vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 18)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x33x2+m trên đoạn 0;5 bằng 5 khi m

A. 6

B. 10

C. 7

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình log22xlog28x+3=0 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. log22x+log2x=0

B. log22xlog2x6=0

C. log22xlog2x=0

D. log22xlog2x+6=0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các điểm cực tiểu của hàm số y=x4+3x2+2 là 

A. x=0

B. x=1

C. x=1 và x=2

D. x=5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;+

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;+

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong bên là đồ thị hàm số nào sau đây ?

A. y=x3+3x

B. y=x33x1 

C. y=x33x

D. y=x33x+1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=8x2+x+16x+3ln2 là đạo hàm của hàm số nào sau đây? 

A. y=8x2+x+1

B. y=2x2+x+1

C. y=23x2+3x+1

D. y=83x2+3x+1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm hàm số y=x2lnx1  là 

A. y'=1x1

B. y'=lnx1

C. y'=1

D. y'=x2lnx1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=103a33

B. V=83a33

C. V=15a36

D. V=17a36

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=3x+1x1có tâm đối xứng là 

A. I1;3

B. I1;1

C. I3;1

D. I1;3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=xx+12x24,x. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x) là

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số là: y=x12

A. D=;1

B. D=

C. D=1;+

D. D=\1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có bán kính đáy r=8cm, đường sinh l=10cm. Thể tích khối nón là:

A. V=1922πcm3

B. V=128πcm3

C. V=128π3cm3

D. V=192πcm3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AD=x và các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.

A. x=23

B. x=6

C. x=2

D. x=3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu loga=2 thì loga bằng

A. 100

B. 4

C. 10

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x4+mx2m5 (m là tham số) có 3 điểm cực trị khi các giá trị của m là

A. 4<m<5

B. m<0

C. m>8

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình logx2+mx=logx+m1 có nghiệm duy nhất khi giá trị của m

A. m=0

B. m>1

C. m<5

D. 4<m<0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình log3(x+2)+log3x2=log35 là 

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=lnx22mx+4 có tập xác định D= khi các giá trị của tham số m

A. m<2

B. m<2m>2

C. m=2

D. 2<m<2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu a33>a22log334<log345 thì

A. 0<a<1,b>1

B. 0<b<1,a>1

C. a>1,b>1

D. 0<a<1,0<b<1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a

A. R=a3

B. R=a2

C. R=a32

D. R=a62

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 25x+126.5x+1=0. Đặt t=5x,t>0thì phương trình trở thành

A. t226t+1=0

B. 25t226t=0

C. 25t226t+1=0

D. t226t=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=lnxx. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A. Hàm số có một cực đại.

B. Hàm số có một cực tiểu.

C. Hàm số có hai cực trị.

D. Hàm số không có cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ln2xx trên đoạn 1;e3 lần lượt là

A. e3 và 1

B. 9e3 và 0

C. e2 và 0

D. 4e2 và 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x42x2+1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=m+1(m là tham số). Đường thẳng (d) cắt (C) tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m

A. 3<m<5

B. 1<m<2

C. 1<m<0

D. 5<m<3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2+1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên ;1

B. Hàm số nghịch biến trên ;+

C. Hàm số nghịch biến trên 1;1

D. Hàm số đồng biến trên ;+

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x21 trên đoạn 2;1 lần lượt là

A. 0 và -1

B. 1 và -2

C. 7 và -10

D. 4 và -5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình log2log4x=1 là

A. x=8

B. x=16

C. x=4

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có CC'=2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC=a2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V=a3

B. V=a32

C. V=2a3

D. V=a33

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh đều bằng 2a. Tính thể tích V của khối nón S có đỉnh và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.

A. V=π3a36

B. V=π2a33

C. V=π2a36

D. V=π3a33

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 65x>6+5 thì

A. x<1

B. x=1

C. x=1

D. x>1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 20π. Khi đó thể tích của khối trụ là:

A. V=105π

B. V=102π

C. V=10π

D. V=20π

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y=x33x2+2 có tâm đối xứng là:

A. I0;2

B. I1;0

C. I2;2

D. I1;2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=2x+5x+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định y=x2+m+1x12x (m là tham số) của nó khi các giá trị của là: 

A. m1

B. m=1

C. m52

D. 1<m<1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x23x+2x24 là:

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt phẳng.

B. 4 mặt phẳng.

C. 3 mặt phẳng.

D. 9 mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=5

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1

C. Hàm số không có cực trị.

D. Hàm số đạt cực đại tại x=0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x3.2x+2+32=0 có tổng các nghiệm là:

A. -2

B. 12

C. 6

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y=x33x2+2x1 cắt đồ thị hàm số y=x23x+1 tại hai điểm phân biệt A B. Khi đó độ dài đoạn AB

A. AB=3

B. AB=2

C. AB=22

D. AB=1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 9x2+x110.3x2+x2+1=0 có tập nghiệm là:

A. 2;1;1;2

B. 2;0;1;2

C. 2;1;0;1

D. 1;0;2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=logx2+2x là 

A. D=2;0

B. D=\0

C. D=;20;+

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số có y=x4+2x2+1 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M1;4 là

A. y=8x4

B. y=8x+4

C. y=8x+12

D. y=x+3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=2x+1x1 là 

A. x=2;y=1

B. x=1;y=2

C. x=1;y=2

D. x=1;y=2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 

A. y=2x3x1

B. y=2x1x1

C. y=x3x2

D. y=2x+3x1

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình thang vuông tại A và B, AB=BC=2, AD=3. Cạnh bên SA=2 và vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=4

B. V=103

C. V=1033

D. V=176

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu log126=alog127=b thì log27 bằng kết quả nào sau đây?

A. aa1

B. b1a

C. a1+b

D. a1b

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=4x2+2 là 

A. 10

B. 3

C. 5

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=fxlimx1+fx=+limx1fx=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x=1

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y=2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ông nông dân có 2400 m hàng rào và muốn rào lại cánh đồng hình chữ nhật tiếp giáp với một con sông. Ông không cần rào cho phía giáp bờ sông. Hỏi ông có thể rào được cánh đồng với diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

A. 630000 m2

B. 720000 m2

C. 360000 m2

D. 702000 m2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện đều loại 4;3 là

A. Khối lập phương.

B. Khối bát diện đều.

C. Khối hộp chữ nhật.

D. Khối tứ diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack