vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 17)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?

A. 1

B. 8

C. 6

D. 4

2. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm sốy=x42x23 ?

A. N1;5

B. K2;5

C. M2;5

D. E1;4

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=3x+2x2 có tiệm cận đứng là

A. x=2

B. x=2

C. y=3

D. y=3

4. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó?

A. y=x5

B. y=log0,5x

C. y=log3x

D. y=5x

5. Nhiều lựa chọn

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+35x là:

A. I5;2

B. I2;5

C. I5;2

D. I5;2

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình 7x=5 có nghiệm là

A. log75

B. 57

C. 75

D. log57

7. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+22x+1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. 12

B. 12

C. 2

D. -2

8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình log32x+1=2 là

A. S=72

B. S=4

C. S=52

D. S=

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x có đồ thị là (C). Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Trục tung là tiệm cận đứng của (C).

B. (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1

C. (C) không có điểm cực trị

D. (C) nằm phía trên trục hoành

10. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 30a2 và thể tích là180a3. Chiều cao h của khối lăng trụ đã cho là

A. h=6

B. h=6a

C. h=18a

D. h=18

11. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai ?

A. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là V=Bh

B. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là V=13Bh

C. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là V=a3

D. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là V=13abc 

12. Nhiều lựa chọn

Biết hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

Tìm hàm số đó.

A. y=x4+4x2+2

B. y=x4x2+2

C. y=x44x2+2

D. y=x42x2+2

13. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x442x2+1 là

A. -1

B. -3

C. 1

D. 3

14. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y=xx+1 trên đoạn 5;2 là

A. 0

B. 54

C. 1

D. 2

15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3+mx2mx đồng biến trên R.

A. 3m0

B. 3<m<0

C. m3m0

D. m<3m>0

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3+3x2+x2 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung có phương trình là

A. y=x2

B. y=x

C. y=x+2

D. y=x+2

17. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn loga2=b,loga3=c. Khi đó b+clog6a bằng

A. 5

B. 6

C. 7

D. 1

18. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+1x21x2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

19. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a, b thỏa mãn log0,2a>log0,2b. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a>b>0

B. b>a>0

C. a>b>1

D. b>a>1

20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+9x+m nghịch biến trên từng khoảng xác định?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình log2x1009logx2+2017=0 là

A. S=10;102017

B. S=10

C. S=10;201710

D. S=10;20170

22. Nhiều lựa chọn

Khối cầu bán kính 3a có thể tích là

A. 108πa3

B. 12πa2

C. 36πa3

D. 36πa2

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. SA.SB.SC6

B. SA.SB.SC

C. SA.SB.SC3

D. SA.SB.SC2

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên \3 và có bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=2 .

C. min0;+fx=7.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 và nghịch biến trên khoảng 3;0. 

25. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x44x2+3 trên đoạn 0;3 là

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

26. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 4x2x+3+15=0. Khi đó x1+x2bằng

A. log215

B. 3

C. log32+log52

D. log235

27. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=msinx+13sin3x đạt cực đại tại điểm x=π3

A. m=0

B. m=1

C. m=2

D. m=2

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx3mx2+2m+1x+1, với m là tham số thực. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục tung khi và chỉ khi

A. m<12m>0

B. m0

C. 12<m<0

D. m<0

29. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và A'O=2a63. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

A. V=4a3

B. V=2a3

C. V=4a33

D. V=2a33

30. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=x.2x là

A. y'=2x+x22x1

B. y'=2x1+x

C. y'=2xln2

D. y'=2x1+xln2

31. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1;+?

A. y=x3+3x

B. y=2x5x3

C. y=x2+1

D. y=x212

32. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=9x22 là

A. 3;3

B. \3;3

C. 

D. ;33;+

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ex+13 Khi đó phương trình y'=144 có nghiệm là:

A. ln3

B. ln2

C. ln47

D. ln431

34. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây cắt đồ thị hàm số y=x+1x1 tại hai điếm phân biệt?

A. y=x+2

B. y=x+1

C. x=1

D. y=1

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a, BAC=60,SOABCD và SO=3a4. Tính thế tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=a32

B. V=a322

C. V=a332

D. V=a3

36. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không có cực trị?

A. y=x33x

B. 4x37x

C. y=x4+2x2

D. y=3x2+1

37. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì.

B. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi.

C. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.

D. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều.

38. Nhiều lựa chọn

Chi hàm số y=log2x. Khi đó  xy' bằng.

A. ln2

B. 0

C. 1

D. log2e

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh 3a.Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông tại A lấy điểm S sao cho tam giác SBD là tam giác đều. Tính thể tích của khối chop S.ABCD

A. 9a33

B. 9a32

C. 243a334

D. 9a3

40. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 33cm. Tính thế tích khối lập phương đó.

A. 1cm3

B. 27cm3

C. 8cm3

D. 64cm3

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x312x+4. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;2. 

D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2.

42. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=2a và ABC=30. Quay tam giác vuông này quanh cạnh AB, ta được một hình nón đỉnh B. Gọi S1 là diện tích xung quanh của hình nón đó và S2 là diện tích mặt cầu có đường kính AB. Khi đó, tỉ số S1S2 là

A. S1S2=1

B. S1S2=23

C. S1S2=12

D. S1S2=32

43. Nhiều lựa chọn

Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 4. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Tính bán kính của mặt cầu.

A. 3

B. 4

C. 43

D. 23

44. Nhiều lựa chọn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2sinx+cos2x trên đoạn 0;π. Khi đó 2M+m bằng

A. 4

B. 52

C. 72

D. 5

45. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và B, BC=2AB=2AD=2a. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD quanh cạnh AB là

A. 7πa33

B. 7πa3

C. πa33

D. 7πa32

46. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương x,y thỏa mãn 542x5y256y2x. Khi đó giá trị nhỏ nhất của xy là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x.log2x1+m=m.log2x1+x có hai nghiệm thực phân biệt.

A. m>1  và  m2

B. m3

C. m>1  và  m3

D. m>1

48. Nhiều lựa chọn

Cường độ một trận động đất M (độ Richte) được cho bởi công thức M=logAlogA0, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số, không đổi đối với mọi trận động đất). Vào tháng 2 năm 2010, một trận động đất ở Chile có cường độ 8,8 độ Richte. Biết rằng, trận động đất năm 2014 gây ra sóng thần tại châu Á có biên độ rung chấn tối đa mạnh gấp 3,16 lần so với biên độ rung chấn tối đa của trận động đất ở Chile, hỏi cường độ của trận động đất ở châu Á là bao nhiêu ? (làm tròn số đến hàng phần chục).

A. 9,3 độ Richte

B. 9,2 độ Richte

C. 9,1 độ Richte

D. 9,4 độ Richte

49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB=1 và AD=2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh đường thẳng MN, ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ

A. 2π3

B. π3

C. π

D. 10π3

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a3. Tính thể tích của khối chóp

A. 2a3215

B. a31015

C. 2a3515

D. 2a31015

© All rights reserved VietJack