vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 19)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 19)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. y=x4x2

B. y=x3+3x2

C. y=2xsinx

D. y=x1x2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=mlx33mlx2+32m5x+m nghịch biến trên R là:

A. m<1

B. m1

C. m=1

D. 4<m<1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số điểm cực trị của hàm số y=x+2x2+1 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, đồ thị của đạo hàm f'(x) như hình vẽ sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. f đạt cực tiểu tại x=0

B. f đạt cực tiểu tại x=-2

C. f đạt cực đại tại x=-2

D. cực tiểu của f nhỏ hơn cực đại.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x+4x2=m có nghiệm?

A. 2<m<2

B. 2<m<22

C. 2m22

D. 2m2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ 9x24y2=5logm3x+2ylog33x2y=1có nghiệm x;y thỏa mãn 3x+2y5. Khi đó giá trị lớn nhất của m là

A. -5

B. log35

C. 5

D. log53

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?

A. y=12x1+x

B. y=14x2

C. y=x+35x1

D. y=xx2x+9

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x2+2x+1

B. y=log0,5x

C. y=12x

D. y=2x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là ba số thực dương và khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbx,y=logcx được cho trong hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. a<b<c

B. c<a<b

C. c<b<a

D. b<c<a

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x33x2+1m=01. Điều kiện của tham số m để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1<1<x2<x3 là

A. m=1

B. 1<m<3

C. 3<m<1

D. 3m1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P=a3b244a12b63 được kết quả là

A. ab2

B. a2b

C. ab

D. a2b2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=2018x2018x+2018. Giá trị của biểu thức:

S=f12017+f22017+...+f20162017 là

A. 2017

B. 1008

C. 2016

D. 1006

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương và a>0,a1.

Tìm n sao cho: loga2019+loga2019+...+logan2019=2033136loga2019.

A. n=2017

B. n=2016

C. n=2018

D. n=2019

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2,55x7=25x+1. 

A. x1

B. x=1

C. x<1

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 9x2x+53x+92x+10 là

A. 0;12;+

B. ;12;+

C. 1;2

D. ;02;+

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log33x2=3 có nghiệm là

A. x=293

B. x=113

C. x=253

D. x=87

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình log2x23x+10 là

A. S=0;3523+52;3 

B. S=0;3523+52;3

C. 352;3+52

D. S=

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 25x2.10x+m24x=0 có hai nghiệm trái dấu khi

A. m1;00;1

B. m1

C. m<1m>1

D. m1 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình 2x+3x+4x+...+2017x+2018x=2017x.

A. 1

B. 2016

C. 2017

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log4x+12+2=log24x+log84+x3 có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô nghiệm

B. 1 nghiệm

C. 2 nghiệm

D. 3 nghiệm

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một sinh viên ra tiường đi làm vào ngày 1/1/2018 với mức lương khởi điểm là a đồng/ 1 tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là 40% lương. Anh ta dự định mua một căn nhà có giá trị tại thời điểm 1/1/2018 là 1 tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn nhà tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10 năm anh ta mua được ngôi nhà đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi? ( kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng)

A. 21.776.000 đồng

B. 55.033.000 đồng

C. 14.517.000 đồng

D. 11.47.000 đồng

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3km (như hình vẽ).

Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B, hay có thể chèo trực tiếp đến B, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B. Biết anh ấy có thể chèo thuyền 6km/h chạy 8km/h và quãng đường BC=8km. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến

A. 32

B. 97

C. 736

D. 1+78

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=cosx+1

B. y=2sinx

C. y=2cosx

D. y=cos2x+1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=tanx là

A. D=\π2+kπ;k

B. D=\kπ;k

C. D=\k2π;k

D. D=\π2+k2π;k

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình   tanx=33 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào?

A. Điểm F, điểm D.

B. Điểm C, điểm F.

C. Điểm C, điểm D, điểm E, điểm F.

D. Điểm E, điểm F.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;2018 để phương trình m+1sin2xsin2x+cos2x=0 có nghiệm là:

A. 4037

B. 4036

C. 2019

D. 2020

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sinxcosxcos2x=0 là

A. kπk

B. kπ2k

C. kπ4k

D. kπ8k

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong trận đấu bóng đá giữa 2 đội Real madrid và Barcelona, trọng tài cho đội Barcelona được hưởng một quả Penalty. Cầu thủ sút phạt sút ngẫu nhiên vào 1 trong bốn vị trí 1, 2, 3, 4 và thủ môn bay người cản phá ngẫu nhiên đến 1 trong 4 vị trí 1, 2, 3, 4 với xác suất như nhau (thủ môn và cầu thủ sút phạt đều không đoán được ý định của đối phương). Biết nếu cầu thủ sút và thủ môn bay cùng vào vị trí 1 (hoặc 2) thì thủ môn cản phá được cú sút đó, nếu cùng vào vị trí 3 (hoặc 4) thì xác suất cản phá thành công là 50%. Tính xác suất của biến cố “cú sút đó không vào lưới”?

A. 516

B. 316

C. 18

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy một quả cầu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 quả có màu giống nhau.

A. 180

B. 150

C. 120

D. 60

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x3y3 trong khai triển biểu thức x+2y6 thành đa thức.

A. 160x3y3

B. 120x3y3

C. 20x3y3

D. 8x3y3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng hệ số của xn2 trong khai triển x14n bằng 31. Tìm n .

A. n=32

B. n=30

C. n=31

D. n=33

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ ?

A. 70143

B. 73143

C. 56143

D. 87143

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song d1;d2.Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d2 có 4 điểm phân biêt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:

A. 532

B. 58

C. 59

D. 57

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=5x33x2+4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C)  tại điểm có hoành độ x0=3 có hệ số góc là:

A. 39

B. 40

C. 51

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm cấp 2018 của hàm số y=e2x 

A. y2018=22017e2x

B. y2018=22018e2x

C. y2018=e2x

D. y2018=22018.xe2x

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a;AD=a32. Mặt bên SAB là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. Biết ASB=120. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) bằng:

A. 60

B. 30

C. 45

D. 90

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, SA=a. Gọi H là hình chiếu của A trên SB . Khoảng cách giữa AH và BC bằng:

A. a22

B. a

C. a2

D. a32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?

A. 11

B. 20

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'. Cắt hình lăng trụ bởi một mặt phẳng ta được một thiết diện. Số cạnh lớn nhất của thiết diện thu được là?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi O và O' lần lượt là tâm các hình vuông. Gọi Mvà N lần lượt là trung điểm của các cạnh B' C' và CD. Tính thể tích khối tứ diện OO'MN.

A. a38

B. a3

C. a312

D. a324

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao choSE=2EC. Tính thể tích V của khối tứ diện S.EBD.

A. V=23

B. V=16

C. V=13

D. V=43

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABCDA'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng a là

A. 3a3

B. a332

C. a3

D. a334

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h là

A. V=πRh

B. V=πR2h

C. V=13πR2h

D. V=πRh2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. πa336

B. πa333

C. πa332

D. πa3312

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có ADABC,ABC là tam giác vuông tại B. Biết BC=a, AB= a3,AD=3a. Quay các tam giác ABC và ABD xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng

A. 33πa316

B. 83πa33

C. 53πa316

D. 43πa316

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A'C’, BB’. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng

A. 524V

B. V4

C. 724V

D. V3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt cầu có diện tích bằng 8πa23, bán kính của mặt cầu bằng

A. a63

B. a33

C. a62

D. a23

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 viên bi hình cầu bán kính bằng 1 cm. Người ta đặt 3 viên bi tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với mặt bàn. Sau đó đai chặt 3 viên bi đó lại và đặt 1 viên bi thứ tư tiếp xúc với cả 3 viên bi (hình vẽ dưới).

Gọi O là điểm thuộc bề mặt của viên bi thứ tư có khoảng cách đến mặt bàn là lớn nhất. Khoảng cách từ O đến mặt bàn bằng

A. 6+263

B. 72

C. 3+263

D. 463

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có ABC=ADC=90, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc tạo bởi SC và mặt phẳng đáy bằng 60,CD=a và tam giác ADC có diện tích bằng a232. Diện tích mặt cầu Smc ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là

A. Smc=16πa2

B. Smc=4πa2

C. Smc=32πa2

D. Smc=8πa2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian mặt cầu (S) tiếp xúc với 6 mặt của một hình lập phương cạnh a, thể tích khối cầu (S) bằng

A. V=πa324

B. V=πa33

C. V=πa36

D. V=43πa3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack