vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 9)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 9)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+3x5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;1

B. ;1

C. 1;+

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông là:

A. 3

B. 1

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất?

A. y=x2x+1

B. y=x2+2x+3

C. y=x4+2x

D. y=2x1 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình thang cân với đáy AD và BC. Biết AD=2a, AB=BC=CD=a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AD thỏa mãn HD=3HA tạo với đáy một góc 45. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=33a34

B. V=3a38

C. V=3a338

D. V=93a38

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số:

y=log20179x2+2x32018.

A. D=32;3

B. D=3;3

C. D=3;3232;3

D.  D=3;3232;3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=3x4-8x3+6x2-1

A. 0

B. 3

C. 1

D.  2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx8x+2 có tiệm cận đứng

A. m=4

B. m=4

C. m4

D. m4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp đáy một góc 60. Gọi M là điểm đối xứng với C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích V

A. V=76a336

B. V=76a372

C. V=56a372

D. V=56a336

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;1

C. Hàm số nghịch biến trên (0;1)1;2. 

D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=sin xmx nghịch biến trên R

A. m<1

B. m>1

C. m>1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiêm cân đứng và ngang của đồ thi hàm số y=x+1x33x2. 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

A. V=43πa327

B. V=515πa354

C. V=515πa318

D. V=5πa33

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n biết:

1log2x+1log22x+1log23x+...+1log2nx=465log2x

 luôn đúng với mọi x>0,x1.

A. n=31

B. n

C. n=30

D. n=31

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tâp hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn MA+MB+MC=a (với a là số thực dương không đổi) là

A. Mặt cầu bán kính R=a3

B. Đường tròn bán kính R=a3

C. Đường thẳng

D. Đoạn thẳng độ dài a3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sin x+cos x+2. Mênh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm 

x=3π4+k2π,k

B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 

x=π4+k2π,k

C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm 

x=π4+k2π,k

D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm 

x=π4+k2π,k

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hai hàm số y=x+3 và y=x+1.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho p, q là các số thực thỏa mãn:

m=1e2pq,n=ep2q, biết m > n.

So sánh p và q.

A. pq

B. p>q

C. pq

D. p<q

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x42x2+2m21x+5 đồng biến trên khoảng 1;+.

A. 22m22

B. 22<m<22

C. m<22 hoặc m>22

D. m22 hoặc m22

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số y=log0,5x nằm phía trên đường thẳng y=2 

A. x14

B. 0<x14

C. 0<x<14

D. x14

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực dương x, y thoả mãn 2x+y=54.Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P=2x+14y .

A. Pminkhông tồn tại

B. Pmin=654

C. Pmin=5

D. Pmin=345

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx2+2x32x24x+2=0 có nghiệm thỏa mãn x3?

A. 4

B. Không có giá trị nào của m

C. Vô số giá trị của m

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số:

y=2sin2xsin2x+11. 

A. M=122

B. M=12+2

C. M=10+2

D. M=102

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hai hàm số y=x1 và y=2x1x+1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A,B.Tính độ dài đoạn thẳng AB.

A. AB=2

B. AB=4

C. AB=22

D. AB=2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi α là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp với mặt đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sinα.

A. sinα=63

B. sinα=53

C. sinα=32

D. sinα=33

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây.

Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x1x22 

B. y=x+12x+2

C. y=x1x+22

D. y=x12x+2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d với a0.Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A1;1,B1;3. Tính f(4).

A. f4=17

B. f4=53

C. f4=53

D. f4=17

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P=a.a2.1a43:a724,a>0 

A. P=a

B. P=a12

C. P=a13

D. P=a15

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết log6a=20<a1. Tính I=loga6

A. I=36

B. I=12

C. I=64

D. I=14

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện

A. r=6a8

B. r=6a6

C. r=6a12

D. r=6a3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=esinx. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. y'=cosx.esinx

B. y'.cosxy.sinx-y''=1

C. y'.cosxy.sinx-y''=0

D. 2y'.sinx=sin2x.esinx

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là:

Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là 3 (ảnh 1)

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết log62=a,log65=b. Tính I=log35 theo a,b.

A. I=b1+a

B. I=b1a

C. I=ba1

D. I=ba

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+3x22x1. Tiếp tuyến song song với đường thẳng 2x+y3=0 của đồ thị hàm số trên có phương trình là

A. x+2y+1=0

B. 2x+y+1=0

C. 2x+y2=0

D. y=2x+1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao quanh lõi đồng là một lõi cách nhiệt như hình vẽ. Nếu x=rh là tỉ lệ bán kính lõi và độ dày của vật liệu cách nhiệt thì bằng đo đạc thực nghiệm người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi phương trình v=x2ln1x với 0<x<1. Nếu bán kính lõi là 2cm thì vật liệu cách nhiệt có bề dày h(cm) bằng bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiệu lớn nhất?

A. h=2ecm

B. h=2ecm

C. h=2ecm

D. h=2ecm

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=m+1x4m21x21 có đúng một cực trị.

A. m1

B. m>1

C. m1,m1

D. m<1,m1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nguời ta nối trung điểm các cạnh của một hình hộp chữ nhật rồi cắt bỏ các hình chóp tam giác ở các góc của hình hộp nhu hình vẽ bên.

Hình còn lại là một đa diện có số đỉnh và số cạnh là:

A. 12 đỉnh, 24 cạnh

B. 10 đỉnh, 24 cạnh

C. 10 đỉnh, 48 cạnh

D. 12 đỉnh, 20 cạnh

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số y=xα,y=xβ,y=xγ (với x>0 ) và α,  β,  γ là các số thực cho trước.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

C. α>β>γ

D. β>γ>α

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu tâm I bán kính R=11cm cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn đi qua ba điểm A, B, C. BiếtAB=8cm, AC=6cm, BC=10cm. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng (P).

A. d=21cm

B. d=146cm

C. d=46cm

D. d=4cm

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A. S=25πa23

B. S=32πa23

C. S=8πa23

D. S=a212

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB=a, A'B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc α. Biết thể tích lăng trụ ABC.A'B'C'a332. Tính α.

A. α=70

B. α=30

C. α=45

D. α=60

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x với x2;+.

 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất.

C. Hàm số không có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

D. Hàm số có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tâm đối xứng?

A. y=x42x2+5

B. y=x32x2+3x

C. y=2x+1

D. y=x22x+6

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015–2050 ở mức không đổi là 1,1%. Hỏi đến năm nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người?

A.  2042

B. 2041

C. 2039

D. 2040

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCDcó đáy ABCD là hình vuông. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnhSB, BC, CD, DA. Biết thể tích khối chóp S.ABCD là V0 . Tính thể tích V của khối chóp M.QPCN theo V0.

A. V=34V0

B. V=116V0

C. V=316V0

D. V=38V0

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n360<3480

A. n=3

B. n=4

C. n=2

D. n=5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S=x1+x2 biết x1,x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2x26x+1=14x3 

A. S = 4

B. S = 8

C. S = -5

D. S = 2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OMNP có Om, ON, OP đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện OMNP.

A. V=13OM.ON.OP

B. V=12OM.ON.OP

C. V=16OM.ON.OP

D. V=OM.ON.OP

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V=a3

B. V=a312

C. V=a36

D. V=a34

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Parabol P:y=x2+2x1, qua điểm M thuộc (P) kẻ tiếp tuyến với (P) cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B. Có bao nhiêu điểm M để tam giác ABO có diện tích bằng 14.

A. 2

B. 8

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x43x2m1=0 có hai nghiệm phân biệt.

A. m>1 hoặc m=134 

B. m>1

C. m1 hoặc m=134

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack