vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 5)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 5)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn với chu kì 2π?

A. y = cos2x

B. y = sinx

C. y = tanx 

D. y = cotx

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây có vô số trục đối xứng?

 

A. Hình vuông

 

B. Hình tròn

C. Đoạn thẳng

D. Tam giác đều

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.

B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. y=​ tanx

B. y=x4+x2+1

C. y=x3+1

D. y=4x+1x  +2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. logx0x1

B. log5x   ​00<x1

C.log15a>log15ba>b>0

D. log15a=log15ba=b>0.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số phức:

z=a+bi,   z'=a'+b'i(a,b,a',b').

Tìm phần ảo của số phức zz'.

A. (ab'+a'b)i

B. ab'+a'b

C. ab'a'b

D. aa'bb'

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?

A. Khối lập phương

B. Khối bát diện đều

C. Khối mười hai mặt đều

D. Khối tứ diện đều

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lăng trụ tam giác có thể phân chia ít nhất thành n tứ diện có thể tích bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. n = 3

B. n = 6

C. n = 4

D. n = 8.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm thuộc khoảng (0;π) của phương trình cos(x+π4)=0. 

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo từng môn.

A. 5!4!3!

B. 5! +4! +3!

C. 5! 4!3!3!

D. 5.4.3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình Cx2+Cx3=4x.

A. {0}

B. {-5;5}

C. {5}

D. {-5;0;5}

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45. Nam có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam.

A. 75

B. 145

C. 45

D. 2445

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y=x33x2+2 tại điểm uốn của (C).

A. y=3x+3

B. y=3(1x)

C. y=13x

D. y=3(1x)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tứ diện. Gọi G1 là giao điểm của AG và mp(BCD), G2 là giao điểm của BG và mp(ACD). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. G1G2//AB

B. G1G2//AC

C. G1G2//CD

D. G1G2//AD

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật, SB vuông góc với mặt đáy. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. SBBC

B. SAAD

C. SDBD

D. SCDC

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên , có đạo hàm f'(x)=x3(x1)2(x+2). Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3x1x3 trên đoạn 0;2.

A. 13

B. -5

C. 5

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x3x2+1.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C): y=x42x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. (C) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.

B. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt.

C. (C) tiếp xúc với trục Ox.

D. (C) nhận Oy làm trục đối xứng.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho log26=a,log27=b.Tính log37theo a và b.

A. ba1

B. ab1

C. b1a

D. a1b

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện nào của a cho dưới đây làm cho hàm số f(x)=(1+lna)x đồng biến trên ?

A. 1e<a<1

B. a > 1

C. a > 0

D. a > e 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình:

log12(x2+2x 8)4

A. (-4; 2)

B. [-6; 4)

C. [6;4] [2;4]

D. [6;4)(2;4]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2x+1x1

A. x+1x1+C

B. 1+1(x1)2+C

C. x22+lnx1+C

D. x2+lnx1+C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của a để 341(x1)(x2)dx=lna.

A. 12

B. 43

C. 13

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:

z2+2z +5=0.

A. 1+2i; 1-2i

B. 1+i; 1- i

C. -1+2i;  -1-2i

D. -1+ i;  -1- i

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hình chóp có đáy là hình thang vuông thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

B. Hình chóp có đáy là hình thoi thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

C. Hình chóp có đáy là hình tứ giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

D. Hình chóp có đáy là hình tam giác thì luôn có mặt cầu ngoại tiếp.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:x124=y93=z11 và   (P):3x+5yz2=0.

A. (1;0;1)

B. (0;0;-2)

C. (1;1;6)

D. (12;9;1)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình mặt cầu đường kính AB, biết A(6;2;-5), B(-4;0;7).

A. (x5)2+(y1)2+(z+6)2=62

B. (x+5)2+(y+1)2+(z6)2=62

C. (x1)2+(y1)2+(z1)2=62

D. (x+1)2+(y+1)2+(z+1)2=62

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x)=3x5,  x2ax1,  x>2. Với giá trị nào của a thì hàm số f(x) liên tục tại x=-2?

A. a = -5

B. a = 0

C. a = 5

D. a = 6

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a,SA=a2, SA(ABCD). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).

A. 33

B. 53

C. 63

D. 73

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a3, SA(ABCD). Tính khoảng cách từ A đến mp(SBC).

A. a32

B. 2a3

C. a34

D. a

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x42mx2+2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.

A. m=33

B. m=3

C. m=33

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị (C):y=xx1.

Tìm điều kiện của m để đường thẳng d: y = -x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt.

A. 1< m < 4

B. m < 0 hoặc m > 2

C. m < 0 hoặc m > 4

D. m < 1 hoặc m > 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3, trục hoành và hai đường thẳng  x = -1, x = 2, biết rằng mỗi đơn vị dài trên các trục tọa độ là 2 cm.

A. 15 (cm2)

B. 154(cm2)

C. 174(cm2)

D. 17(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3xx2 và trục hoành, quanh trục hoành.

A. 81π10 (đvtt)

B. 85π10 (đvtt)

C. 41π7 (đvtt)

D. 8π7 (đvtt)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường nào dưới đây là tập hợp các các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện zi=z+i?

A. Một đường thẳng

B. Một đường tròn

 

C. Một đường elip 

D. Một đoạn thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA = 2a, SA vuông góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 4a33(đvtt) 

B. 4a3(đvtt)

C. 2a33(đvtt)

D. 2a3(đvtt)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình trụ có bán kính đáy là 2 cm. Một mặt phẳng đi qua trục của hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích khối trụ đó.

A. 4π(cm3)

B. 8π(cm3)

C. 16π(cm3)

D. 32π(cm3)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB, với A(6;2;-5), B(-4;0;7). Viết phương trình mp(P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại A.

A. (P): 5x + y – 6z +62 = 0

B. (P): 5x + y – 6z - 62 = 0

C. (P): 5x - y – 6z - 62 = 0

D. (P): 5x + y + 6z +62 = 0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-3), B(3;-1;0). Viết phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mp(Oxy).

A. x=0y=tz=3+3t

B. x=1+2ty=0z=3+3t

C. x=1+2ty=tz=0

D. x=0y=0z=3+3t

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=x+ln2x là hàm số nào dưới đây?

A. y'=1+2lnxx

B. y'=1+2lnx

B. y'=1+2xlnx

D. y'=1+2xlnx

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình vuông có cạnh đều bằng 5 được xếp lên nhau sao cho đỉnh M của hình vuông này là tâm của hình vuông kia, đường chéo MN vuông góc với cạnh PQ tạo thành hình phẳng (H) ( như hình vẽ bên).

Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quanh hình (H) quanh trục MN.

A. V=125(1+2)π6

B. V=125(5+22)π12

C. V=125(5+42)π24

D. V=125(2+2)π4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau, trong đó có 5 cuốn sách văn học, 4 cuốn sách âm nhạc và 3 cuốn sách hội họA. Thầy muốn lấy ra 6 cuốn và đem tặng cho 6 học sinh mỗi em một cuốn. Thầy giáo muốn rằng sau khi tặng xong, mỗi một trong 3 thể loại văn học, âm nhạc, hội họa đều còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi thầy có tất cả bao nhiêu cách tặng?

A. 665280

B. 85680

C.119

D. 579600

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch điện gồm 4 linh kiện  như hình vẽ, trong đó xác suất hỏng của từng linh kiện trong một khoảng thời gian t nào đó tương ứng là 0,2; 0,1; 0,05 và 0,02. Biết rằng các linh kiện làm việc độc lập với nhau và các dây luôn tốt.

Tính xác suất để mạng điện hoạt động tốt trong một khoảng thời gian t.

A. 0,37

B. 0,67032

C. 0,78008

D. 0,8

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của m để hàm số y=(m+1)x+2m+2x+m nghịch biến trên khoảng (1;+).

A. m<1 hoặc m>2

B. m1

C. -1< m < 2

D. 1m<2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x33x=2m có 4 nghiệm phân biệt.

A. -2 < m < 0

B. 2m

C. -1 < m <0

D. 1m

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, theo thỏa thuận cứ mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu để ông A trả hết nợ ngân hàng sau đúng 3 tháng. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ, a tính theo đơn vị triệu đồng.

A. a=100.(1,01)33( triệu đồng)

B. a=(1,01)3(1,01)31( triệu đồng)

C. a=100.(1,03)33( triệu đồng)

D. a=120.(1,12)3(1,12)31( triệu đồng)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng P=(cn0)2+   (cn1)2+...+  (cnn)2 theo n.

A. Cnn

B. Cn2

C. C2nn

D. C2n2n

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x33x2+mx+2m=0 có 3 nghiệm lập thành cấp số cộng.

A. m3

B. m3

C. = 0

D. m tùy ý

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cô An đang ở khách sạn A bên bờ biển, cô cần đi du lịch đến hòn đảo C. Biết rằng khoảng cách từ đảo C đến bờ biển là 10 km, khoảng cách từ khách sạn A đến điểm B trên bờ gần đảo C là 50 km. Từ khách sạn A, cô An có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy để đến hòn đảo C (như hình vẽ bên). Biết rằng chi phí đi đường thủy là 5 USD/km, chi phí đi  đường bộ là 3USD/km. Hỏi cô An phải đi đường bộ một khoảng bao nhiêu km để chi phí là nhỏ nhất.

A. 152(km)

B. 852(km)

C. 50 (km)

D. 1026(km)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack