vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 20)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ tam giác ABCA'B'C' có thể tích là V. Tính thể tích khối chóp A.BCC'B' theo V.

A. 25V

B. 12V

C. 13V

D. 23V

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sinx=1

A. x=π2+kπ2

B. x=π+k2π

C. x=π2+k2π

D. x=π2+kπ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2trên đoạn 3;3

A. -1

B. 0

C. -5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x1x+2 là 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần?

A. 9

B. 6

C. 8

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ tròn xoay có đường kính đáy 2a, là chiều cao là h=2a có thể tích là

A. V=2πa3

B. V=πa3

C. V=2πa2

D. V=2πa2h

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của một khối cầu có bán kính R

A. V=43πR3

B. V=13πR3

C. V=43πR2

D. V=4πR3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Hàm số y=log2x đồng biến trên 0;+

B. Hàm số y=log2x đồng biến trên 0;+

C. Hàm số y=log0,2x nghịch biến trên 0;+

D. Hàm số y=log2x+1 đồng biến trên0;+

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình là: log2x=3

A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=1x

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng L cắt và không vuông với Δquay quanh  thì ta được 

A. Khối nón tròn xoay.

B. Mặt trụ tròn xoay.

C. Mặt nón tròn xoay.

D. Hình nón tròn xoay.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình 3x2243 là 

A. x<7

B. x7

C. x7

D. 2x7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x4+4x23 là

A. Đường thẳng x=2

B. Trục tung

C. Trục hoành.

D. Đường thẳng x=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình log3x1>2

A. 0<x<10

B. x10

C. x<10

D. x>10

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số là y=log34x

A. D=4;+

B. D=;4

C. D=4;+

D. D=;4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Cnk=n!knk!

B. Cnk=n!k!nk!

C. Cnk=n!k!nk

D. Cnk=n!k!n+k!

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x3+x2+x+1 có bao nhiêu điểm uốn? 

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=3x36x2+8x5 cắt trục tung tại điểm nào?

A. điểm 0;5

B. điểm 0;5

C. điểm 1;0

D. điểm 1;0

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x2+1

B. y=x4+1

C. y=xx+1

D. y=x+1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình 3x2<2x

A. x0;+

B. x0;1

C. x0;log23

D. x0;log32

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình đa diện có tối thiểu bao nhiêu đỉnh?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp có một nửa diện tích đáy là S, chiều cao là 2h thì có thể tích là

A. V=Sh

B. V=43Sh

C. V=13Sh

D. V=12Sh

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Cho 2 cạnh của một tam giác vuông quay quanh cạnh còn lại thì ta được một hình nón tròn xoay.

B. Cho đường thẳng cắt LΔ quay quanh  thì ta được một mặt nón tròn xoay.

C. Cho đường thẳng L song song với Δ và quay quanh Δ thì ta được một mặt trụ tròn xoay.

D. Một hình chóp bất kì luôn có duy nhất một mặt cầu ngoại tiếp.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức N=logaaa với 0<a1

A. N=34

B. N=43

C. N=32

D. N=34

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp lục giác có bao nhiêu mặt bên ?

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=lnx22x.Tính đạo hàm của hàm số y=1f2x

A. y'=2x2x22x2

B. y'=4x4x22xln3x22x

C. y'=x12x22x

D. y'=4x+4x22xln4x22x

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a có thể tích là

A. V=a326

B. V=2a323

C. V=a336

D. V=a323

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là

A. S=4πa2

B. S=16πa2

C. S=8πa2

D. S=24πa2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số y=sin23x là 

A. y=3sin6x

B. y=6sin2xcos3x

C. y=6sin6x

D. y=3sin6x

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì tuần hoàn của hàm số y=sin2x là

A. π2

B. 3π

C. π

D. 2π

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì ta có:

A. a, b chéo nhau

B. a // b

C. ab có thể cắt nhau.

D. ab

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. Ank=k!Cnnk

B. Ank=k.Ank

C. Ank=k!Annk

D. Ank=k.Cnk

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x33x2  tại điểm M có hoành độ bằng -1 là

A. y=9x+5

B. y=9x13

C. y=9x13

D. y=3x7

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một cấp số cộng có u4=2,u2=4. Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

A. u1=5

B. u1=6

C. u1=1

D. u1=1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của M=log22+log24+log28+...+log2256 là

A. 48

B. 36

C. 56

D. 8log2256

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình nón đó là

A. R=233

B. R=23

C. R=332

D. R=33

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một kỹ sư thiết một cây cột ăngten độc đáo gồm các khối cầu kim loại xếp chồng lên nhau sao cho khối cầu ở trên có bán kính bằng một nửa khối cầu ở dưới. Biết khối cầu dưới cùng có bán kính là R=2m. Hỏi cây cột ăngten có chiều cao như thế nào?

A. Cao hơn 10 mét

B. Không quá 6 mét

C. Cao hơn 16 mét

D. Không quá 8 mét

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 2 con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12

A. p=136

B. p=2C62

C. p=16

D. p=112

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=12xx21 là 

A. Đường thẳng x=1

B. Đường thẳng y=1

C. Hai đường thẳng x=±1

D. Đường thẳng x=1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho limx0xx+17x+42=ab (ablà phân số tối giản). Tính tổng L=a+b

A. L=53

B. L=23

C. L=43

D. L=13

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của điểm M2;3 qua phép quay tâm I1;2 góc quay 120° là

A. M'53+52;33+92

B. M'53+22;3312

C. M'53+52;33+92

D. M'53+12;33+92

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024.

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có Sa=a và SAB=11π24. Gọi Q là trung điểm cạnh SA. Trên các cạnh SB, Sc, SD lần lượt lấy các điểmM, N, P không trùng với các đỉnh hình chóp. Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng AM+MN+NP+PQ theo a

A. a24

B. a3sin11π123

C. a32

D. a2sin11π243

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5,10,13. Tính thể tích của hình hộp đã cho.

A. V=6

B. V=4

C. V=8

D. V=510186

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng: S=12018C201812+22017C201822+...+20172C201820172+20181C201820182

A. S=12018C40362018

B. S=12018C40362018

C. S=20182019C20181009

D. S=20182019C40362018

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa diện có đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. m là một số lẻ.

B. m chia hết cho 5.

C. m chia hết cho 3.

D. m là một số chẵn.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xm33x+m2Cm. Biết rằng điểm Ma;b là điểm cực đại của Cm ứng với một giá trị m thích hợp đồng thời là điểm cực tiểu của Cm ứng vơi một giá trị khác của m. Tính tổng S=2018a+2020b

A. S=5004

B. S=504

C. S=504

D. S=12504

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn log16x+y=log9x=log12y .Tính giá trị của biểu thức P=1+xy+xy2

A. P=16

B. P=2

C. P=3+52

D. P=3+5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của M2;3 qua phép đối xứng trục Δ:x+y=0 là

A. M'3;2

B. M'3;2

C. M'3;2

D. M'3;2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sin4x=mtanx có nghiệm xkπ

A. 12m<4

B. 12m4

C. 12<m<4

D. 1<m<4

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack