vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 2)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=13x32x2+2x+1 có hai điểm cực trị  x1, x2 khi đó tổng x1+x2 bằng

A. -2

B. 2

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có lim fxx=2 và lim fxx+=2. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang y=2 và y=2

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng x=2 và x=2

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y=x33x2+3

A. yCĐ=2

B. yCĐ=0

C. yCĐ=3

D. yCĐ=1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên

A. y=x1x+2

B. y=x4+x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x3+x

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng

A. Hàm số có đúng một cực trị

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0

D. Hàm số có cực đại và cực tiểu.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2+mx có cực trị khi

A. m<3

B. m3

C. m>3

D. m3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x3+2x2+5x+1 và đường thẳng y=3+1 cắt nhau tại điểm duy nhất x0;y0 khi đó

A. y0=2

B. y0=1

C. y0=0

D. y0=3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x42x2+5 cắt đường thẳng y=6 tại bao nhiêu điểm?

A. 0

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x29x+1 trên đoạn 0;4

A. max  y0;4=0

B. max  y0;4=3

C. max  y0;4=2

D. max  y0;4=1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+9x trên đoạn 1;4

A.          

B. min  y1;4= 4

C. min  y1;4= 4

D. min  y1;4= 6

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+1x+2 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=2 và tiệm cận đứng x=-2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x=2 và tiệm cận đứng y=-2 

D. Hàm số có cực trị

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=1xx+2 có hai tiệm cận là

A. x=2   và  y=1

B. x=1   và  y=2

C. x=2   và  y=1

D. x=1   và  y=1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+1   C. Ba tiếp điểm của (C) tại giao điểm của (C) và đường thẳng d:y=x2 có tổng hệ số góc bằng

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của lăng trụ ABC.A'B'C'

A. V=a332

B. V=a336

C. V=a33

D. V=2a33

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+3 . Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;3 thì M, n bằng:

A. 8

B. 2

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y=x2+1

B. y=x3+x2+1

C. y=x33x2+3x

D. y=x4+1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là

A. y=3x

B. y=3x3

C. y=3x

D. y=3x+3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bảng biến thiên ở bên là bảng biến thiên của hàm số nào?

A. y=x2x1

B. y=x+1x1

C. y=x1x+1

D. y=x+2x+1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=xx21 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt bên (SBC) tạo với đáy 1 góc bằng 60. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SC Thể tích V của khối chóp S.AMN?

A. V=a32

B. V=a34

C. V=a3332

D. V=a338

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều cạnh a Tính thể tích V của khối tứ diện đều đó

A. V=a3312

B. V=a34

C. V=a3212

D. V=a338

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số y=x33x+2 tại ba điểm phân biệt khi

A. m4

B. 0m<4

C. 0<m4

D. 0<m<4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó

A. y=x12x

B. y=12x1x

C. y=x+12x+1

D. y=2xx1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x33x2+1 có điểm cực tiểu xCT là

A. xCT=0

B. xCT=3

C. xCT=1

D. xCT=2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x21

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=1x2+1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;+

B. ;0

C. 0;+

D. 1;1

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong hình bên là đồ thị của  hàm số dạng phân thức y=ax+bcx+d

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. y'<0,x

B. y'<0,x1

C. y'>0,x

D. y'>0,x1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x33mx2+3m21x +m . Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại tại x=2 ?

A. m=1

B. m=1 hoặc m=3

C. m=3

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của m để đồ thị hàm số y=x1mx2 có hai tiệm cận ngang

A. m=0

B. m=1

C. m>1

D. m<0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x1xm . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng ;0 

A. 0m<1

B. 0<m<1

C. m1

D. m<0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng y=mx+2 cắt đồ thị hàm số y=x32x2+2 tại ba điểm phân biệt khi

A. m<4  và  m0

B. m<1

C. m<1  và  m0

D. m<4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xx2. Khẳng định nào sau đây đúng

A. Hàm số đồng biến trên ;1

B. Hàm số nghịch biến trên 1;+

C. Hàm số đồng biến trên 0;+

D. Hàm số nghịch biến trên l;2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=mx4+m1x2+1 có ba điểm cực trị

A. 0<m<1

B. m<0 hoặc m>1

C. m>1

D. m>1 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x42m2x2+1 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều

A. m=0 hoặc m=±36 

B. m=±36

C. m=±3

D. m=0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối bát diện đều cạnh a. Tính thể tích V của khối bát diện đều đó

A. V=a326

B. V=a323

C. V=a3212

D. V=a338

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+mx1. Tìm m để miny2;4=4?

A. m=2

B. m=2

C. m=8

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích V lập phương ABCD.A'B'C'D', biết A'C=a3

A. V=33a3

B. V=36a34

C. V=a33

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động theo phương trình s=t33t2+6t + 4 (s là quãng đường tính bằng m, t là thời gian tính bằng giây). Vận tốc nhỏ nhất của vật là

A. 3m/s

B. 1m/s

C. 2m/s

D. 4m/s

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x3+m + 1x2+3x +1 đồng biến trên

A. 7m5

B. 4m2

C. m4 hoặc m2

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3mx1 không có tiệm cận đứng

A. m=0

B. m0

C. m=0 hoặc m=13

D. m=13

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f x có đạo hàm f'x=x 1x 22x4 4. Số điểm cực trị của hàm số y = f x

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=tanx2tanxm đồng biến trên khoảng 0;π4

A. m0 hoặc 1m<2

B. m0

C. 1m<2

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+3. Tính diện tích S của tam giác có ba đỉnh là 3 điểm cực trị của hàm số trên

A. S=2

B. S=1

C. S=3

D. S=4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA=a và SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường chéo nhau SC và BD

A. d=a32

B. d=a33

C. d=a66

D. d=a63

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+31x có đồ thị (C). Tìm MC sao cho M cách đều các trục tọa độ

A. M1;3M2;3

B. M2; 2M3; 3

C. M4;4M4;4

D. M1;1M3;3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+x2+m cắt trục hoành tại đúng một điểm

A. m<427 hoặc m>0

B. m>0

C. m<427

D. 427<m<0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D'. Mặt phẳng BDC' chia khối lập phương thành hai phần. Tính tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn

A. 56

B. 15

C. 13

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x+31x có đồ thị (C).Tìm M(C) sao cho M cách đều các trục tọa độ:

A. M(1;3)M(2;3)

B. M(2;2)M(3;3)

C. M(4;4)M(4;4)

D. M(1;1)M(3;3)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+x2+m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm

A. m<427 hoặc m>0

B. m>0

C. m<427

D. 427<m<0

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (BDC’) chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ lệ giữa phần nhỏ và phần lớn:

A. 56

B. 15

C. 13

D. 16 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack