vietjack.com

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 16)
Quiz

Tổng hợp 20 đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay có đáp án (đề 16)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=lnx2+5x6 là

A. ;23;+.

B. 2;3.

C. ;23;+.

D. 2;3

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=3+24x.

B. y=32x.

C. y=2ex.

D. y=3+23x.

3. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=xlnx trên khoảng 0;+ là

A. y'=1x.

B. y'=lnx.

C. y'=1.

D. y'=lnx+1.

4. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm y=fx=x42x2+1 trên đoạn 0;2.

A. M=1.

B. M=0.

C. M=10.

D. M=9.

5. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình:

log3x2+4x+log132x+3=0 là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

6. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Bát diện đều.

B. Tứ diện đều.

C. Lăng trụ lục giác đều.

D. Hình lập phương.

7. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=x3+1.

B. y=x+1.

C. y=x2x1.

D. y=x5+x310.

8. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Ay=x33x2+2.

 

By=x+2x+1.

Cy=x3+3x2+2.

Dy=x42x3+2.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. Hàm số không đạt cực tiểu tại điểm x=2.

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1.

C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 1;2.

D. Giá trị cực đại của hàm số là y=2

10. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm ngang của đồ thị hàm số y=2x6x2

A. x3=0.

B. y2=0.

C. y3=0.

D. x2=0.

11. Nhiều lựa chọn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+2x1 và đường thẳng y=2x.

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?

A. 6

B. 4

C. 3

D. 2

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=2a,BC=a,SA=a3 và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Thể tích V của khối chóp S.ABCD bằng

A. V=2a33.

B. V=2a333.

C. V=a33.

D. V=a333.

14. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x+22 là

A. 2;+.

B. .

C. 2;+.

D. \2.

15. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hàm số y=axa>1 nghịch biến trên .

B. Hàm số y=ax0<a<1 đồng biến trên .

C. Đồ thị hàm số y=ax0<a1 luôn đi qua điểm có toạ độ a;1.

D. Đồ thị các hàm số y=ax và y=1ax 0<a1 đối xứng với nhau qua trục tung.

16. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x24x21 là

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

17. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nằm trong đoạn π2;π2của phương trình  sin5x+sin3x=sin4x  là

A. 5.

B. 7.

C. 9.

D. 3.

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số để phương trình 4xm.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1,x2 thoả mãn x1+x2=3 là

A. m=2.

B. m=3.

C. m=4.

D. m=1.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó thể tích V  của khối lăng trụ trên là

A. V=a334.

B. V=a34.

C. V=a3312.

D. V=a3312.

20. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=cos2x bằng

A. y'=sin2x2cos2x.

B. y'=sin2xcos2x.

C. y'=sin2xcos2x.

D. y'=-sin2x2cos2x.

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên khoảng a;bx0a;b. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

1) Hàm số đạt cực trị tại điểm x0 khi và chỉ khi f'x0=0.

2) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0thoả mãn điều kiệnf'x0=f''x0=0 thì điểm x0 không phải là điểm cực trị của hàm số y=fx.

3) Nếu f'x đổi dấu khi x qua điểm x0 thì điểm x0 là điểm cực tiểu của hàm số y=fx.

4) Nếu hàm số y=fx có đạo hàm và có đạo hàm cấp hai tại điểm x0 thoả mãn  điều kiện f'x0=0,f''x0>0 thì điểm x0 là điểm cực đại của hàm số y=fx.

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

22. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=cosx là hoàn tuần hoàn với chu kì là

A. π2.

B. π4.

C. 0.

D. π.

23. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y=xlnx trên đoạn 12;e theo thứ tự là

A. 1 và e1.

B. 12+ln2 và e1.

C. 1 và e.

D. 1 và 12+ln2.

24. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ đó là

A. 6πr2.

B. 2πr2.

C. 8πr2.

D. 4πr2.

25. Nhiều lựa chọn

Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?

A. Phép tịnh tiến.

B. Phép đối xứng tâm.

C. Phép đối xứng trục.

D. Phép vị tự.

26. Nhiều lựa chọn

Bà Hoa gửi 100 triệu đồng vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất 8%/năm. Sau 5 năm bà rút toàn bộ tiền và dùng một nửa để sửa nhà, số tiền còn lại bà tiếp tục gửi vào ngân hàng. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.

A. 81,413 triệu.

B. 107,946 triệu.

C. 34,480 triệu.

D. 46,933 triệu.

27. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua hai điểm AB

A. Mặt phẳng song song với đường thẳng AB.

B. Trung điểm của đoạn thẳng AB.

C. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

D. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

28. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có sáu chữ số và thoả mãn điều kiện: sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và chữ số hàng nghìn lớn hơn 2?

A. 720 số.

B. 360 số.

C. 288 số.

D. 240 số.

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bxc có đồ thị như hình vẽ bên.

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

Aa<0,b>0,c>0.

 

Ba>0,b<0,c>0.

Ca>0,b>0,c<0.

Da>0,b<0,c<0.

30. Nhiều lựa chọn

Cho log1227=a. Tính T=log3624 theo a.

A. T=9a62a

B. T=9a6+2a

C. T=9+a6+2a

D. T=9+a62a

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, AB=AC=a, BAC^=1200. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích V  của khối chóp S.ABC

A. V=a38.

B. V=a3.

C. V=a32.

D. V=2a3.

32. Nhiều lựa chọn

Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lần in là 50 nghìn đồng. Chi phí cho n máy chạy trong một giờ là 106n+10 nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất?

A. 4 máy.

B. 6 máy.

C. 5 máy.

D. 7 máy.

33. Nhiều lựa chọn

Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là

A. 0,45.

B. 0,4.

C. 0,48.

D. 0,24.

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA=a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi MN lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SBSC. Thể tích của khối chóp  A.BCMN bằng

A. a3312.

B. a3348.

C. a3324.

D. a3316.

35. Nhiều lựa chọn

Tập các giá trị của tham số m để phương trình log32x+log32x+12m1=0có nghiệm trên đoạn 1;33 là

A. m;02;+.

B. m0;2.

C. m0;2.

D. m;02;+

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3x+1 (C) và điểm Ma;b thuộc đồ thị (C). Đặt T=3(a+b)+2ab, khi đó để tổng khoảng cách từ điểm M đến hai trục toạ độ là nhỏ nhất thì mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 3<T<1.

B. 1<T<1.

C. 1<T<3.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABCD) và SA=a. Gọi E  là trung điểm của cạnh CD. Mặt cầu đi qua bốn điểm S, A, B, E có bán kính là

A. a418.

B. a4124.

C. a4116.

38. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường cong C1:y=3x3xm+2+m23m và C2:y=3x+1. Để C1 và C2 tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng

A. m=52103.

B. m=5+323.

C. m=5+2103.

D. m=5323.

39. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M  của hàm số y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2

A. m=12;M=1.

B. m=1;M=2.

C. m=2;M=1.

D. m=1;M=2.

40. Nhiều lựa chọn

Một ôtô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=4t+20 (m/s), trong đó t  là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển được bao nhiêu mét?

A. 150 mét.

B. 5 mét.

C. 50 mét.

D. 100 mét

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x+1 (C), gọi I là tâm đối xứng của đồ thị (C) và M(a;b) là một điểm thuộc đồ thị. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M cắt hai tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại hai điểm A và B. Để tam giác IAB có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất thì tổng a+b gần nhất với số nào sau đây?

A. -3.

B. 0.

C. 3.

D. 5.

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD; H là giao điểm của CNDM. Biết SH=3a và vuông góc với mặt đáy (ABCD). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MDSC

A. 12a1561.

B. a6161.

C. 12a6161.

D. 6a6161.

43. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Gọi M, N  lần lượt là trung điểm của các cạnh cạnh SD, DC. Thể tích khối tứ diện ACMN  

A. a324.

B. a38.

C. a336.

44. Nhiều lựa chọn

Xét các mệnh đề sau:

1) log2x12+2log2x+1=6

2log2x1+2log2x+1=6.

2) log2x2+11+log2x;x.

3) xlny=ylnx;x>y>2.

4) log222x4log2x4=0log22x4log2x3=0.

Số mệnh đề đúng là:

A. 0

B. 1

C. 2.

D. 3.

45. Nhiều lựa chọn

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình mx3+2x3=2 có ba nghiệm phân biệt là

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

46. Nhiều lựa chọn

Cho khai triển 1+x+x2n=a0+a1x+a2x2+...+a2nx2n, với n2 và a0,a1,a2,...,a2n là các hệ số. Biết rằng a314=a441 khi đó tổng S=a0+a1+a2+...+a2n bằng

A. S=310.

B. S=311.

C. S=312.

D. S=313.

47. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCDAB=AD=a2, BC=BD=a và CA=CD=x. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng a32. Biết thể tích của khối tứ diện bằng a3312. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD)(BCD)

A. 600.

B. 450.

C. 900.

D. 1200.

48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 600. Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại N. Thể tích khối chóp S.ABMN  là

A. a332

B. a334.

C. a333.

D. a33.

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x113x153. Khi đó số cực trị của hàm số y=f5xx2+4 là

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

50. Nhiều lựa chọn

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu không thấm nước, có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là V. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên).

Tính thể tích nước còn lại trong bình.

A16V

 

B13V.

C. V

D1πV.

© All rights reserved VietJack