vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 3)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y=x3+3x21.

B. y=x33x21.

C. y=x33x21.

D. y=x3+3x21.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=ax3+bx2+cx+d,a0 luôn đồng biến trên  khi và chỉ khi

A. a>0b2ac<0

B. a>0b23ac<0

C. a>0b23ac>0

D. a>0b23ac0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục và luôn nghịch biến trên[a,b] Hỏi hàm số f(x) đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?

A. x=ba2

B. x=a

C. x=b

D. x=a+b2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N  là giao điểm của đường thẳng y=x+1 và đường cong y=2x+4x1. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN  bằng

A. 52

B. 2

C. 52

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+3 là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó (H) có thể tích bằng

A. 13a3.

B. 26a3.

C. 24a3.

D. 23a3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực đại yCĐ hàm số y=x33x2+1.

A. yCĐ=0.

B. yCĐ=1.

C. yCĐ=3.

D. yCĐ=2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1 là đúng?

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên \1.

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng;1 và 1;+

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+

D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên \1.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x21 là:

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Ay=x+1x2.

By=2x+1x+1.

Cy=2x1x+1

Dy=2x1x1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x+2 có dạng 

A

B

C

D

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y=x3+3x24.

B. y=x33x4.

C. y=x33x24.

D. y=x33x24.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x3x2+5x+4.  Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 53;1.

B. Hàm số đồng biến trên ;53.

C. Hàm số đồng biến trên 53;1.

D. Hàm số đồng biến trên 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có O là giao điểm của ACBD. Khi đó tỉ số thể tích của khối chóp O.A'B'C'D' và khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng.

A. 13.

B. 12.

C. 14.

D. 16.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?

A. x = -1

B. x = 1

C. y = 0

D. x = 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+2 trên đoạn 1;2. Tìm tổng bình phương của M m

A. 250.

B. 100.

C. 509.

D. 289.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây? 

A. y=1+x12x.

B. y=2x+3x2.

C. y=2x+1.

D. y=2x2x+2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+12x+2 trên đoạn [1;4] là

A. 18.

B. 13

C. 2.

D. -14

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=14x42x2+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;02;+.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;20;2.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;22;+.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A. y=2x21x.

B. y=2x+3x1.

C. y=2x+11x.

D. y=2x3x1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x3x+3 và đường thẳng y=x1 là: 

A. -3

B. 3.

C. -1

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Ay=x3+3x2+1.

By=x33x2+1.

Cy=x33+x2+1.

Dy=x33x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?

Aa,d>0;b,c<0

Ba,b,d>0;c<0

Ca,c,d>0;b<0

Da,b,c<0;b,d>0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Với mọi x1,x2fx1>fx2.

B. Với mọi x1,x2fx1<fx2.

C. Với mọi x1>x2fx1<fx2.

D. Với mọi x1<x2fx1<fx2.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Ay=x42x21.

By=x42x2+2.

Cy=x42x2+1.

Dy=x42x2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn có điểm cực trị:

Ay=ax+bcx+d.

By=ax3+bx2+cx+d,a0

Cy=ax4+bx2+c,a0

Dy=ax2+bx+ccx+d.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x3+m2+1x+m+1 đạt GTNN bằng 5 trên 0;1. Khi đó giá tri ̣m của là

A. 1

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số nào trong 4 hàm số sau:

Ay=3x11x.

By=3x21x.

Cy=3x112x.

Dy=3x+112x.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 2;3, có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0

B. Giá trị cực đại của hàm số là 5

C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1

D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng khi nói về tính đơn điệu của hàm số y=ax4+bx2+cx+d,a0.

A. Khi a>0 thì hàm số luôn đồng biến.

B. Khi a<0 hàm số có thể nghịch biến trên

C. Hàm số luôn tồn tại đồng thời khoảng đồng biến và nghịch biến.

D. Hàm số có thể đơn điệu trên .

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hỏi mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số không có đạo hàm tại điểm x=1.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1.

D. Hàm số đạt cực trị tại điểm x=2.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+3x1 là:

Ay=2,x=1

By=12,x=1

Cy=1,x=2

Dy=1,x=12

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x4+2x21 có dạng:

A

B. 

C

D

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 

A. 24a3

B. 34a3

C. 32a3

D. 23a3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi và chỉ f'x0,xa;b.

B. Hàm số y=fx nghịch biến trên a;b khi và chỉ f'x<0,xa;b.

C. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi và chỉ f'x0,xa;b và f'x=0 hữu hạn giá trị xa;b.

D. Hàm số y=fx đồng biến trên a;b khi và chỉ f'x0,xa;b.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giao điểm của đường cong y=x32x2+2x+1 và đường thẳng y=1x bằng 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa điện nào sau đây có công thức tính thể tích là V=13B.h (B là diện tích đáy; h là chiều cao)

A. Khối lăng trụ

B. Khối chóp

C. Khối lập phương

D. Khối hộp chữ nhật

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn:

A. Lớn hơn 7

B. Lớn hơn hoặc bằng 8

C. Lớn hơn 6

D. Lớn hơn hoặc bằng 6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:

A. lớn hơn 5.

B. Lớn hơn 4.

C. Lớn hơn hoặc bằng 5.

D. Lớn hơn hoặc bằng 4.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau;

B. Hai khối chóp có chiều cao và diện tích đáy tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau;

C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

D. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x3+3x2+1 là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi;

B. Khối hộp là khối đa diện lồi;

C. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.

D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx liên tục  trên và có đồ thị như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?.

A. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là 1;2,1;2 và 1 điểm cực tiểu là c

B. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại là 2;1,2;1 và 1 điểm cực tiểu là 1;0

C. Đồ thị hàm số có 1 điểm cực đại 1;0 là và 2 điểm cực tiểu là 1;2,1;2

D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực tiểu 2;1,2;1 là và 1 điểm cực đại là 0;1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:

A. tăng 8 lần

B. tăng 6 lần

C. tăng 2 lần

D. tăng 4 lần

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng VLấy điểm A' trên cạnh SA sao cho SA'=13SA. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh Sb,SC,SD lần lượt tại B', C', D'. Khi đó thể tích khối chóp S.A'B'C'D' bằng

A. V3.

B. V9.

C. V27.

D. V81.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau;

B. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.

C. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng nhau;

D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau;

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số mặt, số cạnh và số đỉnh của hình lập phương là:

A. 26

B. 24

C. 18

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=32xx1có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang là:

A. x=1;y=2

B. x=1;y=2

C. x=2;y=1

D. x=1;y=2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có 2 cực đại?

A. y=14x42x23.

B. y=12x4+2x23.

C. y=2x4+2x23.

D. y=x42x2+3.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định trên \0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho phương trình f(x)=m có ba nghiệm thực phân biệt.

A. 1;2.

B. 1;2.

C. 1;2

D. ;2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack