì sau bao lâu chị Hoa trả hết số tiền trên

A. 64 tháng 

B. 63 tháng

C. 62 tháng

D. 65 tháng

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x4y2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x+y6 là:

A. 20

B. 15

C. 25 

D. 30

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=x212

A.  1;1  

B. \1;1 

C. ;11;+ 

D. ;11;+

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh  a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC là:

A.  a36

B.  a33 

C.  a38

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số  y=mx4+m+3x2+2m1chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi m:

A.  m3 

B.  m>3 

C. 3<m<0 

D. m3 hoặc m>0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m phương trình 4x+12x+2+m=0 có nghiệm?

A.m1  

B.  m>1 

C. m< 1 

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'có góc giữa hai mặt phẳng A'BC và  (ABC) bằng 60° ; cạnh AB=a. Thể tích khối đa diện  ABC.C'B'bằng:

A. 3a34 

B.  a338 

C.   3a34 

D. 3a3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x29x+1 trên đoạn 4;4 Tổng  M+m bằng

A. 12 

B. 98   

C. 17  

D. 73

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình thoi cạnh a. Góc BAD có số đo bằng  60°. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâm tam giác ABC .Góc giữa (ABCD) và (SAB)  bằng  60°. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) .

A.   3a1714  

B.  3a714  

C.  3a174  

D. 374

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=esin2x trên tập xác định là

A. esin2xsinxcosx 

B.  ecos2x   

C.  esin2xsin2x  

D. esin2xsinx

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng  y=x+1 và đường cong  y=2x+4x1 Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng

A. x = -1 

B. x=1

C.   x= - 2 

D. x= 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y= m cắt đồ thị hàm số y=x33x+2 tại ba điểm phân biệt khi

A. 0m<4 

B. m4

C. 0<m<4 

D. 0<m4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 4a

A. 64πa2                    

B. 16πa                  

C. 16πa2                 

D. 8πa2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh

A. Khối hai mươi mặt đều  

B. Khối lập phương

C. Khối mười hai mặt đều  

D. Khối bát diện đều

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=xm2mx+1 trên đoạn  0;1bằng  -2  khi

A.  m= -2  

B. m=1

C.  m=2m=1

D. m=2m=1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính bóng bàn. Gọi Sblà tổng diện tích của ba quả bóng bàn, Sblà diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số SbSt

A. 1,2 

B. 1

C. 1,5  

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 10 người ngồi vào 10 ghế hàng ngang?

A. 3028800 

B. 3628880

C. 3628008 

D. 3628800

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là  f'x. Đồ thị của hàm số  y=f'x được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f0+f3=f2+f5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của f(x)  trên đoạn 0;5 lần lượt là

A. f0,f5 

B. f(2); f(0)

C. f(1); f(5)

D. f(2); f(5)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23x+2x24.

A. 1

B.

C. 3

D. - 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x36x2+mx+1 đồng biến trên 0;+ khi giá trị của m là

A. m12 

B. m12  

C. m0

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x3x6=0 có nghiệm là

A.  m=2  

B. m=1   

C.  m=1

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x27x+5. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang y=2

C. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về cùng một phía của trục tung.

D. Đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích bằng 9 . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Khối trụ T có thể tích V=9π4

B. Khối trụ T có diện tích toàn phần Stp=27π2

C. Khối trụ T có diện tích xung quanh Sxq=9π

D. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l=3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Hàm số  y=axvới 0<a<1 luôn đồng biến trên ;+

B. Đồ thị hàm số y=ax và y=1ax0<a1 đối xứng nhau qua trục tung

C. Hàm số y=axvới a>1luôn nghịch biến trên  ;+

D. Đồ thị hàm số y=ax luôn đi qua điểm (a;1)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?


A.f(x) nghịch biến trên khoảng ;1

B.  f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)

C. f(x) nghịch biến trên khoảng 3;+

D. f (x)  đồng biến trên khoảng (-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thả một lá bèo vào một hồ nước. Kinh nghiệm cho thấy sau 9 giờ bèo sẽ sinh sôi kín cả mặt hồ. Biết rằng sau mỗi giờ, lượng lá bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì số lá bèo phủ kín 1/3 mặt hồ :

A.

B.  1093

C. 9log3 

D. 9log3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log2x=x+6 có nghiệm là:

A.  4

B.  2;5 

C. 3 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=m+1x+2m+2x+m nghịch biến trong khoảng 1;+.

 

A. m<1 

B. m>2 

C. m>2m<1

D. 1m<2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình: cos2xtan2x=cos2xcos3x1cos2x là:

A. x=±π3+k2π    

B. x=π2+k2π;x=±π3+k2π

C. x=π+k2π;x=±π3+k2π  

D. x=k2π;x=±π3+k2π

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức a5.a43 (với a>0)

A.  a74 

B. a14

C.  a47  

D. a17

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x22x  khi x02x         khi1x<03x5  khi x<1

A. Không có cực trị

B. Có một điểm cực trị. 

C. Có hai điểm cực trị

D. Có ba điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 15 đỉnh. Gọi M là tập tất cả các tam giác có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đã cho. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập M, tính xác suất để tam giác được chọn là một tam giác cân nhưng không phải là tam giác đều.

A.  73/91 

B.  18/91

C.  8/91

D. 91/18

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y=x1mx2có hai tiệm cận ngang.

A.   m=0 

B. m=1

C.  m>1 

D. m< 0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu biển đăng kí xe gồm 6 kí tự trong đó 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái (sử dụng trong 26 chữ cái ), ba kí tự tiếp theo là ba chữ số. Biết rằng mỗi chữ cái và mỗi chữ số đều xuất hiện không quá một lần:

A. 13232000.

B. 12232000

C. 11232000.

D. 10232000.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 7 quả cầu đỏ, 5 quả cầu xanh. Hộp thứ hai có 6 quả cầu đỏ, 4 quả cầu xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ.

A. 9/20                        

B. 7/20                     

C. 17/20                     

D. 7/17

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối trụ có bán kính đáy R=3 chiều cao h=5

A. V=45π 

B. V=45 

C. V=15π 

D. V=90π

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều cạnh a

A.  V=8a327 

B. V=a327 

C.  V=16a3227 

D. V=2a3227

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biển thiên ở hình dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào ?


 

A. y=x2x1

B. y=x+2x+1

C. y=x1x+1

D. y=x+1x1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y, z  thay đổi và thỏa mãn điều kiện x2+y2+z2=1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xy+yz+2xz28x+y+z2xyyz+2 

 

 

A. minP=5 

B. minP=5 

C. minP=3  

D. minP=3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự, mỗi ông bắt tay với mọi người trừ vợ mình. Các bà không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu các bắt tay ?

A. 78

B. 185 

C. 234

D. 312

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0<x<y<1Đặt  m=1yxlny1ylnx1x. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. m>4

B. m<1 

C. m=4

D. m<2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình x122x=2xx21+42x1x2 bằng

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp  S.ACBD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a các mặt bên (SAB).(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a; góc giữa đường thẳng  SC và mặt phẳng(SAB) bằng α. Khi đó tanαnhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. tanα=12  

B. tanα=1

C. tanα=3 

D. tanα=2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S là tổng các nghiệm thuộc đoạn 0;2πcủa phương trình:

 sin2x+9π23cosx15π2=1+2sinx      I

 

A. S=4π 

B. S=2π

 C. S=3π

D. S=5π

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a Gọi D;E;F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,A'C',C'B'.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  DEvà  AB'.

A.  d=a24

B.  d=a34 

C. d=a23  

D. d=a54

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack