vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 4)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx13x1x1.

A. .

B. 3.

C. +.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số mặt phẳng đối xứng của hình hộp đứng có đáy là hình vuông là:

A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ;+?

A. y=tanx

B. y=13x35x

C. y=x4+2x2

D. y=2x1x3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y=x2+x+3x2 và đường thẳng y=x Khi đó x0 bằng

A. x0=1.

B. x0=0.

C. x0=1.

D. x0=2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?

(I). y=2x+2x2                  (II). y=2x+2x1        (III). y=2x+2x+1      (IV). y=5x+2x+2

A. (I)

B. (II)

C. (III)

D. (IV)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ:

Ay=x3+x+2

By=x3x+2

Cy=x3x+2

Dy=x3+x+2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của đồ thị hàm số nào?

A. y=2x+1x+2

B. y=x+1x2

C. y=x+1x+2

D. y=2x+1x2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x352x2+2x+3. 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 12;+

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 23;2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cosx=12 là:

A. x=±π2+k2π.

B. x=±π6+k2π.

C. x=±π4+kπ.

D. x=±π3+k2π.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số cạnh của một khối đa diện đều loại {3;4}là:

A. 8.

B. 6.

C. 12.

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết SA=SB, SC=SD, SABSCD. Tổng diện tích hai tam giác SAB, SCD bằng 7a210. Thể tích khối chóp S.ABCD là :

A. 4a325

B. 4a315

C. a35  

D. a315

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y=2x1x2với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là:

A. y=34x12

B. y=34x+12

C. y=34x12

D. y=34x+12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho v=4;2 và đường thẳng Δ:2xy5=0. Tìm phương trình đường thẳng Δ' là ảnh của Δ qua  Tv.

A. Δ':2x+y+15=0

B. Δ':2xy9=0

C. Δ':2xy15=0

D. Δ':2xy+5=0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân có u2=14,u5=16 Tìm q và u1của cấp số nhân.

A. q=12,u1=12

B. q=4,u1=116

C. q=12,u1=12

D. q=4,u1=116

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiếp tuyến đi qua điểm A1;3của đồ thị hàm số y=x33x2+5 là:

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy 2a, mặt bên hợp đáy góc 600. Thể tích khối chóp là:

A. a363

B. a364

C. a326

D. 4a333

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị của để phương trình f(x)=m có 3 nghiệm phân biệt

A. 2<m<1

B. 2<m

C. 2m<1

D. 2m1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x23xx1

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N là các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=14x48x2+3 . Độ dài đoạn thẳng MN  bằng:

A. 10.

B. 6.

C. 8

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x2+1 là:

A. 22

B. 12

C. 2

D. 322

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của Parabol y=3x2+x+2 tại điểm M1;0 là:

A. y=5x+5

B. y=5x5

C. y=5x5

D. y=5x4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?

A. 1.

B. 24.

C. 44.

D. 42.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx4m+5x+3m với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+1x2x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;+.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1, nghịch biến trên khoảng 1;+.

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1, đồng biến trên khoảng 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có đáy ABC là tam giác cân ,AB=Aa; BAC=120° mặt phẳng (AB'C') tạo với đáy góc 60°. Thể tích của lăng trụ đã cho là:

A. 3a34

B. 3a38

C. 9a38

D. a38

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x32x2 trên đoạn 1;1 là:

A. -3

B. -1

C. 1.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. yCD=0

B. maxy=2

C. miny=2

 D. yCT=2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, biết AB=a3,AC=a2,SAABC và SA=a. Thể tích khối chóp S.ABC là:

A. a336

B. a3312

C. a326

D. a324

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x22x+3 có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.

B. (C)cắt trục hoành tại ba điểm.

C. (C)không cắt trục hoành.

D. (C)cắt trục hoành tại một điểm.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin2x+sinx3 là: 

A. 1

B. -3

C. -134

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3+2m+2x2+85mx+m5 có đồ thị Cmvà đường thẳng d:y=xm+1. Tìm số các giá trị của m để d cắt Cm tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tại x1,x2,x3 thỏa mãn x12+x22+x32=20.

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn 2017;2017 để hàm số y=x332m+1x2+12m+5x2 đồng biến trên khoảng 2;+?

A. 2018

B. 2019

C. 2017

D. 2016

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị (C) . Biết rằng với m;ab;+ thì đường thẳng cắt y=x+m tại hai điểm phân biệt. Khi đó a+b bằng:

A. 8

B. 10

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm sốy=x+m2+2x+m21 trên đoạn [0;1] bằng 8

A. m=±3

B. m=±3

C. m=±1

D. m=3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người cần làm một hình lăng trụ tam giác đều từ tấm nhựa phẳng để thể tích là 63cm3. Để ít hao tốn vật liệu nhất thì người ta tính toán được độ dài cạnh đáy bằng a cm, cạnh bên bằng b cm Khi đó tích ab là:

A. 43

B. 26

C. 23

D. 62

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x44x2+3 có đồ thị như hình vẽ. Tìm số cực trị của hàm số y=x44x2+3

A. 5

B. 6

C. 7

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+2y+3=0. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90° và phép vị tự tâm O tỉ số 5.

A. d':2xy15=0

B. d':2xy+15=0

C. d':2xy+35=0

D. d':x+2y30=0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm biểu diễn cung lượng giác có số đo là nghiệm của phương trình cotx=tanx+2cos4xsin2x trên đường tròn lượng giác là

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Góc tạo bởi cạnh bên và đáy bằng 30°. Hình chiếu vuông góc H của A lên mặt phẳng A'B'C' thuộc cạnh B'C'. Khoảng cách giữa AA’BC là:

A. a32

B. a3

C. a34

D. 2a3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x42x2m=0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. 2<m<0

B. 0<m<1

C. 1<m<2

D. 1<m<0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốy=13sin3x+msinx+2m3 đạt cực đại tại x=π3

A. không có giá trị m

B. m=1

C. m=2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển x2x+120

A. 950

B. 1520

C. -1520

D. -950

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều là 1 cm3. Diện tích toàn phần nhỏ nhất của hình lăng trụ là 

A. 3 cm2.

B. cm2.

C. cm2.

D. cm2.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=a,AC=a3,BC=2a. Tam giác SBC cân tại S, tam giác SCD vuông tại C. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng a33. Chiều cao SH của hình chóp là

A. a155

B. a153

C. 2a15

D. a53

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=3x6x2+2mx+2m+8 có đúng hai đường tiệm cận.

A. 2<m<5

B. 2<m<4

C. 1<m<4

D. 1<m<5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx33mx2+2m+1xm+3, đồ thị là CmA12;4. Gọi h là khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của Cm. Giá trị lớn nhất của h bằng 

A. 2.

B. 22.

C. 23.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một hình vuông, tiếp tục làm như thế đối với hình vuông mới (như hình vẽ bên).

Tổng diện tích cách hình vuông liên tiếp đó là

A. 2

B. 32

C. 8

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có thể tích 93 cm3. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các mặt của khối tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện MNPQ

A. 233 cm3

B. 33 cm3

C. 33 cm3

D. 3 cm3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử hàm số y=x2+3x+m1x3 đạt cực trị tại các điểm x1,x2. Tính yx1yx2x1x2

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình

2x+1x3+1+x2x+1<m+x21 

có tập nghiệm là 1;+ khi

A. m23

B. m3

C. m4

D. m23

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack