vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 7)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 7)

A
Admin
51 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
51 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực đại của hàm số y=x33x22.

A. 0

B. 2

C. -2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=x33x2+2. Tập nghiệm của bất phương trình f'x>0 là:

A. ;02;+

B. 2;+

C. ;0

D.0;2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình: sinx+π4=1 thuộc đoạn π;5π  là:

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số y=x33x2+1?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2

C. Hàm số đồng  biến trên khoảng 0;2

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương đó là

A. 9

B. 27

C. 81

D. 729.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a,AD=3a; hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 Khi đó khối chóp S.ABC có thể tích là

A. 3a33.

B. 3a34.

C. 3a3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên, trong các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng?

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1

C. Hàm số đạt cực tiểu tại A(-1;1) và cực đại tại B(1;3).

D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(-1;1) và điểm cực đại B(1;3).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Vào 4 năm trước, chị Thương có gửi vào ngân hàng một số tiền là 20 triệu đồng theo hình thức lãi kép có kỳ hạn. Số tiền hiện tại chị nhận được là 29,186792 triệu đồng. Biết rằng, lãi suất ngân hàng tại thời điểm mà chị Thương gửi tiền là 0,8 %/tháng. Hỏi kỳ hạn  mà chị Thương đã chọn là bao nhiêu tháng?

A. k=3 tháng

B. k=5 tháng

C. k=4 tháng

D. k=6 tháng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (21)m<(21)n. Khi đó:

A. m>n

B. mn

C. m<n

D. m=n

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của hàm số y=1sinxcosx là

A. xπ2+k2π

B. xπ2+kπ

C. xπ2+k2π

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx có đạo hàm f'x=x+12x232x+3.

Tìm số điểm cực trị của hàm số fx.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của của biểu thức P=49log76+101+log33log925 là:

A. P = 61

B. P=35

C. P=56

D. P=65.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x4+x2 có số giao điểm với trục Ox là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log27=a, log37=b khi đó log67 bằng:

A. 1a+b

B. a2+b2

C. a+b

D. aba+b

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=3xx2. Chọn khẳng định đúng.

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  là x=2

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y=1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. log3ab=log3a+log3b     a,b>0

B. log3a+b=log3a+log3b     a,b>0

C. log3ab=log3alog3b a,b>0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+3x+2.  Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;22;+

B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+

C. Hàm số nghịch biến trên 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số f(x)=x3+2x2+4x+5  có đạo hàm f'(x) là: 

A. f'(x)=3x2+4x+4.

B. f'(x)=3x2+4x+4+5

C. f'(x)=3x2+2x+4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng Δ có phương trình y=2x+1 cắt đồ thị của hàm số y=x3x+3 tại hai điểm AB với tọa độ được kí hiệu lần lượt là AxA;yA BxB;yB trong đó xB<xA. Tìm xB+yB?

A. xB+yB=5

B. xB+yB=4

C. xB+yB=2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2 tại điểm có hoành độ bằng 0.

A. y=3x+2.

B. y=3x2. 

C. y=3x2.

D. y=3x+2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x29x+7 trên đoạn 2;2.

A. max2;2y=9

B. max2;2y=5

C. max2;2y=34

D. max2;2y=29

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biên thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. y=x42x23

B. y=x4+2x23

C. y=x4+2x23

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+1 .Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

A. 2;1

B. 1;1

C. 1;4

D. 0;1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình lăng trụ có 2017 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh

A. 2017

B. 6051

 C. 4034

D. 6045.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số fx=sin3x có đạo hàm f'(x) là:

A. f'(x)=3cos3x.

B. f'(x)=3cos3x.

C. f'(x)=cos3x.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết a=log2(log210)log210. Giá trị của 10a là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. log210

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=x33x2+2007

B. y=2x+1x3

C. y=x2+3x+2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin2x+5sinx3=0 là:

A. x=π6

B. x=π2

C. x=3π2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=4x28x+22x3 là:

A. x=1

B. y=±1

C. y=1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA=a.Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a36

B. a334

C. a3312

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình xx1<m có nghiệm.

A. m>3

B. m>1

C. m<3

D. m<1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số  thỏa mãn số đó có 3 số chữ chẵn và số đứng sau lớn hơn số đứng trước.

A. 7200

B. 50

C. 20

D. 2880

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB=a, AD=a2,SA=a3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 600

B. 450

C. 300

D. 750

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P):y=x24 và parabol (P') là ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo v=0;b, với 0<b<4. Gọi A,B là giao điểm của (P) với Ox, M,N là giao điểm của (P') với Ox , I, J lần lượt là đỉnh của (P) và (P'). Tìm tọa độ điểm J để  diện tích tam giác IAB bằng 8 lần diện tích tam giác JMN.

A. J0;15.

B. J0;1.

C. J0;45.

D. J0;1.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ảnh của đường tròn (C):x+22+y12=4 qua phép tịnh tiến theo vectơ v1;2. 

A. x+32+y+12=4.

B. x+12+y32=9.

C. x+32+y+12=4.

D. x+12+y32=4.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d' có phương trình 3x+4y+6=0 là ảnh của đường thẳng d có phương trình 3x+4y+1=0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v. Tìm tọa độ vectơ v có độ dài bé nhất.

A. v=35;45

B. v=35;45

C. v=(3;4)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh:SA=BC=x,  SB=AC=y,  SC=AB=z thỏa mãn x2+y2+z2=12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.

A. 23

B. 83

C. 223

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của của m để hàm số y=mx22xm đồng biến trên mỗi khoảng xác định là

A. 3

B. 7

C. 5  

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa cạnh SB và mặt đáy bằng 450. Độ dài cạnh SC bằng

A. a2

B. a32

C. a3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x33x2+1m=0 có 4 nghiệm phân biệt.

A. m<3

B. m>1

C. 3<m<1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển x1xn. Biết có đẳng thức là: 

Cn2Cnn-2+2Cn2Cn3+Cn3Cnn3=100

A. 9

B. 8

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a2. Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. 32a312

B. 3a3216

C. 2a316

D. 3a3248

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A'BC) bằng a2. Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. 32a312

B. 3a3216

C. 2a316

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x32mx2+m2x+n có tọa độ điểm cực tiểu là 1;3. Khi đó m+n bằng

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình:

x+4x+12x2x2+36x23x3

 có tập nghiệm là a;b. Giá trị của 2a+b là

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số:

y=13x3m+1x2+m2x+2m3 đạt cực trị tại 2 điểm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=18 

A. m=5

B. m=1m=5

C. m=1

D. m=1m=52

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kì thi. Thí sinh được phép thi 3 lần. Xác suất lần đầu vượt qua kì thi là 0,9. Nếu trượt lần đầu thì xác suất vượt qua kì thi lần hai là 0,7. Nếu trượt cả hai lần thì xác suất vượt qua kì thi ở lần thứ ba là 0,3. Xác suất để thí sinh thi đậu là

A. 0,97

B. 0,79

C. 0,797

D. 0,979

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có thể tích 24cm3. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB’D’.

A. V=8cm3

B. V=6cm3

C. V=12cm3

D. V=4cm3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đạo hàm là hàm số y=f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết rằng đồ thị hàm số y=f(x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi đồ thị hàm số y=f(x) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?

A. 23

B. 1

C. 32

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC  là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = 2a . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phắng vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SBN là điểm trên cạnh SC sao cho SC=3SN. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.

A. V=23a39

B. V=3a39

C. V=3a33

D. V=23a33

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD^=60° có SO vuông góc mặt phẳng (ABCD) và SO = a, Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) là

A. a573

B. a34

C. a5719

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack